I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
Hiểu được cách viết phương trình đường tròn
Nhận dạng phương trình đường tròn
Nắm được các yếu tố như tâm, bán kính, các dạng pt đặc biệt.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm, các loại viết pttt.
Nắm được công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Nắm được tính chất hai điểm nằm cùng phía và khác phía đối với đường thẳng
Biết cách nhận biết đường phân giác trong hay phân giác ngoài
Cách tìm góc giữa hai đường thẳng và tính chất góc giữa hai đường thẳng
Nhấn mạnh góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900, đk để hai đt vuông góc, song song
2. Kỹ năng:
Viết được pt đường tròn khi biết tâm I(a;b), bán kính R
Xác định được tâm và bán kính đt khi biết pt đường tròn
Viết được pt tiếp tuyến của đt trong các trường hợp: biết toạ độ của tiếp điểm; qua điểm nằm ngoài đường trịn, cĩ phương cho trước.
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, viết pt đường phân giác trong của tam giác
Tìm góc giữa hai đường thẳng, biết cách áp dụng vào bài toán
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 - Tiết 38: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 Ngày soạn: 07/ 03/ 2014 Ngày dạy: 19/ 03/ 2014
KIỂM TRA
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
Hiểu được cách viết phương trình đường tròn
Nhận dạng phương trình đường tròn
Nắm được các yếu tố như tâm, bán kính, các dạng pt đặc biệt.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm, các loại viết pttt.
Nắm được công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Nắm được tính chất hai điểm nằm cùng phía và khác phía đối với đường thẳng
Biết cách nhận biết đường phân giác trong hay phân giác ngoài
Cách tìm góc giữa hai đường thẳng và tính chất góc giữa hai đường thẳng
Nhấn mạnh góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900, đk để hai đt vuông góc, song song.
Kỹ năng:
Viết được pt đường tròn khi biết tâm I(a;b), bán kính R
Xác định được tâm và bán kính đt khi biết pt đường tròn
Viết được pt tiếp tuyến của đt trong các trường hợp: biết toạ độ của tiếp điểm; qua điểm nằm ngồi đường trịn, cĩ phương cho trước.
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, viết pt đường phân giác trong của tam giác
Tìm góc giữa hai đường thẳng, biết cách áp dụng vào bài toán
3. Thái độ:
Phát triển khả năng tư duy lơgic, đối thoại, sáng tạo.
Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cĩ tinh thần hợp tác trong học tập
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề bài
2. Chuẩn bị của học sinh:.
Phương pháp: trắc nghiệm tự luận.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra : Cĩ đề và đáp án kèm theo
ĐỀ KIỂM TRA CĨ ĐÁP ÁN KÈM THEO
Bài 1: Cho với A(1 ; 2) , B(-3 ; 4) , C(1 ; 0)
a. Viết pt đường thẳng BC ?
b. Viết pt đường cao AH ?
c. Viết pt đường trung trực của BC?
Bài 2: Cho 2 đt: và và M(2 ; -1)
a. Tìm giao điểm (nếu có) của 2 đt trên ?
b. Tính góc giữa 2 đt trên ?
c. Tìm hình chiếu vuông góc của M trên
Bài 3:
a. Tìm tâm và bán kính đường tròn: ?
b. Viết pt đường tròn ( C) qua A(6 ; 0) , B(-1 ; 1) và có tâm nằm trên đt :
ĐÁP ÁN
ĐỀ
ĐIỂM
Bài 1: Cho với A(1 ; 2) , B(-3 ; 4) , C(1 ; 0)
a. Viết pt đường thẳng BC ?
VTCP
0.5
0.5
b. Viết pt đường cao AH ?
VTPT
0.5
0.5
c. Viết pt đường trung trực của BC?
Trung điểm I(-1;2) của BC
VTPT
0.5
0.5
0.5
Bài 2: Cho 2 đt: và và M(2 ; -1)
a. Tìm giao điểm (nếu có) của 2 đt trên ?
Giải hệ
0.5
0.5
b. Tính góc giữa 2 đt trên ?
VTPT của
VTPT của
0.5
0.5
0.5
c. Tìm hình chiếu vuông góc của M trên ; M(2 ; -1)
0.25
0.5
0.5
0.25
Bài 3:
a. Tìm tâm và bán kính đường tròn: ?
1.0
b. Viết pt đường tròn ( C) qua A(6 ; 0) , B(-1 ; 1) và có tâm nằm trên đt :
pt đt có dạng
Ta có hệ:
0.25
0.75
0.25
0.25
KẾT QUẢ :
LỚP
YẾU
TB
KHÁ
GIỎI
10A
File đính kèm:
- Tiet 38 kiem tra.doc