Giáo án Hình học 7 - Tuần 35, Tiết 67-68

I. Mục tiêu

 - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm

- Vận dụng kiến thức đã học để giải một số toán cơ bản. Rèn kĩ năng tổng hợp.

- Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc . Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học.

II.Chuẩn bị:

 1. GV: SGK, bài soạn, com pa, thước thẳng.

2. HS: Ôn bài. Làm các bài tập.

III. Cỏc bước lờn lớp:

1.Ổn định lớp

Kiểm tra sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ

 

docx5 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 35, Tiết 67-68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:29/04/2014 Tuần 35, Tiết 67 : ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm - Vận dụng kiến thức đã học để giải một số toán cơ bản. Rèn kĩ năng tổng hợp. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc . Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: - GV: SGK, bài soạn, com pa, thước thẳng. - HS: Ôn bài. Làm các bài tập. III. Cỏc bước lờn lớp 1.ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra 15 phỳt Bài 1. Cho tam giỏc ABC, biết . So sỏnh cỏc cạch của tam giỏc ABC Bài 2. Bài 2: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , đường phõn giỏc BD. Kẻ DE vuụng gúc với BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) ờABD = ờEBD b) BD là đường trung trực của AE c) DF = DC. d) AD < DC. Giải Bài 1. (3đ) Ta cú Suy ra BC>AC>AB Bài 2 (7đ) a/ ờABD và ờEBD cú : BD là cạnh huyền chung Vậy : ờABD = ờEBD ( cạnh huyền- gúc nhọn ) Suy ra : BA = BE và DA = DE b/ B và D cỏch đều hai đầu đoạn thẳng AE nờn BD là đường trung trực của AE c/ Hai tam giỏc vuụng ADF và EDC cú : AD = DE ( do ờABD = ờEBD ) ( đđ ) Vậy ờADF = ờEDC ( cạnh gúc vuụng- gúc nhọn ) Suy ra : DF = DC d/ Tam giỏc ADF cú AD < DF mà DF = DC nờn AD < DC 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lí thuyết GV: Hãy nhớ lại các nội dung kiến thức đã học ở chương I vàII HS: - Hai góc đối đỉnh? Hai đường thẳng vuông góc? Đường trung trực của đoạn thẳng Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Tiên đề ơ clít? Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song? Ngoài ra chúng ta còn một số kiến thức trọng tam của chương là: - Tính chất của hai đường thẳng song song - Định lí,chứng minh định lí HS nghe câu hỏi thảo luận trả lời GV: Phát biểu tính chất về tổng ba góc trong một tam giác? GV: Nếu cách chứng minh hai tam giác bằng nhau Tương tự HS nghe câu hỏi thảo luận trả lời HS: cách chứng minh hai tam giác bằng nhau trường hợp C-C-C trường hợp C-G-C trường hợp G-C-G -Tam giác vuông có 3 cách trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông hai cạnh góc vuông một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn HS :AB > AC C >B Chương I. Đường thẳng vuông góc. đường thẳng song - Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh - Định nghiã hai đường thẳng vuông góc - Đường trung trực của đoạn thẳng - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Tiên đề ơ clít về đường thẳng song song Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song Chương II. 1. Tổng ba góc của tam giác ABC; =1800 2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - trường hợp C-C-C - trường hợp C-G-C - trường hợp G-C-G -trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông - hai cạnh góc vuông - một cặp cạnh góc vuông và một cặp góc nhọn AB > AC C >B Hoạt động 2: Luyện tập bài tập Bài tập 2/91 SGK GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 2 và bài tập 3 (SGK-91) HS quan sát và đọc Học sinh hoạt động cá nhân . Thảo luận nhóm nhỏ Giáo viên chốt lại kiến thức trong bài tập: -Gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT -Đại diện hai học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập Trình bày kết quả, nhận xét -GV kiểm tra bài làm của một số nhóm -Đã áp dụng những kiến thức nào để làm bài tập ? - HS trả lời. Bài tập 2/91 N M Q P b a a.Ta có: a // MN b // MN a // b (tính chất về quan hệ giữa đường thẳng song song và dường thẳng vuông góc.) b.Ta có: + = 1800 (tính chất hai góc trong cùng phía) = 1800- 500= 1300 Bài 3 (SGK-91) Cho a // b Tính số đo góc COD ? -Từ O vẽ tia Ot // a // b -Vì a // Ot(SLT) Vì b // Ot (hai góc trong cùng phía) hay 4. Cũng cố. 5. Hướng dẫn. - Ôn tập lí thuyết . - Bài tập về nhà: 4, 5, 6,7/92 - Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp IV. Rỳt kinh nghiệm. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 35, Tiết 68 : ôn tập cuối năm I. Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức của chương I và chương II và chương III, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối năm - Vận dụng kiến thức đã học để giải một số toán cơ bản. Rèn kĩ năng tổng hợp. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc . Cú hứng thỳ học tập, yờu thớch mụn học. II.Chuẩn bị: 1. GV: SGK, bài soạn, com pa, thước thẳng. 2. HS: Ôn bài. Làm các bài tập. III. Cỏc bước lờn lớp: 1.ổn định lớp Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lí thuyết GV: phát biểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác BH > CH AB > AC AB > AC BH > CH BH = CH AB = AC và ngược lại Phát biểu tính chất về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Phát biểu quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác T/c ba đường (trung truyến, phân giác, trung trực, đường cao) GA= AD HI = IK = IF OB = OA = OC Chương III - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện - Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu -Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác tính chất ba đường (trung truyến, phân giác, trung trực, đường cao) Hoạt động 2: Luyện tập bài tập Hoạt động cá nhân BT 4 (sgk) HS quan sát và đọc Giáo viên vấn đáp học sinh chứng minh các câu. mỗi câu chốt lại kiến thức: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau - Tiên đề Ơ cơ lít - Tính chất về hai đường thẳng song song Học sinh hoạt động cá nhân . Thảo luận nhóm nhỏ Giáo viên chốt lại kiến thức trong bài tập: Trình bày kết quả, nhận xét -GV dùng bảng phụ nêu đề bài và hình vẽ BT 5 lên bảng Học sinh đọc đề bài và quan sát hình vẽ và làm bài tập 5 (SGK) -GV yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ giải miệng bài toán Hai học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài tập Giáo viên vấn đáp, hướng dẫn học sinh về nhà tự chứng minh BT 7 a. GV: ABE và HBE có yếu tố nào bằng nhau b. GV: Để BE là trung trực của AH cần điều kiện gì? c.Để chứng minh EK= EC ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? d.Dựa vào qua hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác cần chứng tỏ điều gì? - GV củng cố lại cho những kiến thức cơ bản, trọng tâm nhất để học sinh ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II Bài 4 (SGK-92) GT DO = DA; EO = EB; CE = OD KL c) CA = CB CA // DE A, C, B thẳng hàng Chứng minh: a) Xét và có: (so le trong ) ED chung (so le trong) (cạnh tương ứng) b)Vì (phần a) (góc t/ứng (đpcm) c) Ta có EC là đường trung trực của đoạn thẳng OB (T/c đường T2) -Tương tự có: Vậy CA = CB ( = CO) d) Xét và có: CD chung (góc tương ứng) CA // DE (Vì có 2 góc so le trong bằng nhau) e) Có CA // DE (c/m trên) CM tương tự có: CB // DE A, C, B thẳng hàng (theo tiên đề Ơclit) Bài 5 (SGK) a) có vuông cân tại A . Mà là góc ngoài tại đỉnh C của Lại có: cân tại C Hay Kết quả Bài tập 7 a. Trong tam giác vuông OAM có OM > OA (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) b.Ta có là góc tù (vì là góc nhọn) trong tam giác 0MB cạnh CB là lớn nhất hay OB > OM Ký duyệt tuần 35, tiết 67, 68 Ngày thỏng 05 năm 2014 4. Cũng cỗ 5. Hướng dẫn. -Ôn tập phần lí thuyết của 2 tiết ôn tập -Ôn tập các bài tập đã chữa. -Làm các bài tập còn lại IV. Rỳt kinh nghiệm. ............................................................ ............................................................

File đính kèm:

  • docxhh 7.docx