A-Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS cách dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi để tra tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại .
- Rèn kỹ năng dùng bảng số và máy tính bỏ túi tra tìm tỉ số lượng giác và tìm góc nhọn
B-Chuẩn bị:
*Thày :
- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn ,giải các bài tập trong sgk – 84 .
- Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính bỏ túi CASIO fx 500
*Trò :
- Nắm chắc cách cách dùng bảng lượng giác và cách dùng máy tính bỏ túi .
- Giải các bài tập về nhà . Chuẩn bị quyển bảng số và máy tính bỏ túi có tính năng đáp ứng được bài học .
C-Tiến trình bài giảng
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần5 Tiết10 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện Tập
A-Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS cách dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi để tra tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại .
Rèn kỹ năng dùng bảng số và máy tính bỏ túi tra tìm tỉ số lượng giác và tìm góc nhọn
B-Chuẩn bị:
*Thày :
Soạn bài , đọc kỹ bài soạn ,giải các bài tập trong sgk – 84 .
Quyển bảng số với 4 chữ số thập phân , máy tính bỏ túi CASIO fx 500
*Trò :
Nắm chắc cách cách dùng bảng lượng giác và cách dùng máy tính bỏ túi .
Giải các bài tập về nhà . Chuẩn bị quyển bảng số và máy tính bỏ túi có tính năng đáp ứng được bài học .
C-Tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
8’
10’
GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
-Nêu cách dùng bảng lượng giác tra tìm tỉ số lượng giác và tìm góc nhọn .
-Giải bài tập 19 ( sgk – 84 ) ( b , d ) ( dùng bảng lượng giác )
Học sinh 2
- dùng máy tính kiểm tra lại kết quả trên .
II-Bài mới:
Giải bài tập 20 ( sgk )
1 HS làm phần (a) , 1HS làm phần (b)
- Giáo viên gọi 1 HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại hai kết quả trên , nói các thao tác trên máy tính bỏ túi và đọc kết quả .
- GV gọi HS nhận xét và chốt lại cách làm .
- Gợi ý : Tra bảng sin xem giao của dòng 700 cột đầu tiên bên trái và cột 12’ , cọt 1’ phần hiệu chính sau đó cộng hai kết quả .
- Tra bảng tang và làm tương tự . Giải bài tập 21 ( sgk / 84 )
7’
- Để tra tìm góc nhọn khi biết các tỉ số lượng giác ta tra như thế nào ?
- Dùng bảng lượng giác giải bài tập phần ( b và d ) . GV gọi 2 HS lên bảng làm bài các HS khác theo dõi nhận xét .
- Hãy dùng máy tính để kiểm tra lại kết quả . GV gọi HS dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra ( nêu từng thao tác bấm máy )
: Giải bài tập 22 ( sgk / 84)
8’
- Để so sánh được ta phải làm gì ? Hãy tra tìm kết quả sau đó đi so sánh .
- Gọi HS dùng bảng lượng giác hoặc máy tính tìm tỉ số lượng giác sau đó đi so sánh .
- Em có nhận xét gì về tính đồng biến của tỉ số lượng giác sin và tg ; cos và cotg .
Giải bài tập 25 ( sgk /84 )
7’
Để so sánh được ta phải tìm gì ?
- Hãy dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tìm các tỉ số lượng giác sau đó so sánh các kết quả rồi suy ra so sánh các tỉ số lượng giác trên .
- GV gọi HS làm 2 ý ( a , b ) còn các phần khác tương tự .
5’
- Qua bài tập trên em có nhận xét gì về tỉ số lượng giác tg và sin ; cotg và cos của cùng 1 góc
Học sinh Nêu cách dùng bảng lượng giác
Học sinh Giải bài tập 19 ( sgk – 84 ) ( b , d )
dùng máy tính kiểm tra lại kết quả trên .
II-Bài mới:
Giải bài tập 20 ( sgk )
Sin 70013’
Ta có : sin 70012’ ằ 0,9409
( tra dòng 700 cột 12’ )
Hiệu chính 1’ = 1 .( tra dòng 700 và cột hiệu chính 1’)
Vậy sin 70013’ ằ 0,9410
tg 43010’
Ta có : tg 43012’ ằ 0,9391
( Tra bảng tang dòng 430 cột 12’ )
hiệu chính 2’ = 11 ( tra dòng 430 cột hiệu chính 2’)
Vậy tg 43010’ ằ 0,9391 – 0,0011
ằ 0,9380 .
Giải bài tập 21 ( sgk / 84 )
Cos x = 0,5427
Tra bảng cos ta thấy
0,5417 < 0,5427 < 0,5432
đ cos 570 12’ < cos x < cos 570 6’
đ 57012’ > x > 5706’ . Vậy x ằ 570 .
Cotg x = 3,136
Tra bảng IX ta thấy :
3,133 < 3,136 < 3,152
đ cotg 17042’ < cotg x < cotg 17036’
đ 17042’ > x > 17036’ . Vậy x ằ 180
: Giải bài tập 22 ( sgk / 84 )
Ta có : sin 200 ằ 0,3420 ; sin 700ằ 0,9397
Vậy sin 200< sin 700 .
Cos 250 và cos 630 15’ .
Ta có : cos 250 ằ 0,9063 ;cos 63015’ ằ 0,4517
Vậy cos 250 > cos63015’ .
tg73020’ và tg 450
Ta có : tg73020’ ằ 3,340 ; tg 450 = 1
Vậy tg 73020’ > tg 450
cotg 20 và cotg 37040’
Ta có : cotg 20 ằ 28,64 ; cotg37040’ằ 1,2954
Vậy : cotg 20 > cotg 37040’
Giải bài tập 25 ( sgk \ 84 )
tg 250 và sin 250
Ta có : tg 250 ằ 0,4663 ; sin 250 ằ 0,4226
Vậy tg 250 > sin 250 .
Cotg 320 và cos 320
Ta có : cotg 320 ằ 1,6003 ; cos 320ằ 0,8480
Vậy cotg 320 > cos 320
.III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà :
Nêu lại cách dùng bảng sin, cos , tg và cotg . Cách dùng máy tính bỏ túi tra ngược và tra xuôi .
áp dụng các bài tập đã chữa giải tiếp các bài tập : 84 ( sgk – 84 ) – Sử dụng kết quả bài 22 để rút ra cách so sánh nhanh rồi sắp xếp .
*Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa , Giải bài tập còn lại trong SGK ( làm tương tự như các phần bài tập đã chữa ) .
Gải bài tập : 20 ; 21 ; 23 ; 25 các phần còn lại . Đọc trường bài học tiết sau : “ Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ”
File đính kèm:
- 10.doc