Giáo án Hình học 12 - Bài 1: Các định nghĩa

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.

 Biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

2. Kỹ năng:

 Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.

 Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho .

3. Thái độ:

 Cẩn thận, chính xác.

 Bước đầu hiểu được ứng dụng của vectơ trong cuộc sống.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo cụ trực quan: Tranh vẽ có hình mũi tên mô tả chuyển động, bảng phụ.

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài “Các định nghĩa”.

III. Phương pháp: Sử dụng chủ yếu phương pháp mô tả trực quan kết hợp với suy luận

IV. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp

2. Bài cũ: Không.

3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 - Bài 1: Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 1 Ngaøy soaïn : 11/08/2013 Ngaøy giảng:22/08/2013 Chương I: VECTƠ Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. Kỹ năng: Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho . Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Bước đầu hiểu được ứng dụng của vectơ trong cuộc sống. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo cụ trực quan: Tranh vẽ có hình mũi tên mô tả chuyển động, bảng phụ. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài “Các định nghĩa”. Phương pháp: Sử dụng chủ yếu phương pháp mô tả trực quan kết hợp với suy luận Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp Bài cũ: Không. Bài mới: PHẦN 1: Khái niệm vectơ Hoạt động thành phần 1: Tiếp cận khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Tổ chức cho học sinh nhận biết về véctơ GV: Máy bay Ô tô GV: A B; C D. Ta nói CD là một véctơ. Vậy theo em véctơ là gì? Ví dụ: Hướng đi của ô tô, tàu hỏa đều có hướng Máy bay Ô tô Hoạt động thành phần 2: Hình thành khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho học sinh phát biểu về khái niệm véctơ HS: Véctơ là đoạn thẳng có hướng GV: Cho hs lên vẽ một véctơ HS: Lên vẽ véctơ B A Định nghĩa: Véctơ là đoạn thẳng có hướng Kí hiệu: với A là điểm đầu, B là điểm cuối Nhận xét: Để vẽ véctơ ta vẽ đọan thẳng AB và đánh dấu mũi tên vào đầu mút điểm cuối. Véctơ còn được kí hiệu là các chữ thường có mũi tên ở trên. * Vecto – không: là vecto có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hoạt động thành phần 3: Củng cố khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho hs làm hoạt động 1/4(sgk) HS: Có hai véctơ thỏa yêu cầu: Với 2 điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu véctơ có điểm đầu và điểm cuối bằng nhau PHẦN 2: Véctơ cùng phương, véctơ cùng hướng Hoạt động thành phần 1: Tiếp cận khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Tổ chức cho học sinh nhận biết về giá của véctơ GV: Đường thẳng AB có phải là giá của HS: Đường thẳng AB là giá của : A B Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một véctơ gọi là giá của véctơ đó. Hoạt động thành phần 2: Hình thành khái niệm, củng cố Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho hs làm hđ 2/5(sgk) HS: Giá của là một đường thẳng, giá của song song với nhau, giá của không có lq. GV:Cho học sinh phát biểu về định nghĩa véctơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. HS: Hai véctơ cùng phương được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. cùng hướng, ngược hướng. GV: Cho hs làm hđ 3/5(sgk) HS: Khẳng định này vừa đúng vừa sai Treo bảng phụ: Định nghĩa: Hai véctơ cùng phương được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. cùng hướng, ngược hướng. Nhận xét: Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai véctơ cùng phương Hđ3: Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai véctơ cùng hướng PHẦN 3: Hai véctơ bằng nhau Hoạt động thành phần 1: Tiếp cận khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Tổ chức cho học sinh nhận biết về độ dài véctơ GV: Kí hiệu độ dài là Mỗi véctơ có một độ dài là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó. Véctơ có độ dài bằng 1 là véctơ đơn vị Hoạt động thành phần 2: Hình thành khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho học sinh phát biểu về hai véctơ bằng nhau HS: Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài GV: Hướng dẫn hs dựng véctơ khi có điểm O và Định nghĩa: Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài Kí hiệu: Chú ý: Khi có điểm O ta luôn tìm điểm A duy nhất sao cho Hoạt động thành phần 3: Củng cố khái niệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho hs làm hoạt động 4/6(sgk) HS: Gọi O là tâm lục giác đều ABCDEF. Chỉ ra các véctơ bằng 4. Củng cố toàn bài. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng – Trình chiếu GV: Cho hs phát biểu lại khái niệm véctơ, véctơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. HS: Phát biểu lại khái niệm véctơ, véctơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. GV: Cho hs phát biểu lại khái niệm hai véctơ bằng nhau và véctơ - không. HS: Phát biểu lại khái niệm hai véctơ bằng nhau và véctơ - không. GV: Yêu cầu hs vận dụng kiến thức làm phiếu học tập 1 HS: Vận dụng kiến thức làm phiếu học tập 1 GV: Yêu cầu hs vận dụng kiến thức làm phiếu học tập 2 HS: Vận dụng kiến thức làm phiếu học tập 2 1) Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng. a. và b. và c. và d. và 2) Cho đều, K, H, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Các đẳng thức sau đúng hay sai ? Giải thích? a. b. c. d. 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài và làm bài tập sgk; chuẩn bị bài mới. Phiếu học tập 1: Bài 1:Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng. a. và b. và c. và d. và Phiếu học tập 2: Bài 2: Cho đều, K, H, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Các đẳng thức sau đúng hay sai ? Giải thích? a. b. c. d. e.

File đính kèm:

  • docTiet 1.doc
Giáo án liên quan