Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - Tuần 28 - Tiết 27 - Bài 19: Quyền Tự Do Ngôn Luận

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC

 Giúp HS nắm:

 1- Về kiến thức: Hiểu nội dung ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận.

 2- Về thái độ: Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh. Phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu.

 3- Về kĩ năng: Học sinh biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo đúng quy định của pháp luật, phát huy quyền làm chủ của công dân.

B. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD lớp 8. Một số bảng phụ nhỏ để học sinh làm bài tập hoặc củng cố kiến thức.

 2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị theo yêu cầu SGK.

 C. LấN LỚP:

 1. Ổn định lớp:

 2. Bài cũ: ( 5 ph ) Kể các quyền cơ bản của công dân mà em biết?

 3. Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - Tuần 28 - Tiết 27 - Bài 19: Quyền Tự Do Ngôn Luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 28 Tieỏt 27 Bài 19: quyền tự do ngôn luận A. Mục tiêu bài học Giúp HS nắm: 1- Về kiến thức: Hiểu nội dung ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận. 2- Về thái độ: Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh. Phân biệt được thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để phục vụ mục đích xấu. 3- Về kĩ năng: Học sinh biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo đúng quy định của pháp luật, phát huy quyền làm chủ của công dân. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, sách giáo viên GDCD lớp 8. Một số bảng phụ nhỏ để học sinh làm bài tập hoặc củng cố kiến thức. 2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị theo yêu cầu SGK. C. LấN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: ( 5 ph ) Kể các quyền cơ bản của công dân mà em biết? 3. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung HOAẽT ẹOÄNG 1 ( 15 ph ) GV: giới thiệu điều 69 – Hiến phỏp 1992 Kết hợp cho HS quan sỏt một số hỡnh ảnh minh họa cho điều 69 Nờu vấn đề: Em hóy cho biết : Quyền tự do ngụn luận là gỡ? HS: Trao đổi Trỡnh bày GV chốt nội dung à Chuyển ý ( Phần: Bài học ) 1. GIỚI THIỆU. - Điều 69 Hiến phỏp 1992 - Quan sỏt hỡnh ảnh HOAẽT ẹOÄNG 2 (20 ph ) GV cho HS tham khảo thờm Điều 69 Hiến phỏp 1992 Điều 2 Luật Bỏo chớ. Điều 2 – khoản 1: Luật Bảo vệ , chăm súc và giỏo dục trẻ em năm 2004 ? Qua tham khảo cỏc hỡnh ảnh và một số điều luật trờn, em thấy Nhà nước thể hiện trỏch nhiệm như thế nào đối với quyền tự do ngụn luận của cụng dõn? ? Mỗi cụng dõn cần cú trỏch nhiệm như thế nào trong việc thực hiện quyền tự do ngụn luận? HS trao đổi – dựa vào Nội dung bài học trả lời GV chốt ( í 2, 3 – SGK /53 * Cho HS liờn hệ ( Bài tập 1) ( sử dụng trỡnh chiếu ) - HS xỏc định hành vi đỳng Trỡnh bày GV chốt đỏp ỏn ( trỡnh chiếu ) * Thuyết trỡnh - chuyển qua BT 2 HS nhận xột Giải thớch. GV chốt đỏp ỏn à Gợi ý: Cỏc hành vi trờn sẽ phải chịu trỏch nhiệm gỡ khụng? HS trỡnh bày ố GV cho HS tham khảo một số hỡnh ảnh minh họa cho cỏc hành vi trờn. * HS làm BT 3 ( BT 2 SGK/54 ) Trỡnh chiếu cho HS chọn giải phỏp cho tỡnh huống trong Bài tập GV nhận xột bổ sung thờm một số giải phỏp cú thể thực hiện * Bài tập 4 . Hóy kể tờn một số chuyờn mục cho thấy Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để cụng dõn thực hiện quyền tự do ngụn luận. HS trỡnh bày GV nhận xột à gợi ý thờm ( trỡnh chiếu ) ( Cho HS tham khảo thờm một số nội dung – Nếu cũn thời gian) II. NỘI DUNG 1. Quyền tự do ngụn luận: ( SGK/53 – ý 1 – Bài học ) 2. Trỏch nhiệm của Nhà nước và cụng dõn đối với quyền tự do ngụn luận. ( í 2, 3 SGK/53 – Bài học ) III. BÀI TẬP: * Bài tập 1: Đỏp ỏn đỳng: a, b, d, e. Bài tập 2: * Cỏc hành vi trờn khụng phải là tự do ngụn luận theo qui định của phỏp luật. * Vỡ: Đú là những hành vi lợi dụng quyền tự do ngụn luận để phỏ hoại, làm tổn hại đến lợi ớch của Nhà nước, tập thể và của người khỏc. ( Tự do ngụn luận trỏi phỏp luật ) Bài tập 3: Cỏch thực hiện: - Trực tiếp phỏt biểu tại cỏc cuộc họp lấy ý kiến đúng gúp của cụng dõn . - Viết thư đúng gúp ý kiến gửi cơ quan soạn thảo. Bài tập 4: - Một số chuyờn mục khỏc: + Trả lời thư bạn nghe đài + Hộp thư truyền hỡnh. + Hộp thư gúp ý. + Đường dõy núng + í kiến bạn đọc + Chuyờn mục “ Người tốt việc tốt” . 4. Cuỷng coỏ, hửụựng daón: ( Thời gian cũn lại) * Về nhà học kĩ cỏc nội dung mục bài học ( phần II ): Ngày thỏng năm 2010 Kớ duyệt * Tỡm thờm những chuyờn mục mà cụng dõn dựa vào đú để thể hiện quyền tự do ngụn luận của mỡnh.

File đính kèm:

  • docTUAN 28.doc