Câu 1(4đ):Thế nào là năng động sáng tạo? Chúng ta cần rèn luyện tính năng động sáng tạo nh thế nào?
Câu 2(3đ): Lý tởng sống là gì? Biểu hiện của Lí tởng sống.
Câu 3(3đ):Theo em, để thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật trong nhà trờng, HS chúng ta cần phảI làm gì?
Đề 2:
Câu 1(3đ):Thế nào là năng động sáng tạo? Chúng ta cần rèn luyện tính năng động sáng tạo nh thế nào?
Câu 2(4đ): Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả? Hãy nêu một ví dụ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả mà em biết?
Câu 3(3đ): Lý tởng sống là gì? Biểu hiện của Lí tởng sống.
3 trang |
Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/12/2008 Tiết số: 18
Ngày dạy :...................................
Tuần 18
Kiểm tra HỌC Kè 1
I. Mục tiêu:
- Giúp HS có dịp ôn và nhớ lại các kiến thức đã học.
- Kiểm tra sự nhận thức và tiếp thu bài học của HS ở trên lớp, qua đó kết hợp với bài khảo sát đánh giá thực lực học tập của HS
- HS có kĩ năng làm một bài kiểm tra môn giáo dục công dân, nhất là phần đạo dức và hiểu biết các vấn đề xã hội.
II. Chuẩn bị
HS:- Ôn tập tất cả các bài từ đầu năm.
- Chuẩn bị giấy bút kiểm tra.
GV: - Nghiên cứu SGK, SGV, soạn giáo án
- Soạn câu hỏi , viết đáp án, biểu điểm.
- Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra.
Ma trận đề và đề kiểm tra:
Cỏc chủ đề chớnh
Cỏc mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đề 1:
Năng động, sỏng tạo
1(4)
1(4)
Lớ tưởng sống
1(3)
1(3)
Dõn chủ, kỉ luật
1(3)
1(3)
Cộng đề 1
1(4)
1(3)
1(3)
3(10)
Đề 2
Năng động, sỏng tạo
1(3)
1(3)
Lớ tưởng sống
1(3)
1(3)
Làm việc năng suõt, hiệu quả
1(4)
1(4)
Cộng
1(3)
1(3)
1(4)
3(10)
Đề 3 và đề 4 đảo vị trớ của đề 1 và đề 2
Đề 1:
Câu 1(4đ):Thế nào là năng động sáng tạo? Chúng ta cần rèn luyện tính năng động sáng tạo nh thế nào?
Câu 2(3đ): Lý tởng sống là gì? Biểu hiện của Lí tởng sống.
Câu 3(3đ):Theo em, để thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật trong nhà trờng, HS chúng ta cần phảI làm gì?
Đề 2:
Câu 1(3đ):Thế nào là năng động sáng tạo? Chúng ta cần rèn luyện tính năng động sáng tạo nh thế nào?
Câu 2(4đ): Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả? Hãy nêu một ví dụ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả mà em biết?
Câu 3(3đ): Lý tởng sống là gì? Biểu hiện của Lí tởng sống.
DAP AN:
Câu 1:Thế nào là năng động sáng tạo? Chúng ta cần rèn luyện tính năng động sáng tạo nh thế nào?
Trả lời:
- Năng động là tích cực chủ động, dám nghĩ, dám làm.
- Sáng tạo là say mê nghiên cứu tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần..
rèn luyện tính tạo:
- Rèn luyện tính siêng năng, cần cù, chăm chỉ.
- Biết vợt qua khó khăn, thử thách.
- Tìm ra cái tốt nhất, khoa học để đạt mục đích.
- Vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống.
Câu 2: Thế nào là làm việc có năng xuất chất lợng, hiệu quả? Hãy nêu một ví dụ làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả mà em biết?
Trả lời:
Làm việc có năng xuất chất lợng, hiệu quả là tạo ra đợc nhiều sản phẩm có giá trị cao về nội dung và hình thức trong 1 thời gian nhất định.
Vd: Nêu đợc Vd cụ thể trong cuộc sống làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả.
Câu 3: Lý tởng sống là gì? Biểu hiện của Lí tởng sống.
Trả lời:
Lí tởng sống (lẽ sống) là cái đích của cuộc sống mà mỗi ngời khát khao muốn đạt đợc.
Biểu hiện.
Ngời có lí tởng sống là luôn suy nghĩ hành động không mệt mỏi để thực hiện lí tởng của dân tộc, nhân loại, vì sự tiến bộ của bản thân, xã hội , luôn vơn tới sự hoàn thiện bản thân về mọi mặt, mong muốn cống hiến trí tuệ và sức lực cho sự nghiệp chung.
Câu 4: Hãy nêu ví dụ về tấm gơng thanh niên Việt Nam sống có lí tởng và đã phấn đấu cho lí tởng đó. Em học đợc ở họ đức tính gì?
Trả lời:
Nêu những tấm gơng VN sống có lí tởng.
Học ở họ là sống có lí tởng.
Câu 5: Em dự định làm gì sao khi tốt nghiệp THCS?
Trả lời:
Học tiếp lên THPT..
Học nghề, giỳp đỡ cha mẹ, lập thõn, lập nghiệp.
Câu 6:Theo em, để thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật trong nhà trờng, HS chúng ta cần phảI làm gì?
Trả lời:
Chấp hành tốt nội qui HS.
Thực hiện tốt các qui định của trờng của lớp.
III. Kết quả:
Lớp
Giỏi
Khỏ
Tb
Yếu
Ghi chỳ
Sl
%
Sl
%
Sl
%
Sl
%
9A
9B
Cộng
So với bài kiểm tra định kỡ trước đú:
Lớp
Giỏi (tăng, giảm
khỏ (tăng, giảm)
Tb(tăng, giảm)
Yếu(tăng, giảm)
Ghi chỳ
Sl
%
Sl
%
Sl
%
Sl
%
9A
9B
Cộng
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Kí duyệt
File đính kèm:
- KIEM TRA HKI 1 CO MA TRAN VA DAP AN.doc