A-Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
- Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến .
Phát huy tính tư duy , kỹ năng vận dụng định lý của học sinh
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thước kẻ , com pa , phấn màu .
Trò :
- Học thuộc định lý , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
- Giải bài tập trong SGK - 111 , 112
- Thước thẳng;Compa
C-tiến trình bài giảng
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14Tiết27 Ngày soạn:3\12\06
Ngày dạy:5\12\06
Luyện tập
A-Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến .
Phát huy tính tư duy , kỹ năng vận dụng định lý của học sinh
B-Chuẩn bị:
Thày :
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thước kẻ , com pa , phấn màu .
Trò :
Học thuộc định lý , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
Giải bài tập trong SGK - 111 , 112
Thước thẳng;Compa
C-tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
10’
GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
-Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Học sinh 2
Giải bài tập 22 ( sgk ) - 111
II-Bài mới:
học sinh đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Để chứng minh BC là tiếp tuyến của (O) ta phải chứng minh gì ?
- Gợi ý : chứng minh OB ^ BC tại B .
- Hãy chứng minh AC = BC sau đó xét D ACO và D BCO đi chứng minh bằng nhau . Từ đó suy ra
- GV cho HS suy nghĩ chứng minh sau đó GV chứng minh lại và chốt lại cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn .
- Để tính CO ta cần dựa vào tam giác vuông nào và biết những yếu tố gì ?
- Gợi ý : tính MO theo MB và OB sau đó tính CO theo MO và OB .
- GV gọi HS làm bài dựa theo hệ thức lượng trong tam giác vuông .
HS đọc đề bài sau đó nêu hướng làm bài .
15’
- Theo bài ra ta cần làm gì ?
- Nhận xét gì về điểm A và B đối với (O) từ đó suy ra tâm O của đường tròn thuộc đường nào ?
- Giả sử đã dựng được ( O ; R ) thoả mãn điều kiện đề bài đ tâm O của đường tròn phải thoả mãn những điều kiện gì ?
- Từ đó ta có cách dựng như thế nào ?
- Hãy nêu từng bước dựng đường tròn tâm O thoả mãn điều kiện trên .
- GV gọi HS nêu cách dựng .
- Em hãy chứng tỏ đường tròn dựng như trên là đường tròn cần dựng thoả mãn điều kiện đề bài ?
- Bài toán có mấy nghiệm hình ? Vì sao
Học sinh Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Học sinh Giải bài tập 22 ( sgk ) - 111
II-Bài mới:
Giải bài tập 24
GT : Cho (O) , AB là dây ( O ẽ AB ) ; d(O) ^ AB
d cắt tiếp tuyến tại A ở C .
KL : a) CB là tiếp tuyến của (O)
b) R = 15 cm , AB = 24 cm . Tính OC ?
Chứng minh
a) Có OC ^ AB M
đ MA = MB
đ D AMC = D BMC
( vì MA = MB ; CM chung )
đ AC = CB
Xét D ACO và D BCO có :
CO chung ; AC = BC ;
OA = OB
đ D ACO = D BCO
đ
Vậy OB ^ CB đ CB là
tiếp tuyến của (O) tại B .
b) Có AB = 24 cm
đ MA = MB = 12 cm .
Xét D CBO có ( ) . áp dụng hệ thức lượng ta có : OB2 = MO . CO (1)
lại có : D MOB vuông tại M đ MO2 = OB2 - MB2
đ MO2 = 152 - 122 = 225 -144 = 81 đ MO = 9 cm (2)
Thay (2) vào (1) ta có : 152 = 9. CO đ CO =
Vậy CO = 25 ( cm )
1 : Giải bài tập 22
Phân tích :
Giả sử ta đã dựng được (O ; R) thoả mãn điều kiện đề bài . Vậy ta có : d là tiếp tuyến của (O) tại A đ OA ^ d Lại có : A , B ẻ (O) đ O ẻ trung trực d’ của AB .
Cách dựng :
- Dựng trung trực d’ của AB .
- Dựng đường thẳng d’’ ^ d tại A
đ O là giao của d’ và d’’
- Dựng đường tròn tâm O
bán kính OA ta có đường
tròn cần dựng .
Chứng minh :
Theo cách dựng ta có : d’’ ^ d đ OA ^ d = A
lại có O ẻ d’ là trung trực của AB đ OA = OB = R đ B ẻ (O ; R)
Vậy đường tròn tâm O ở trên là đường tròn cần dựng .
Biện luận :
Vì d’ và d’’ chỉ cắt nhau tại 1 điểm đ O là duy nhất đ (O ; R ) là duy nhất . bài toán có một nghiệm hình .
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà:
a) Củng cố :
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Cách vẽ tíêp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm .
b) Hướng dẫn :
Học thuộc các dấu hiệu nhận biết , xem lại các bài tập đã chữa .
Giải tiếp bài tập 25 ( sgk - 112 ) theo gợi ý ở phần trên .
File đính kèm:
- 27.doc