I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
Hiểu được cách viết phương trình đường tròn
Nhận dạng phương trình đường tròn
Nắm được các yếu tố như tâm, bán kính, các dạng pt đặc biệt.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm, các loại viết pttt.
2. Kỹ năng:
Viết được pt đường tròn khi biết tâm I(a;b), bán kính R
Xác định được tâm và bán kính đt khi biết pt đường tròn
Viết được pt tiếp tuyến của đt trong các trường hợp: biết toạ độ của tiếp điểm; qua điểm nằm ngoài đường trịn, cĩ phương cho trước.
3. Thái độ:
Phát triển khả năng tư duy lôgic, đối thoại, sng tạo.
Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập
II. Chuẩn bị của gio vin v học sinh:
1. Chuẩn bị của gio vin: Gio n, hình vẽ, bi tập thm.
2. Chuẩn bị của học sinh: Cc cơng cụ vẽ hình, bài tập được giao.
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 - Tiết 37: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 Ngày soạn: 07/ 03/ 2014 Ngày dạy: 18/ 03/ 2014
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
Hiểu được cách viết phương trình đường tròn
Nhận dạng phương trình đường tròn
Nắm được các yếu tố như tâm, bán kính, các dạng pt đặc biệt.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm, các loại viết pttt.
Kỹ năng:
Viết được pt đường tròn khi biết tâm I(a;b), bán kính R
Xác định được tâm và bán kính đt khi biết pt đường tròn
Viết được pt tiếp tuyến của đt trong các trường hợp: biết toạ độ của tiếp điểm; qua điểm nằm ngồi đường trịn, cĩ phương cho trước.
3. Thái độ:
Phát triển khả năng tư duy lơgic, đối thoại, sáng tạo.
Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cĩ tinh thần hợp tác trong học tập
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, hình vẽ, bài tập thêm.
2. Chuẩn bị của học sinh: Các cơng cụ vẽ hình, bài tập được giao.
Phương pháp: Chủ yếu sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhĩm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài tập.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm bài 22à 25/95(sgk)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
GV: Gọi hs lên bảng làm bài 22b
HS: Ta cĩ:
Ptđt (C) là: x2 + y2 + 4x – 1 = 0
GV: Cho hs làm việc theo nhĩm
HS: b) Tâm I(2; 3) và bán kính R =
c) Tâm
GV: Gọi hs lên bảng làm bài 24
HS: Theo bài ra ta cĩ:
Ptđt: x2 + y2 – 6x + 1 = 0
Bài 22b/95(sgk):
Ta cĩ:
Ptđt (C) là: x2 + y2 + 4x – 1 = 0
Bài 23/95(sgk)
b) Tâm I(2; 3) và bán kính R =
c) Tâm
Bài 24/95(sgk)
Theo bài ra ta cĩ:
Ptđt: x2 + y2 – 6x + 1 = 0
Hoạt động 2: Làm bài 26à 28/95, 96(sgk)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
GV: Hd hs làm và cho hs làm bài 26 theo nhĩm
HS: Thay ptđt vào ptđtrịn ta cĩ:
Vậy đt cắt đtrịn tại 2điểm A(1; -2) và B(21/5;-2/5)
GV: Hd hs làm bài 28
Tâm I(2; -1) và bán kính R = 2
Ta cĩ:
TH1: Nếu thì đt ko cắt đtrịn
TH2:Nếuthì đt tiếp xúc đtrịn
TH3: Nếu thì đt cắt đtrịn
Bài 26/95(sgk):
Thay ptđt vào ptđtrịn ta cĩ:
Vậy đt cắt đtrịn tại 2điểm A(1; -2) và
B(21/5;-2/5)
Bài 28/96(sgk):
Tâm I(2; -1) và bán kính R = 2
Ta cĩ:
Nếu đt ko cắt đtr
Nếu đt txúc đtrịn
Nếu đt cắt đtrịn
4. Củng cố tồn bài
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng – Trình chiếu
GV: Cho hs làm việc theo nhĩm
HS: Lấy (1) – (2) ta được: x = -3/2
Thay x vào (1) ta cĩ:
Vậy 2đt cắt nhau tại 2điểm
Bài 29/96(sgk):
Lấy (1) – (2) ta được: x = -3/2
Thay x vào (1) ta cĩ:
Vậy 2 đt cắt nhau tại 2 điểm
5. Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài tập cịn lại và chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- Tiet 37 luyen tap.doc