I. Mục đích yêu cầu:
ã Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức
ã Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán
ã Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. Chuẩn bị:
ã Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ
ã Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
140 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 9 – Trần Viết Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y soạn: 27/4/2009
Ngày dạy: 28/4/2009
Tiết 67 _ Ôn tập cuối năm
I) Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản thông qua hệ thống bài tập ôn tập cuối năm
Kĩ năng: Giải bài tập chứng minh, bài tập trắc nghiệm và định lượng.
Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc, tự giác.
II) Phương pháp:
Nêu vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh.
III) Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị hệ thống bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần ôn tập chương.
IV) Tiến trình dạy học:
1) ổn định tổ chức: (2’)
2) Ôn tập: 43’
Giáo viện
Học sinh
Ghi bảng
Hđ1_Hệ thức lương trong tam giác vuông: (20’)
Cho tam giác vuông ABC
? Hãy viết các hệ thức lượng về cạnh và đường cao?
? Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác ?
? Nếu gọi cạnh AB là x thì cạnh BC bằng bao nhiêu?. Theo Pitago ta có kết luận gì ?
Hd:
Học sinh C2: áp dụng định lí Pitago và bất đẳng thức Côsi
Hsinh trả lời và trình bày:
Hs1:
Hs2:
A
C
B
H
I) Các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Hệ thức về cạnh va đường cao:
1) ,
B
A
C
2)
3)
4)
Hề thức về cạnh và góc:
1)
2) ..
II) Bài tập:
Bài1sgk/134:
C1: Gọi độ dài cạnh AB là x ta có cạnh BC=. Theo định lí Pitago có
đẳng thức xảy ra khi x=5. Vậy giá trị nhỏ nhất của đường chéo AC là (cm).
C2: Theo định lí Pitago và bất đẳng thức Côsi có
đẳng thức xảy ra khi AB=BC . Vậy AC đạt giá trị nhỏ nhất khi ABCD là hình vuông và AC=AB=5
Hđ2_ Giải bài tập 3, 5
sgk/134: (15’)
Yêu cầu học sinh đọc và trình bày lời giải:
Yêu cầu học sinh 2 đọc và giải bài tập 5.
Hs1 giải:
C
A
B
N
M
H
Bài3sgk/134
GT .
KL BN = ?
Giải:
Gọi H là trọng tâm của DCAB
=>
Trong D vuông BCN có:
BN.BH=BC2 hay:
BN.BN=BC2 => BN2=BC2=a2
=> BN= .
C
A
H
B
15
15
16
Bài5sgk/134
Gọi độ dài cạnh AH là
x cm. ta có:
(16+x)x = 152
Hay:
x2 +16x -225 = 0
Giải pt được
x1 = 9 ; x2 = - 25 (loại)
Vậy AH = 9cm suy ra CH=
diện tích DABC là:
(cm2)
Hđ3_Giải bài 7sgk/134
(7’)
Yêu cầu học sinh đọc, vẽ hình, ghi Gt, KL của bài toán:
Gv: hướng dẫn học sinh
Chứng minh:
yêu cầu học sinh về nhà cminh:
BTVN: 7,8,9,10,11 sgk/135.
O
C
A
B
H
D
K
E
Hs tự cminh:
Ngày soạn: 29/4/2009
Ngày dạy: 30/4/2009
Tiết 68 _ Ôn tập cuối năm
I) Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản thông qua hệ thống bài tập ôn tập cuối năm
- Kĩ năng: Giải bài tập chứng minh, bài tập trắc nghiệm và định lượng.
- Thái độ: Hứng thú học tập, nghiêm túc, tự giác.
II) Phương pháp: nêu vấn đề, phát vấn, trắc nghiệm phát huy tính tích cực của học sinh.
III) Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị hệ thống bài tập và câu hỏi.
Hs: Làm các bài tập phần ôn tập chương.
IV) Tiến trình dạy học:
1) ổn định tổ chức: (2’)
2) Ôn tập: 43’
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hđ1_Ôn hệ thống kiến thức về đường tròn. (15’)
? Nêu sự xác định đường tròn?
Tính đối xứng của đường tròn ?
? Các vị trí tương đối của điểm, đường thẳng, đường tròn đối với đường tròn?.
? Nêu các định lí về đường kính, dây, tiếp tuyến, cát tuyến của đường tròn?
Hs trả lời:
I) Hệ thống kiến thức cơ bản về đường tròn:
Hđ2_Bài tập vận dụng: (25’)
O
O’
A
A
B
P
II) Bài tập:
Bài8sgk/135
Yêu cầu học sinh đọc và giải
? Muốn tính được diện tích hình tròn (O’) phải biết yếu tố nào ?
? Muốn tính bán kính r làm ntn?
C1: Hướng dẫn học sinh tính bán kính r dựa vào D vuông PAO’
C2: Hướng dẫn học sinh tính r dựa vào hình chữ nhật ABHO’ với H là chận đường vuông góc kẻ từ O’ xuống OB
Tính diện tích hình tròn (O’). biết PA=AB=4cm
Giải:
Dvuông PAO’ đồng dạng với Dvuông PBO (g.g)
=> => hay R=2r
Ta có PO’=OO’=R+r=3r. Vậy trong tam giác vuông PAO’ có AO’2=PO’2-PA2 hay
suy ra
Vậy Dtích hình tròn (O’) là .
A
B
D
C
C
O’
O
O
Hđ3_ Giải bài tập 9,11
sgk/135:
Yêu cầu học sinh chọn câu trả lời:
? Muốn chứng minh CD = OD cần cminh gì ?
? Muốn cminh CD = BD cần chỉ ra điều gì ?.
Giải thích cách chọn:?
(Nêu cách chứng minh )
? Nhận xét: ?
Bài11sgk:
Yêu cầu một hs đọc đề bài:
Một hs vẽ hình tóm tắt GT, KL của bài toán:
? Nêu cách cminh ?
Hsinh vẽ hình:
Đại diện một hsinh trình bày:
Một hs giải:
Bài9sgk/135:
Chọn: (D)
CD=OD=BD
Cminh:
AB và AC tiếp xúc với đường tròn (O), AD đi qua O nên ta có:
Tương tự có:
áp dụng t/c góc ngoài của DACO có
=> DDOC cân tại D
=> CD = OD (1)
Xét DDCB có
=> DDCB cân tại D => CD = BD (2)
Từ (1) và (2) có CD = OD = BD (đfcm)
Bài11sgk/135
A
P
B
B
B
Q
D
C
Giải:
,
=>
Tuần 27
Tiết 52
Ngày soạn: 14/3/2008
Ngày dạy: 15/3/2008
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Rèn kĩ năng áp dụng các công thức đã học.
- Kĩ năng: Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó.
+ Giải được một số bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thước thẳng, com pa .
- Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Viết công thức tính độ dài đường tròn? Độ dài cung tròn?
Chữa bài 74 tr 96 sgk.
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài.
- Gv: Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O1) (giả sử là C1)
- Gv: Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O2) (giả sử là C2)
- Gv: Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O3), giả sử là C3.
So sánh C1 với C2 + C3?
- Gv: Nhận xét?
KL?
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài.
- Gv: Hãy Nêu hướng làm?
- Gv: Nhận xét?
- GV: nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Gv: Gọi 3 hs lên bảng làm 3 phần (hình 52, 53, 54).
- Gv: Nhận xét?
-Gv: So sánh 3 chu vi với nhau?
- Gv: nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Gv: Cho hs nghiên cứu đề bài.
- Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm thực hiện các thao tác vẽ hình, tính độ dài đường xoắn.
- Gv: Kiểm tra sự thảo luận của các em.
- Gv: Nhận xét?
- GV: nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs: đứng tại chỗ tính C1.
-1 hs: đứng tại chỗ tính C2
-1 hs: đứng tại chỗ tính C3
+=
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
-1 hs: đứng tại chỗ nêu hướng làm.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
-3 hs: lên bảng làm bài.
Hs dưới lớp làm bài vào vở .
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Chu vi 3 hình là bằng nhau.
- Hs: Nghiên cứu đề bài.
- Hs: Thảo luận theo nhóm:
+) Nêu cách vẽ hình
+) Tính độ dài đường xoắn.
- Hs: Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 68 tr 95 sgk.
Độ dài nửa đường tròn (O1) là
Độ dài nửa đường tròn (O2) là
Độ dài nửa đường tròn (O3) là
Vì B nằm giữa A và C nên AC = AB + BC
= + . ( đcpcm).
Bài 70 tr 95 sgk.
Hình 52. Ta có:
C1 = d 3,14. 4 = 12,56 cm.
Hình 53 ta có:
C2 =
= 2R 12,56 cm.
Hình 54, ta có:
C3 = = 2R 12,56 cm.
Vậy chu vi của ba hình là bằng nhau.
Bài 71 tr 96 sgk.
Vẽ đường xoắn AEFGH
Cách vẽ:
Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm.
Vẽ cung tròn AE tâm B, b.kính 1cm, n = 900
Vẽ cung tròn EF tâm C, b.kính 2cm, n = 900
Vẽ cung tròn FG tâm D, b.kính 3cm, n = 900
Vẽ cung tròn GH tâm A, b.kính 2cm,n = 900
Tính độ dài đường xoắn:
cm
cm
cm
cm
Vậy độ dài đường xoắn là:
+ + 2 = 5 (cm)
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
Bài 62 tr 82 sgk.
độ dài đường tròn quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là:
C = 2R = 2.3,14.150 000 000 (km)
Quãng đường đi được của trái đất sau 1 ngày là:
2 580 822 (km). )
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk.
Tuần 33
Tiết 66
Ngày soạn: 24/4/2008
Ngày dạy: 25/4/2008
ôn tập chương IV (tiếp).
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào giải toán.
- Vận dụng: Thấy được ứng dụng của các công thức trong thực tế.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ .
- Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Ôn tập kết hợp với KT
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Gv: Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk.
- Gv: Nêu cách làm?
- Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Gv: Nêu hướng làm?
- Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Gv: Cho hs tìm hiểu bài toán.
- Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm.
- Gv: Kiểm tra độ tích cực của hs.
- Gv: Yêu cầu Hs trình bày kết quả nhóm .
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Hs: Quan sát hình vẽ trong sgk.
- Hs: Tính thể tích của hình nón.
-Tính thể tích của hình trụ.
-Tính thể tích của hình chứa.
-2 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- Hs: Tính thể tích của bán cầu.
-Tính thể tích của hình trụ
-Tính thể tích của vật
-2 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- Hs: Tìm hiểu đề bài.
- Hs: Thảo luận theo nhóm.
- Hs: Phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.
- Hs: Trình bày kết quả nhóm .
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
Bài 42 tr 130 sgk.
a) Thể tích của hình nón là:
Vnón =
=
= 132,3 (cm3)
Thể tích của hình trụ là: Vtrụ = r2h2
= .72.5,8
= 284,2 (cm3)
Thể tích của hình là:
V = Vnón + Vtrụ = 1332,3 + 284,2
= 416,5 (cm3)
Bài 43 tr 130 sgk.
a) Thể tích của nửa hình cầu là: Vbán cầu = r3
= .6,33 =166,7 (cm3)
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ = r2h = .6,32.8,4
333,4 (cm3)
Thể tích của hình là:
V = 166,7 + 333,4 = 500,1 (cm3)
Bài 37 tr 126 sgk.
a) tứ giác AMPO có
= 900 + 900 = 1800
tứ giác AMPO nội tiếp
(1)
Tương tự ta có tứ giác OPNB nội tiếp (2)
Từ (1) và (2) và = 900
MON APB
b) theo tính chất tiếp tuyến ta có
AM = Mp và PN = NB
AM.BN = MP.NP = R2.
d) thể tích của hình do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra có bán kính là R nên V = R3.
IV. Luyện tập củng cố:(5 phút)
- Giáo viên: Nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết.
Bài 37 tr 126 sgk.
c) Khi AM = R/2 ta có:
thể tích của hình nón quay AMO quanh AM có r = AM =R/2; h = OA = R nên ta có
V = ..R =
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
- Học kĩ lí thuyết.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 1, 2,3 tr 134 sgk.
File đính kèm:
- Hinh_hoc 9 ki 2.doc