Giáo án Hình học 6 - Năm học 2009-2010 (Chương trình cả năm)

A. Mục tiêu:

 - Học sinh hiểu điểm là gì, đường thẳng là gì.

 - Hiểu quan hệ giữa điểm và đường thẳng

 - Biết vẽ điểm, đường thẳng

 - Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng

 - Biết dùng các kí hiệu điểm, đường thẳng, kí hiệu .

B. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ.

 Học sinh: Thước thẳng, mảnh bìa

C. Tiến trình dạy và học:

 I. Tổ chức: 6A: 6B:

 II. Bài cũ:

 Câu hỏi 1: Em hãy nêu vài bề mặt được coi là phẳng

 ( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nước hồ khi không gió.)

 Câu hỏi 2: Chiếc thước dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ? ( Đáp án: Thẳng, dài.)

 

doc45 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 6 - Năm học 2009-2010 (Chương trình cả năm), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành - Xem lại các bước tiến hành đo - Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ. Tuần 28 - Tiết 24 Thực hành: Đo góc trên mặt đất ( tiếp) A. Mục tiêu - Học sinh biết sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất - Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực hành cho học sinh B. Chuẩn bị Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: + Một giác kế + 3 cọc ttiêu C. Tiến trình I. Tổ chức: Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo và tác dụng của giác kế ? III. Bài mới 1/ Tập trung học sinh 2/ Các nhóm báo cáo sĩ số 3/ Giao nhiệm vụ và phân chia khu vực đo góc cho các nhóm Các nhóm đo chéo để dễ so sánh 4/ Theo dõi và giúp đỡ các nhóm (nếu cần ) IV. Nhận xét, đánh giá Nhận xét đánh giá quá trình thực hành của học sinh các nhóm. Thu báo cáo thực hành, cho điểm thực hành V. Hướng dẫn học ở nhà - Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ - Đọc trước bài đường tròn - Mang đầy đủ compa Tuần 29 - Tiết 25 Đường tròn A. Mục tiêu - Nắm được định nghĩa đường tròn - Nhận biết được điểm nằm trong và điểm nằm ngoài đường tròn - Phân biệt được đường tròn và hình tròn và hiểu được các công dụng của compa từ đó thấy được sử dụng compa có nhiều tác dụng trong học hình học. B. Chuẩn bị Giáo viên: Compa, thước thẳng, phấn màu Học sinh : Compa, thước thẳng C. Tiến trình I. Tổ chức Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Giáo viên vẽ đường tròn, yêu cầu học sinh cùng vẽ Gọi học sinh nêu định nghĩa đường tròn ? Em hãy cho biết vị trí của các điểm M, N, P và Q đối với đường tròn ( O; R ) ? Tất cả những điểm nằm trong và nằm trên đường tròn đều thuộc hình tròn Vậy hình tròn là gì ? Giới thiệu dây cung ( dây) như trong sách giáo khoa. Em hãy cho biết dây cung và đường kính của đường tròn trên So sánh độ dài đường kính và bán kính của đường tròn ? Cùng học sinh tìm hiểu công dụng của compa Em cho biết compa có những công dụng gì ? Nêu định nghĩa đường trong trong sách giáo khoa - Điểm M ;N nằm bên trong đường tròn - Điểm P nằm trên đường tròn - Điểm Q nằm bên ngoài đường tròn Nêu định nghĩa hình tròn trong sách giáo khoa CD: dây cung AB: đường kính Đường kính dài gấp hai làn bán kính Cùng giáo viên thảo luận tìm hiểu công dụng của compa Ngoài công dụng chính là vẽ đường tròn com pa còn dùng để so sánh độ dài hai đoạn thẳng,tính tổng hai hay nhiều đoạn thẳng 1. Đường tròn và hình tròn * Định nghĩa: SGK_89 . R O Kí hiệu: (O; R) . R O .M .N . .Q P * Định nghĩa hình tròn ( SGK) . O A B C D 2. Cung và dây cung CD: dây cung AB: đường kính AB = 2OA = 2OB 3. Một công dụng khác của compa (SGK - 90) IV. Củng cố Yêu cầu học sinh đọc nội dung yêu cầu đầu bài ? Tính CA, DA Tính CB, DB I là trung điểm AB khi nào ? Hãy tính độ dài đoạn IK ? Đọc nội dung yêu cầu đầu bài CA = DA = 3 cm BC = BD = 2 cm IA = IB và I nằm giữa AB Ta có : AK + KB = AB KB = AB - AK = 4 - 3 = 1cm Mặt khác: BK + IK = IB IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm Bài 39. SGK_ 92 a) CA = DA = 3 cm BC = BD = 2 cm b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB c) Ta có : AK + KB = AB KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm Mặt khác: BK + IK = IB IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 38; 40; 41; 42 SGK. Tuần 30 - Tiết 26 TAm giác A. Mục tiêu - Nắm được định nghĩa tam giác - Nhận biết được các cạnh và các đỉnh của một tam giác - Biết cách vẽ một tam giác B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu. C. Tiến trình I. Tổ chức Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Kiểm tra bài cũ ? Nêu định nghĩa đường tròn và hình tròn ? Làm bài 38 SGK III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Vẽ hình. Giới thiệu tam giác Qua đó gọi một em học sinh nêu định nghĩa tam giác ? Em hãy cho biết các đỉnh của tam giác ? Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ? Em hãy cho biết các góc của tam giác ? Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bước vẽ tam giác Nghe và vẽ hình Nêu định nghĩa tam giác A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh là các góc Điểm M nằm bên trong tam giác Điểm N nằm bên ngoài tam giác Nghe giảng và cùng làm theo giáo viên 1. Tam giác là gì ? * Định nghiã: (SGK_93) Tam giác ABC được kí hiệu: ABC Trong đó A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh là các góc M N 2. Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh BC = 4 cm, AB = 3 cm, Ac = 2 cm Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm ( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A A B C - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. IV. Củng cố Làm bài 44 ( SGK_85) Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh ABI A, B, I AB, BI, IA AIC A, I, C AI, IC, CA ABC A, B, C AB, BC, CA V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 43; 45; 46; 47 SGK /95 Tuần 31 - Tiết 27 Ôn tập chương II A. Mục tiêu - Ôn tập lại một số kiến thức đã học - Nhắc lại một số tính chất đã học - Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế - Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng compa, bảng phụ Học sinh : Đồ dùng học tập C. Tiến trình I. Tổ chức Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Kiểm tra bài cũ 1/ Góc bẹt là góc như thế nào ? Nêu hình ảnh thực tế của góc vuông góc bẹt ? 2/ Nêu khái niệm góc vuông , góc nhọn , góc tù ? Thế nào là hai góc phụ nhau , hai góc bù nhau , hai góc kề nhau ? III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Gọi lần lượt các em học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi kiểm tra - Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ? Em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2 lần Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ? Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra Gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác Lần lượt các học sinh trả lời câu hỏi kiểm tra kiến thức lí thuyết - Một học sinh lên bảng vẽ hình ? Có 3 cách làm: Có 3 cách làm: +/ Đo góc xOy và góc yOz => +/ Đo góc xOz và góc xOy => +/ Đo góc xOz và góc yOz => - Một học sinh lên bảng vẽ hình ? 300 - Học sinh lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra A B C A B C Lên bảng đo số đo các góc của tam giác A. Lí thuyết B. Bài tập Bài 5 SGK / 96 Có 3 cách làm: +/ Đo góc xOy và góc yOz => +/ Đo góc xOz và góc xOy => +/ Đo góc xOz và góc yOz => Bài 6 SGK / 96 300 Bài 8 SGK A B C ; ; IV.Củng cố - Gv củng cố lại các bài tập đã chữa. V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa, tiết sau kiểm tra 45 phút - Làm các bài tập 41; 42; 43; 44 SBT / 61. Tuần 32 - Tiết 28 Kiểm tra 45’ A. Mục tiêu - Đánh giá quá trình học tập của học sinh trong thời gian qua. - Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình - Có ý thức đo vẽ cẩn thận B. Chuẩn bị Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. C. Tiến trình I. Tổ chức Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Bài cũ III. Bài mới Đề bài Cõu 1 (2đ): a. Gúc là gỡ ?Vẽ gúc xOy = 400. b. Thế nào là hai gúc bự nhau? cho vớ dụ. Cõu 2(3đ). a. Vẽ tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. b. Lấy điểm M nằm trong tam giỏc.Vẽ cỏc tia AM, BM và đoạn thẳng MC. Cõu 3 (5đ). Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox ,vẽ hai tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300, gúc xOy = 600. a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao ? b. Tớnh gúc tOy ? c. Hỏi tia Ot cú là phõn giỏc của gúc xOy hay khụng? Giải thớch ? Đỏp ỏn - Biểu điểm Cõu 1 (2đ): a. Gúc là gỡ ?Vẽ gúc xOy = 400. - Gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc. (0,5đ) - HS vẽ đỳng gúc xOy = 400. (0,5đ) b. Thế nào hai gúc bự nhau? cho vớ dụ. - Hai gúc bự nhau là hai gúc cú tổng số đo bằng 1800 (0,5đ) - Vd: chẳng hạn gúc 1100 và 700 là hai gúc bự nhau. (0,5đ) Cõu 2(3đ). a. Vẽ tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. ( HS vẽ đỳng, kớ hiệu đỳng ) (1,5đ) b. Lấy điểm M nằm trong tam giỏc. Vẽ cỏc tia AM, BM và đoạn thẳng MC. ( HS lấy được điểm M nằm trong tam giỏc, vẽ được tia AM, BM và đoạn thẳng MC) (1,5đ) Cõu 3 (5đ). Vẽ hỡnh đỳng được (1đ) a. Cú gúc xOt = 300, gúc xOy = 600. gúc xOt < gúc xOy (300 <600.) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. (1,5đ) b. Tớnh gúc tOy ? Vỡ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. Gúc xOt + Gúc tOy = Gúc xOy Gúc tOy = Gúc xOy - Gúc xOt = 600 - 300 = 300 (1đ) c. Tia Ot cú là phõn giỏc của gúc xOy . Vỡ Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy và Gúc xOt = Gúc tOy ( = 300 ). (1,5đ) ( Lưu ý: Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) IV. Củng cố: Gv nhận xét giờ kiểm tra V. Hướng dẫn về nhà: - Yêu cầu học sinh làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - Ôn lại toàn bộ phần lý thuyết và bài tập của học kỳ II - Chuẩn bị cho thi học kỳ II . Tuần 33: Tiết 29 Trả bài kiểm tra Cuối năm A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được yêu cầu đạt của bài kiểm tra học kì. - Đối chiếu bài làm của mình với yêu cầu đó để có hướng sửa chữa. - HS được củng cố những kiến thức đã học trong chương trình hình 6 - Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết - Kĩ năng trình bày bài kiểm tra. B. Chuẩn bị C. Tiến trình I. Tổ chức: Ngày lớp Sĩ số vắng Ngày lớp Sĩ số vắng II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đề bài + đáp án, biểu điểm do phòng giáo dục ra. 2. Nhận xét: Gv nhận xét ưu nhược điểm trong bài làm của hs. 3. Sửa bài: gv cùng hs sửa bài. IV. Củng cố: - GV nhắc lại những ưu điểm và tồn tại chủ yếu trong bài để hs rút kinh nghiệm. V. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại đề kiểm tra học kì. - Ôn tập lại toàn bộ phần hình học 6. - Chuẩn bị sgk lớp 7.

File đính kèm:

  • dochinh 6 ca nam.doc
Giáo án liên quan