Giáo án Hình học 9 - Tiết 55: Ôn tập chương 3

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được các vấn đề về đường tròn

 Vận dụng các tính chất và công thức

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, compa, thước đo góc, êke

C. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 55: Ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn : Tiết 55 Ngày dạy : Ôn tập chương 3 A. Mục đích yêu cầu : Nắm được các vấn đề về đường tròn Vận dụng các tính chất và công thức B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập, compa, thước đo góc, êke C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 0p 43p 13p 5p 5p 5p 5p 10p 0p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Ôn tập : Đặt câu hỏi ở phần Câu hỏi Dán bảng phụ và yêu cầu hs nhận dạng góc Mối quan hệ giữa góc ở tâm và sđ cung bị chắn ? Nêu tính chất của góc nội tiếp ? Nêu tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ? Nêu tính chất của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn ? Nêu tính chất của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn ? Tính đường chéo hình vuông? Mối quan hệ giữa đường chéo hình vuông và R ? Mối quan hệ giữa cạnh hình vuông và r ? Cho hs nhắc lại công thức rồi thay số Diện tích phần hình gạch sọc có quan hệ gì với diện tích của các hình tròn ? 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Làm bài 95, 96, 97 trang 105 Trả lời ở phần Tóm tắt các kiến thức cần nhớ Nhận dạng góc Sđ góc ở tâm = sđ cung bị chắn Sđ góc nội tiếp = nửa sđ cung bị chắn Sđ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung = nửa sđ cung bị chắn Bằng nửa tổng sđ 2 cung bị chắn Bằng nửa hiệu sđ 2 cung bị chắn Theo định lí Pitago ta có : AC2=AB2+BC2=42+42=32 R=AC=2 r=AB=2 Nhắc lại công thức rồi thay số S=S1-S2 S=Sq1-Sq2 S=Sv-4Sq 88. Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 89a. AOB=AmB=60o 89b. ACB=AmB=30o 89c. ABt=AmB=30o 89d. ADB=(AB+EG)> AB ADB>ACB 89e. AEB=(AB-EG)< AB AEB<ACB 90. Theo định lí Pitago ta có : AC2=AB2+BC2=42+42=32 AC==4 Theo tính chất hình vuông ta có : R=AC=2, r=AB=2 91a. ApB=360o-AqB=360o-75o =285o 91b. lAqB== lApB== 91c. SOAqB= 92a.S=S1-S2=1,52-12=1,25 92b. S=Sq1-Sq2=- = 92c. S=Sv-4Sq=32-4. =9-2,25

File đính kèm:

  • docTiet 55.doc
Giáo án liên quan