Giáo án Hình học 8 kì II

Tiết33 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG

 I. MỤC TIÊU:

 1) Về kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình thang.

 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các công thức tính diện tích đã học.

 3) Về thái độ: HS có ý thức học tập tốt, yêu thích môn học.

 II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1) Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, SGK, phấn màu, compa.

2) Chuẩn bị của HS:Thước thẳng, SGK, Ôn tập công thức tính diện tích hcn III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 1) Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra)

2) Dạy nội dung bài mới:

 

doc146 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2809 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 kì II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữa bài. Tính thể tích hình chóp đều BC = 10cm AO = 20cm Giải bài tập. Một HS lên bảng làm. Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10cm, chiều cao hình chóp là 12cm. Tính : a/ Diện tích toàn phần hình chóp. b/ Thể tích hình chóp. Giải bài tập. Một HS lên bảng làm bài. II. Luyện tập. Bài 51 tr 127 SGK. a/ Sxq = 4ah STP = 4ah + 2a2 = 2a(2h + a) V = a2h. b/ Sxq = 3ah. STP = 3ah + 2. = 3ah + = a(3h + ) V = .h c/ Sxq = 6ah. Sđ = 6 = . STP = 6ah + .2 = 6ah + V = .h d/ Sxq = 5ah. Sđ = STP = 5ah + 2. = 5ah + = a(5h + ) V = .h e/ Cạnh của hình thoi đáy là : AB = (định lí Pytago) AB = = 5a. Sxq = 4.5a.h = 20ah Sđ = 2. STP = 20ah + 2.24a2 = 20ah + 48a2 = 4a(5h + 12a) V = 24a2.h Bài 57 tr 129 SGK. Diện tích đáy của hình chóp là : Sđ = = = 25. V = Sđ.h = .25.20 V = 288,33 (cm3) Bài 85 tr 129 SBT. Tam giác vuông SOI có : = 90o, SO = 12cm OI = = 5cm. ị SI2 = SO2 + OI2 (định lí Pytago) SI2 = 122 + 52 SI2 = 169 ị SI = 13 (cm) Sxq = p.d = .10.4.13 = 260 (cm2) Sđ = 102 + 100 (cm2) STP = Sxq + Sđ = 260 + 100 = 360 (cm2) V = Sđ.h = .100.12 = 400 (cm3) 3. Củng cố - luyện tập:(Qua từng phần) 4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:(2') Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc). Nắm vững khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều. Về bài tập cần phân tích được hình và áp dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình. */ Nhận xét đánh giá sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn …/…/2012 Ngày dạy: Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết 68: Ôn tập CuốI NĂM I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: – Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2. Về kỹ năng: – Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán). – Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. 3. Về thái độ: HS có ý thức học tập tốt, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, SGK, phấn màu 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra) 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung Hoạt động 1: (25’) 1) Phát biểu định lí Ta lét – Thuận. – Đảo. – Hệ quả. I. Ôn tập về Tam giác đồng dạng a) Định lí Ta lét thuận và đảo. b) Hệ quả của định lí Ta lét 2) Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác trong tam giác. GVđưa lên bảng phụ : AD là tia phân giác AE là tia phân giác ị 3. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Các định lí về tam giác đồng dạng : – Định lí Tr.71 SGK về tam giác đồng dạng. – Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác (c.c.c) – Trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác (g.g) – Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông. + MN // BC ị DAMN DABC. + ị DAÂBÂCÂ DABC. + và ị DAÂBÂCÂ DABC. + và ị DAÂBÂCÂ DABC + DABC() DAÂBÂCÂ() ị DAÂBÂCÂ DABC. và . Hoạt động 2: (18’) Yêu cầu HS lên vẽ hình a) Chứng minh DADB DAEC. b) Chứng minh HE . HC = HD .HB c) Chứng minh H, M, K thẳng hàng. d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì thì BHCK là hình thoi ? là hình chữ nhật. Vẽ hình minh hoạ câu d) II Bài tập Bài 1 Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. a) Xét DADB và DAEC có : ị DADB DAEC (gg). b) ị ị HE . HC = HD . HB 3. Tứ giác BHCK có : BH // KC (cùng ^ AB) ị Tứ giác BHCK là hình bình hành. ị HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. ị H, M, K thẳng hàng. d) Hình bình hành BHCK là hình thoi Û HM ^ BC. Vì AH ^ BC (t/c ba đường cao) ị HM ^ BC Û A, H, M thẳng hàng Û DABC cân ở A. * Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật Û Û (Vì ABKC đã có ) Û DABC vuông ở A. 3. Củng cố - luyện tập:(Qua từng phần) 4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:(2') Ôn tập lý thuyết chương III và chương IV. Làm các bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 Tr.132, 133 SGK. */ Nhận xét đánh giá sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn …/…/2012 Ngày dạy: Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết 69: Ôn tập CuốI NĂM I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: – Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2. Về kỹ năng: – Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính toán). – Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. 3. Về thái độ: HS có ý thức học tập tốt, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, SGK, phấn màu 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra) 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung GV GV Hoạt động 1: (8’) 1) Thế nào là lăng trụ đứng ? Thế nào là lăng trụ đều. Nêu công thức tính S xq, Stp , V của hình lăng trụ đứng. 2) Thế nào là hình chóp đều ? Nêu công thức tính Sxq, Stp, V của hình chóp đều I – Lý thuyết. 1) Khái niệm lăng trụ đứng, lăng trụ đều. Sxq = 2ph với p là nửa chu vi đáy h là chiều cao STP = Sxq + 2Sđ V = Sđ . h 2) Khái niệm về hình chóp đều Sxq = p . d với p là nửa chi vi đáy. d là trung đoạn. STP = Sxq + Sđ. . với h là chiều cao hình chóp. GV Hoạt động 2: (35’) Yêu cầu một HS lên bảng làm. Chú ý : Nếu thiếu thời gian , GV nêu hướng giải rồi đưa ra bài giải mẫu cho HS tham khảo. II. Bài tập. Bài 10 Tr.133 SGK. a) Xét ACCÂAÂ có : AAÂ // CCÂ (cùng // DDÂ) AAÂ = CCÂ (= DDÂ) ị ACCÂAÂ là hình bình hành. Có AAÂ ^ (AÂBÂCÂDÂ). ị AAÂ ^ AÂCÂ ị Vậy ACCÂAÂ là hình chữ nhật. Chứng minh tương tự ị BDBÂDÂ là hình chữ nhật b) Trong tam giác vuông ACCÂ có ACÂ2 = AC2 + CCÂ2 (đ/l Pytago) = AC2 + AAÂ2. Trong tam gáic vuông ABC có AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2 Vậy ACÂ2 = AB2 + AD2 + AAÂ2. c) Sxq = 2(12 + 16).25 = 1400 (cm2) Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2) STP = Sxq + 2Sđ. = 1400 + 2 . 192 = 1784 (cm3) V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) Bài 11 Tr.133 SGK. a) Tính chiều cao SO. Xét tam giác vuông ABC có AC2 = AB2 + BC2 = 202 + 202 AC2 = 2. 202 ị AC = 20. Xét tam giác vuông SAO có SO2 = SA2 – AO2. SO2 = 242 – (10)2 SO2 = 376 ị SO ằ 19,4 (cm). ã b) Gọi H là trung điểm của CD ị SH ^ CD (t/c D cân) Xét SHD : SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476. SH ằ 21,8 (cm) Sxq = .80.21,8 ằ 872 (cm2) STP = 872 + 400 = 1272 (cm2) 3. Củng cố - luyện tập:(Qua từng phần) 4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:(2') Ôn tập lý thuyết chương III và chương IV. Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II môn Toán (Gồm đại số và hình học) */ Nhận xét đánh giá sau tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn …/…/2012 Ngày dạy: Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết: …; …/…/2012- Dạy lớp 8… Tiết 70: trả bài kiểm tra cuối năm I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Hệ thống các kiến thức cơ bản củng cố và khắc sâu các nội dung khác. 2. Về kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình và phân tích chứng minh. 3. Về thái độ: HS có ý thức học tập tốt, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, SGK, phấn màu 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ.(Không) 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung Hoạt động 1: (7’) Nhận xét: Nhìn chung các em chưa thành thạo trong các bước chứng minh hình học. Chưa biết cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Điểm kém còn rất nhiều, các em chưa thực sự cố gắng. Hoạt động 2: (34’) Câu 3: (3 điểm) Hình vẽ chính xác a) DBDC và DHBC có chung. ị DBDC DHBC (g-g) b) DBDC DHBC ị ị HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) c) Xét tam giác vuông BHC BH2 = BC2 – HC2 (đ/l Pytago) BH2 = 152 - 92 BH2 = 144 ị BH = 12 (cm) Hạ AK DC (trường hợp cạnh huyền, góc nhọn). ị DK = CH = 9 cm ị KH = DH – DK KH = 16 – 9 = 7 cm ị AB = KH = 7 cm. = 192 (cm2) Câu 4: (2điểm) Hình vẽ chính xác a) Tam giác vuông ABC có : AC2 = AB2 + BC2 = 102 + 102 ị b) Tam giác vuông SAO có : ằ 9,7 (cm) Thể tích hình chóp là : 3. Củng cố - luyện tập:(2') Nhắc lại nhanh các kiến thức trong tiết 4. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:(2') Ôn tập các kiến thức cơ bản Luyện cách vẽ hình */ Nhận xét đánh giá sau tiết trả bài: ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docHinh hoc.doc