I. Mục tiêu :
- HS nắm định nghĩa , tính chất đường tròn ngoại tiếp , đường tròn
nội tiếp 1 đa giác . Cách xác định tâm của đa giác đều đồng thời
cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ,nội tiếp đa giác đều đó
- Vận dụng tính được cạnh theo bán kính và ngược lại của tam giác
đều hình vuông , lục giác đều nội , ngoại tiếp đường tròn
II.Chuẩn bị : GV nghiên cứu bài dạy , dụng cụ dạy hình , bảng phụ
HS : Nắm khái niệm đa giác đều – Dụng cụ học hình
III. Hoạt động dạy học :
35 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 50 đến tiết 70, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra
Các bàn trưởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn trong bàn
HĐ2. Ôn tập lý thuyết
- Ở hình bên có mấy tam giác vuông?
- Viết hệ thức giữa cạnh huyền ? cạnh góc vuông và đường cao cho mỗi tam giác
- Viết công thức tính các tỷ số lượng giác của a
- Hệ thức giữa các tỷ số lượng giác a và b
- Viết công thức tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và a, b
-Viết công thức tính cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông và a,b
Giải tam giác vuông cần biết ít nhất mấy góc? Cạnh? Lưu ý điều gì?
1. Cho hình bên P
Viết hệ thức cho mỗi tam giác r’
a) p2=p’q, r2=r’q r q
P’
b) h H
c) h2=p’r’ Q p R
A
c b
a b
B C
2. Cho hình bên
a) sina= cosa=
tga= cotga=
b) sina=cosb cosa=sinb
tga=cotgb cotga=tgb
3. Từ hình 2.
a) b= a sina c=a sinb b= a cosb c= a cosa
b) b=c tga b=c cotgb c=b tgb c=b cotga
4. Cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn
Vậy để giải tam giác vuông cần biết ít nhất là 1 cạnh
HĐ3. Luyện tập bài tập
HS trao đổi làm theo nhóm
Đại diện trả lời
- Vẽ hình?
- Lập tỷ số lượng giác tgB?
Tính ÐB? ÐC?
BT 33,34
33. a. C b. D c. C B
34. a. C b. C
BT35. 28
tgB=ÐB=340
ÐC=900 – 340 = 560 A 19 C
- Vẽ hình ký hiệu hình vẽ
- DABH (ÐH=900)
ÐB=450 ta có được điều gì?
A
x
450
B 21 20 C
BT36.
DABH(ÐH=900)
ÐB=450ÞBH=AH=21
Vậy x=
HĐ4. Hướng dẫn
Nắm vững lý thuyết và vận dụng được
Chuẩn bị các bài tập còn lại giờ sau ôn tập tiếp
Tiết 68 :
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Chương II)
Ngµy so¹n:.
Ngµy d¹y:...
I. Mục tiêu :-HS được ôn tập các kiến thức đã học ở chương II.Hệ thống lại
kiến thức để HS nhớ lại và vận dụng
-Rèn luyện cho HS cách phân tích và lập luận có cơ sở trong
chứng minh
II. Chuẩn bị : -GV: Nghiên cứu ,hệ thống kiến thức –Bảng phụ
-HS: Nắm kiến thức một cách có hhệ thống –Chuẩn bị câu hỏi ôn tập
III. Hoạt động dạy học :
HĐ1: Ôn tập lý thuyết –Kết hợp kiểm tra
Nối mỗi ô cột phải với mỗi ô cột trái để được khẳng định đúng
1.Đường tròn ngoại tiếp tam giác
7.Giao điểm các đường ph.giác trong
1-8
2.Đường tròn nội tiếp tam giác
8.Là đường tròn đi qua 3 đỉnh tam giác
2-12
3.Tâm đối xứng của đường tròn
9.Là giao điểm các đg trung trực của
3-10
4.Trục đối xứng của đường tròn
10.Chính là tâm của đường tròn
4-11
5.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
11.Là bất kỳ đường kính nào của đtròn
5-7
6.Tâm đ tròn ngoại tiếp tam giác
12.Là đtròn tiếp xúc với 3 cạnh của
6-9
2)Điền vào chỗ (.)để được định lý đúng
a.Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là .. (đường kính )
b.Trong 1 đtròn :
- Đkính vuông góc với 1 dây thì đi qua .. (trung điểm dây ấy )
-Đkính đi qua trung điểm 1 dây . Thì... ( 0 đi qua tâm,dây ấy)
c.Trong 1 đtròn :-2 dây bằng nhau thì .. (cách đều tâm )
-2 dây thì bằng nhau . (cách đều tâm )
-Dây lớn hơn thì .tâm hơn (gần )
-Dây tâm hơn thì .hơn (gần , lớn )
3) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn –Hệ thức .
4) Nêu các tính chất tiếptuyến của đtròn ?
5)Điền vào bảng hệ thức vị trí tương đối của 2 đường tròn
(GV treo bảng phụ)
6) Tiếp điểm 2 đtròn tiếp xúc đường nối tâm ( thuộc )
Giao điểm 2 đtròn cắt nhau đường nối tâm (đối xứng nhau qua )
A
HĐ2: Luyện tập
O
K
E
F
+
H
I
B
C
-GV đọc đề HS vẽ hình
vào vỡ ,một em lên
bảng vẽ hình .
-Viết gt ,kl bài ?
Bài tập 41 SGK:
a.Xác định vị trí tương đối giữa các đtròn
*(I)và (O)
Ta có BI + IO = OB => OI = OB – BI
=>(I) tiếp xúc với đường tròn (O)
-Dựa vào đâu ta xét
vị trí tương đối của các
cặp đường tròn trên ?
Tứ giác AEHF Có đặc điểm gì ?
-Vì sao ABC vuông tại A ?
Kết luận về tứ giác AEHF ?
-Vận dụng hệ thức lượng trong vuông ?
-Xét AHBVuông ta có điều gì ?
-Xét AHCVuông ta có điều gì ?
-Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến đtròn ta cần c/m điều gì?
*(K)và (O) Ta cóOK + KC = OC
=>OK = OC - KC => (K) và (O)tiếp xúc
* (K)và (I). Ta có IK = IH + HK
=> (I)tiếp xúc ngoài với (K)
b.Tứ giác AEHF là hình gì ?Vì sao ?
Xét ABC có OB = OC = OA =
=> A=900 .
Mà HE AB => E = 900
HF AC =>F = 900
=> A= E = F= 900
Vậy AEHF là hình chữ nhật
c. Chứng minh AE . AB = AF .AC
AHBVuông có HE AB=>AH2=AE.AB
AHCVuông có HF AC =>AH2=AF.AC
AE . AB = A F . AC
d.Chứng minh FE là t tuyến chung của 2
đường tròn (I)và (K)
-Chứng minh FE EI ?
-Chứng minh FE FK ?
-Rút ra kết luận ?
- Theo chứng minh trên ta có EF bằng đoạn nào ?
- EF lớn nhất khi nào ?
AH lớn nhất khi nào ?
Nối EI Ta có EIH Cân =>E1= H1
Mà E2= H2 ( hcn) Và H1+H2=900
Vậy E2+E1= 900 (1)
Nối KF Ta có KFH Cân=>F1= H4
Mà F2= H3(hcn)Và H3+H4=900
Vậy F2+F1= 900 (2)
Từ (1 )và (2) Ta có FE Là tiếp tuyến chung
e. Xác định vị trí của điểm H để EF lớn nhất
Ta có EF = AH (t/c hcn)
BC AD (gt) => HA = HD = => AH lớn nhất ó AD lớn nhất => AD là đươừng kính (O) ó H O
Vậy EF lớn nhất bằng AD ó H O
HĐ 3 Hướng dẫn :
- Ôn tập lý thuyết chương II , nắm một cách có hệ thống
- Hoàn thành bài tập ôn tập SGK và 84,85,86 SBT
Tiết : 69
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Chương III)
Ngµy so¹n:.
Ngµy d¹y:... Mục tiêu : - HS được ôn tập , hệ thống các kiến thức của chương 3,
khắc sâu những kiến thức cơ bản
- Rèn luyện kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc
nghiệm và chứng minh hình học
Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy , hệ thống chương , bảng phụ
HS : Chuẩn bị câu hỏi và bài tập ôn tập
Hoạt động dạy học :
HĐ 1 :Ôn tập về cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính :
.
A
B
C
D
O
b0
a0
GV treo bảng phụ hình vẽ
Tính số đo ABnhỏ ?
ABlớn ?
So sánh ABnhỏ và CDnhỏ rút ra 2 dây AB và CD?
Bài 1 : Cho đường tròn (O)
góc AOB = a0 ; COD = b0 .
Vẽ dây AB ; CD
a. Tính số đo ABnhỏ ; số đo ABlớn
do AOB = a0 (góc ở tâm)
=> Sđ ABnhỏ = a0
SđABlớn =3600– a0 (Sđ ở tâm = Sđ cung bị chắn)
Tương tự Sđ CDnhỏ = b0 (t/c)
Sđ CDlớn = 3600 – b0
b. ABnhỏ = CDnhỏ khi nào ?
ABnhỏ > CDnhỏ khi nào ?
ABnhỏ = CDnhỏ ó a0 = b0 => AB = CD
ABnhỏ > CDnhỏ ó a0 > b0 => AB > CD
HĐ 2: Ôn tập về góc với đường tròn :
.
E
F
C
D
O
H
G
A
B
t
m
a. Thế nào là
góc ở
tâm ?
Tính góc AOB ?
Thế nào là góc nội tiếp ?
Nêu các tính chất của góc nội tiếp ?
Thế nào là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây ? Tính chất ? Tính góc ABt ?
So sánh góc ACB với góc ABt ?
Nêu định lý góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn ?
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc ?
Nêu cách dựng cung chứa góc ?
a. HS định nghĩa
Ta có Sđ AmB = 600 mà AmB là cung bị chắn của góc AOB => Sđ AOB = Sđ AmB = 600
b. HS nêu định nghĩa , tính chất
Ta có Sđ ACB = ½ Sđ AmB = ½ 600 = = 300
c. HS nêu định nghĩa và tính chất
Ta có Sđ ABt = ½ Sđ AmB = ½ 600 =
= 300 .
Vậy : ACB = ABt
HS nêu định lý góc có đỉnh ở trong – ngoài đường tròn
HĐ 3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp :
Điền đúng hay sai : Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn khi có 1 trong các điều kiện sau :
1. DAB + BCD = 1800
2. 4 đỉnh A ;B ;C ; D cách đều điểm I
3. Góc DAB = BCD
4. ABD = ACD
5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A
6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
7. ABCD là hình thang cân
8. ABCD là hình thang vuông
9. ABCD là hình chữ nhật
10. ABCD là hình thoi
1. Đúng
2. Đúng
3. Sai
4. Đúng
5. Sai
6. Đúng
7. Đúng
8. Sai
9. Đúng
10.Sai
HĐ 4: Ôn tập về đường tròn nội , ngoại tiếp. Độ dài đường tròn ,
diện tích hình tròn
.
A
O
B
q
p
Cho đường tròn (O ; R) Vẽ lục giác đều , hình vuông , tam giác đều nội tiếp đường tròn .
Nêu cách tính độ dài
các cạnh theo R
750
Viết công thức tính độ dài
đường tròn ?
độ dài cung tròn ?
Viết cong thức tính diện tích hình tròn ? Quạttròn ?
Tính số đo cung lớn AB ?
Tính độ dài cung AB và SqAOB
HS định nghĩa
- Lục giác đều : a6 = R
- Với hình vuông : a4 = R
- Với tam giác đều : a3 = R
- C = 2R = d ; l =
- S = R2 ; Sq =
Bài tập 91 SGK :
a. Sđ ApB= 3600 – SđAqB = 3600 – 750 = 2850
b. lAqB = (cm)
c. SqAOB = (cm2)
HĐ 5 : Hướng dẫn :
Xem lại các bài tập , nội dung lý thuyết đễ nắm vững kiến thức làm
bài tập ôn tập giờ sau ôn tập tiếp
Tiết : 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu :
- Chỉ cho HS thấy điểm đúng , sai và cách trình bày bài kiểm tra
- Rèn cho HS kĩ năng và ý thức trình bày bài làm
II. Chuẩn bị : GV: Giải bài theo đề kiểm tra
III. Hoạt động dạy học :
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình vuông nội tiếp đường tròn (O ; R) có chu vi là
A. 2R ; B . 2R ; C. 4R ; D . 4R
Do hình vuông chia đường tròn thành 4 cung bằng nhau do đó mỗi cung bằng
¼ đường tròn =>
Độ dài của dây là R Vậy chu vi hình vuông nội tiếp đường tròn là 4R
Vậy C đúng
Bài 2: Điền đúng hoặc sai vào ô vuông ở sau kết luận dưới đây :
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn khi : DAB = BCD
Tứ giác ABCD nội tiếp được khi và chỉ khi DAB + BCD = 1800
Vậy kết luận trên là sai
M
M
Bài 3 :
E
O
B
S
H
A
N
F
a. Do SM là tiếp tuyến của (O; R) nên tam giác SOM vuông tại M .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có :
OM2 = OE . OS . Hay : R2 = OE . OS
b. Ta có : SM = SN (Định lý) => Tam giác MSN cân tại S .
SO là phân giác của góc MSN . Suy ra : SOMN
Theo giả thiết : AH = HB => OH AB (Định lý)
Xét tứ giác SEHF : SHF = 900 và SEF = 900
Do đó ; Tứ giác SEHF nội tiếp đượ c trong đường tròn đường kính SF
c. Nếu tam giác MSN vuông cân tại S thì MSO = 450
Trong tam giác vuông OMS ta có SO = OM sin 450 = R
Nhận xét bài làm :
Về lý thuyết :
Bài 1: Một số em bị sai do không xác định được hình vuông nội tiếp đường
tròn thì chia đường tròn thành 4 cung bằng nhau hoặc là xác định
tam giác vuông cân tại đỉnh O
Bài 2 : Các em nhầm lẩn trường hợp cung chứa góc của tứ giác nội tiếp
trong khi đây là 2 đỉnh đối diện nhau
Về bài tập :
Chỉ còn lại một số ít em bị mất điểm bài hình do hình vẽ không đúng
còn câu B và C thì các em lập luận chưa kỹ , chưa chặt nên không
được điểm .
Ở câu A khi xét tam giác vuông để xác định hệ thức lượng trong
tam giác vuông cần phải có đường cao nhưng các em đã quên mất
yếu tố đó
File đính kèm:
- Giao an Hinh 9day du.doc