I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, qua bài kiểm tra giúp cho GV đánh giá được kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính cẩn thận của HS.
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận đề + Đáp án
- HS: Kiến thức
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.
3. Phát đề
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 39 Ngày soạn: 17/11/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, qua bài kiểm tra giúp cho GV đánh giá được kiến thức của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính cẩn thận của HS.
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ma trận đề + Đáp án
- HS: Kiến thức
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra.
3. Phát đề
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm. Đường thẳng.
- Biết viết kí hiệu điểm thuộc đường thẳng.
- Biết chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm
- Biết số điểm chung của hai đường thẳng trùng nhau.
- Vẽ được đường thẳng, điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.
Số câu
Số điểm %
3
1,5
15%
5
2,5
15%
8
4,0
40%
2. Tia.
Áp dụng vẽ được tia.
.
Số câu
Số điểm %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
3. Đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài.
- Biết Nếu M nằm giữa A, B thì AM+MB=AB
- Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ được đoạn thẳng.
Xác định được trung điểm của đoạn thẳng.
Vận dụng tính độ dài đoạn thẳng và so sánh hai đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
1.0
10%
1
2.0
20%
6
5,0
50%
TỔNG
6
3,0
30%
8
4,0
40%
1
1,0
10%
1
2,0
20%
16
10,0
100%
Đề
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
1. Điểm A không thuộc đường thẳng a, vậy ta kí hiệu :
a. A Ï a b. A Î a c. A a d. A a
2. Qua hai điểm phân biệt A và B cho trước có mấy đường thẳng đi qua hai điểm đó?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. Hai đường thẳng trùng nhau khi chúng có mấy điểm chung?
a. 0 b. 1 c.Vô số. d. Ba điểm chung
4. Trên tia Ox vẽ được mấy điểm M sao cho OM = a (đơn vị độ dài)?
a. 1. b. 2. c. 3. d. 4 .
5. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
a. AM = MB b. AM - MB = AB c. AM + MB = AB d. BM - MA = AB
6. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm ở đâu trên đoạn thẳng AB?
a. Giữa AB. b. Gần điểm A c. Gần điểm B d. Chính giữa AB
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đường thẳng d, lấy điểm E thuộc đường thẳng d và điểm B không thuộc đường thẳng d. Vẽ tia EB.
Câu 2 (3,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi N là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AN = 5 cm.
a) Tính NB và so sánh AN và NB ?
b) N có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao ?
Câu 3 (2,0 điểm). Cho ba điểm M, N, Q không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MQ, tia MN, đoạn thẳng NQ.
Đáp án
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu hỏi 1. ( 3,0 điểm) . Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
a
a
c
a
c
d
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) vẽ đúng đường thẳng d. ( 0,5đ)
vẽ đúng điểm E. ( 0,5đ)
vẽ đúng điểm B. ( 0,5đ)
vẽ đúng tia EB. ( 0,5đ)
Câu 2. (3,0 điểm)
Vẽ hình đúng được 0,5đ.
a) Do điểm N nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
AN + NB = AB
NB = AB – AN (0,5đ)
NB = 10 – 5
NB = 5 (cm) (0,5đ)
Vậy NB = NA = 4 (cm) (0,5đ)
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng A, B (0,5đ)
vì điểm N nằm giữa A, B và NB = NA (0,5đ)
Câu 3 Vẽ đúng ba điểm M, N, Q (0,5đ), đường thẳng MQ (0,5đ), tia MN (0,5đ), đoạn thẳng NQ (0,5đ)
* Bài toán phần tự luận giải theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
3. Củng cố: Thu bài và kiểm tra số lượng bài.
4. Dặn dò. kết thúc phần hình học ở học kì I, tiết sau ôn tập HK1.
V. RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt, ngày….tháng ….năm 2011
TT
Lê Thị Hồng
File đính kèm:
- hh15.doc