Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

A-Mục tiêu:

- Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .

 - Biết vẽ tiếp tuyến của đường tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn . Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh .

B-Chuẩn bị:

Thày :

- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .

- Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ trường hợp đường thẳng tiếp xúc với đường tròn và hệ thức liên hệ .

Trò :

- Nắm chắc 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các hệ thức liên hệ . Nhận biết được trường hợp nào thì đường thẳng gọi là tiếp tuyến của đường tròn .

- Thước kẻ , com pa .

C-tiến trình bài giảng

 

doc2 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần13 Tiết26 Ngày soạn:26/11/06 Ngày dạy: /1 /06 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn A-Mục tiêu: - Nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . - Biết vẽ tiếp tuyến của đường tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn . Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh . B-Chuẩn bị: Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ trường hợp đường thẳng tiếp xúc với đường tròn và hệ thức liên hệ . Trò : Nắm chắc 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các hệ thức liên hệ . Nhận biết được trường hợp nào thì đường thẳng gọi là tiếp tuyến của đường tròn . Thước kẻ , com pa . C-tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các hệ thức liên hệ . Học sinh 2 GV yêu cầu HS điền vào chỗ chấm trong bài tập 17 ( sgk ) II-Bài mới: - Khi nào thì đường thẳng được gọi là tiếp tuyến của đường tròn . - Khi đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn đ khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng có độ dài là bao nhiêu ? - Vậy em có thể rút ra được những dấu hiệu nào để nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn . - Em có thể phát biểu các dấu hiệu trên thành định lý được không ? Vẽ hình minh hoạ các trường hợp trên . - áp dụng định lý trên hãy thực hiện ? 1 (sgk ) . Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của bài toán sau đó nêu cách chứng minh . - Để chứng minh BC là tiếp tuyến của (A; AH ) ta cần chứng minh gì ? - Gợi ý : Chứngminh BC ^ AH tại H . 2 : áp dụng 15’ HS đọc đề bài sau đó nêu điều kiện của bài toán . - Giả sử AB là tiếp tuyến của ( O ; R ) tại B đ Thep định lý tiếp tuyến ta suy ra điều gì ? - AB và OB thoả mãn điều kiện gì ? Từ đó ta có cách dựng như thế nào ? - Nhận xét gì về D AOB đ Điểm nào cách đều 3 điểm A , B , O - Hãy nêu cách dựng tiếp tuyến AB của (O) - GV HD học sinh từng bước dựng tiếp tuyến - Em hãy chứng minh CD trên là đúng . Học sinh Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn , các hệ thức liên hệ . Học sinh dièn vao chỗ trống theo y/c II-Bài mới: 1 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Nhận xét ( sgk ) Cho đường thẳng a và ( O ; R ) + Nếu a và (O) có 1 điểm chung đ a là tiếp tuyến của (O) + Nếu d = R thì a là tiếp tuyến của (O) . Định lý : ( sgk ) ? 1 ( sgk ) D ABC có AH ^ BC Vì AH là bán kính của (A ; AH ) đ BC là tiếp tuyến của ( A ; AH ) ( Theo định lý về tiếp tuyến ) 2 : áp dụng Bài toán ( sgk ) Cách dựng : + Dựng M là trung điểm của AO . + Dựng đường tròn tâm M bán kính MO . + Đường tròn tâm M cắt đường tròn tâm O tại B và C . + Kẻ các đường thẳng AB vàAC đ Ta được các tiếp tuyến cần dựng . Chứng minh : Theo CD ta có : D AOB có : OM = MA = MO đ AOB vuông tại B đ OB ^ AB tại B đ Theo t/c tiếp tuyến ta có AB là tiếp tuyến của (O) . Tương tự ta cũng c/m được AC là tiếp tuyến của (O) . 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: a) Củng cố : Phát biểu định lý về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Giải bài tập 21 ( sgk ) - GV cho HS làm bài sau đó lên bảng vẽ hình và nêu phương án chứng minh . b) Hướng dẫn : Nắm chắc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Giải bài tập 21 , 22 ( sgk ) . Dùng tính chất , dấu hiệu tiếp tuyến để chứng minh .

File đính kèm:

  • doc26.doc