I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết khái niệm số đo góc, mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800.
2. Kĩ năng: Biết nhận ra một góc trong hình vẽ, rèn kĩ năng đo góc cho HS.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo góc.
II. CHUẨN BỊ
1. Thầy: bảng phụ hình 14, 15, 17 sgk, thước đo góc, êke.
2. Trò: chuẩn bị bài.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (4 phút)
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 17, Bài 3: Số đo góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: 10/1/2012.
Tiết 17
§3. SỐ ĐO GÓC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết khái niệm số đo góc, mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800.
2. Kĩ năng: Biết nhận ra một góc trong hình vẽ, rèn kĩ năng đo góc cho HS.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo góc.
II. CHUẨN BỊ
1. Thầy: bảng phụ hình 14, 15, 17 sgk, thước đo góc, êke.
2. Trò: chuẩn bị bài.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: giải quyết vấn đề, vấn đáp...
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (4 phút)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
- Góc là gì? Góc bẹt là gì ?
+ Nêu một Ví dụ về góc và góc bẹt ?
- Nhận xét và cho điểm.
- Góc là hình gồm hai tia chung gốc
- Góc bẹt là góc có hai tia đối nhau
- Nêu ví dụ.
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung
Hoạt động 1. Đo góc (15 phút)
- Đặt vấn đề vào bài mới.
- Giới thiệu thước đo góc như sgk.
+ Dùng thước đo góc để học sinh quan sát.
+ Giới thiệu cách đo góc như sgk.
+ Vẽ một góc bất kỳ và yêu cầu HS tự đo.
- Nêu đặc điểm về số đo của mỗi góc?
- Đo độ mở của kéo và compa trên hình 11, 12 sgk.
- Nêu chú ý sgk.
- Chú ý.
- Theo dõi
- Quan sát thước đo góc bằng hình ảnh cụ thể.
- Chú ý theo dõi trực tiếp trên bảng.
- Đo góc theo yêu cầu của GV.
+ Dựa vào phần thực hành ở trên để trả lời rút ra nhận xét.
- Thực hành đo và đọc kết quả.
- Đọc chú ý.
1. Đo góc
- Thước đo góc là một nửa hình tròn được chia thành 180 phần bằng nhau và được ghi từ 00 đến 1800, ta gọi tâm của nửa hình tròn này là tâm của thước.
- Đo góc
0
105
0
y
x
Kí hiệu: = 1050
* Nhận xét: mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800
Số đo mỗi góc không vượt quá 1800
?1
Chú ý: sgk.
Hoạt động 2. So sánh hai góc (10 phút)
- So sánh hai góc bằng cách nào ?
+ Hai góc như thế nào gọi là bằng nhau?
+ Treo bảng phụ hình 14, 15 sgk.
+ Quan sát và so sánh các góc?
- Làm ?2 sgk theo nhóm
- Kết luận.
- So sánh số đo của chúng
- Hai góc có số đo bằng nhau
- Quan sát hình và kiểm tra bằng thước đo góc
- Thảo luận nhóm hoàn thành ?2 và đại diện nhóm lên bảng trình bày.
2. So sánh hai góc
- So sánh hai góc bằng cách so sánh số đo của chúng.
- Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
?2
<
Hoạt động 3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù (10 phút)
- Yêu cầu HS tìm hiểu SGK.
- Góc có số đo bằng 900 gọi là góc gì ?
- Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc gì ?
- Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt gọi là góc gì ?
- Nhận xét và ghi bảng.
+ Treo bảng phụ hình 17 giới thiệu góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Đọc thông tin sgk.
- Góc vuuông
- Góc nhọn
- Góc tù
- Quan sát bằng hình vẽ.
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Góc có số đo bằng 900 là góc vuuông.
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
- Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
4. Củng cố (4 phút)
- Để biết số đo một góc ta làm thế nào ?
- Nêu đặc điểm của góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Làm bài tập 11 sgk.
- Nhận xét.
- Nêu dụng cụ và cách đo góc.
- Dựa vào nội dung 3 sgk trả lời.
- Bài tập 11
= 300, = 500, = 800
5. Dặn dò. (1 phút)
- Ghi nhớ cách đo góc, cách so sánh hai góc, nhận biết góc vuông, nhọn, tù.
- Làm bài tập 14 – 17 sgk, chuẩn bị bài 4 sgk.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt, ngày…..tháng….năm 2012
PHT
Phạm Vũ Ân
Kí duyệt, ngày…..tháng….năm 2012
TT
Lê Thị Hồng
File đính kèm:
- hh6t22.doc