Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - từ tiết 16 đến tiết 18 - Lê Minh Đức - Trường THCS Lương Hòa Lạc

I.Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức:

- Hiểu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của mọi thành viên trong gia đình; ý nghĩa của những quy định đó.

2.Kỹ năng:

- Biết ứng xử phù hợp với những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình; biết đánh giá hành vi của mình và người khác theo quy định của pháp luật.

3.Thái độ:

- Có thái độ tôn trọng và tình cảm đối với gia đình; có ý thức xây dựng gia đình hạnh phúc; thực hiện tốt nghĩa vụ với ông bà, cha mẹ, anh chị em.

II.Tài liệu và phương tiện:

1.Tài liệu:

SGK, SGV, tranh ảnh, tư liệu về những thành tựu một số nước, bảng phụ. Luật hôn nhân gia đình năm 2000.

2.Thiết bị:

-Tranh ảnh,băng hình, giấy, bút dạ

-Bảng phụ, bảng nhóm.

3.Phương pháp:

-Thảo luận nhóm.

-Phân tích, xử lý tình huống.

-Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

-Giảng giải, đàm thoại.

-Tổ chức trò chơi đóng vai, phiếu học tập.

III.Tiến trỡnh dạy học

1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

a.Kiểm tra học sinh đó chuẩn bị bài mới:

-Sự chuẩn bị sách vở của học sinh.

-Đọc bài, trả lời câu hỏi trong bài.

b.Kiểm tra bài học sinh chuẩn bị bài cũ:

Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ông bà trong gia đỡnh?

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - từ tiết 16 đến tiết 18 - Lê Minh Đức - Trường THCS Lương Hòa Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a đình hạnh phúc; thực hiện tốt nghĩa vụ với ông bà, cha mẹ, anh chị em. II.Tài liệu và phương tiện: 1.Tài liệu: SGK, SGV, tranh ảnh, tư liệu về những thành tựu một số nước, bảng phụ. Luật hôn nhân gia đình năm 2000. 2.Thiết bị: -Tranh ảnh,băng hình, giấy, bút dạ -Bảng phụ, bảng nhóm. 3.Phương pháp: -Thảo luận nhóm. -Phân tích, xử lý tình huống. -Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. -Giảng giải, đàm thoại. -Tổ chức trò chơi đóng vai, phiếu học tập. III.Tiến trỡnh dạy học 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh a.Kiểm tra học sinh đó chuẩn bị bài mới: -Sự chuẩn bị sách vở của học sinh. -Đọc bài, trả lời câu hỏi trong bài. b.Kiểm tra bài học sinh chuẩn bị bài cũ: Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ụng bà trong gia đỡnh? 2.Giới thiệu bài: a.Giới thiệu: Giỏo viờn dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới. b.Các hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức HĐỘNG 1: Giới thiệu những quy định của PL về quyền và nghĩa vụ cụng dõn trong gia đỡnh. Gia đỡnh là cỏi nụi nuụi dưỡng mỗi con người, là mụi trường quan trọng hỡnh thành giỏo dục nhõn cỏch. PL nước ta cú những quy định về quyền và nghĩa vụ của cỏc thành viờn sau: GV: Hướng dẫn HS phõn tớch, đối chiếu những quy định với những điều mà em vừa học ở tiết 1 để thấy rừ tớnh hợp lý của PL. GV: Kết luận. HĐỘNG 2: Liờn hệ thực tế về việc làm tốt và chưa tốt việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của cụng dõn trong gia đỡnh. GV: Bổ sung, nhận xột. HĐỘNG 3: Tỡm hiểu NDBH. GV:Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ụng bà đối với con chỏu? HS: GV:Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của con chỏu đối với ụng bà,cha mẹ? HS: GV:Hóy nờu nghĩa vụ của anh,chị em trong gia đỡnh? HS: GV: Kết luận. - Điều 64: “Cha mẹ cú trỏch nhiệm nuụi dạy con thành những cụng dõn tốt.......... .............................cỏc con”. - Luật hụn nhõn và gia đỡnh năm 2000: “Cha mẹ cú nghĩa vụ nuụi dạy con thành cụng dõn cú ớch cho XH ...giỳp đỡ nhau”. - Nhà nước và XH khụng thừa nhận...con trai và con gỏi ...giỏ thỳ. *) Việc làm tốt: - Động viờn, an ủi, tõm sự với con cỏi. - Tụn trọng ý kiến của con cỏi. - Gia đỡnh, con cỏi quan tõm đến ụng bà. - Bố mẹ gương mẫu với con cỏi. *) Việc làm chưa tốt:- Nuụng chiều con. - Can thiệp thụ bạo vào tỡnh cảm, ý thớch của con cỏi. - Đỏnh, mắng, chửi con. - Con cỏi vụ lễ, anh em đỏnh nhau. II. Nội dung bài học: 1. Quyền và nvụ của cha mẹ, ụng bà: - Cha mẹ cú quyền và nghĩa vụ nuụi dạy con thành những cụng dõn tốt... - ễng bà nội, ngoại cú quyền và nghĩa vụ trụng nom ...nuụi dưỡng. 2.Quyền và nghĩa vụ của con chỏu : - Yờu quý, kớnh trọng, biết ơn cha mẹ, ụng bà. - Chăm súc, nuụi dưỡng cha mẹ, ụng bà ( đặc biệt là khi ốm đau, già yếu) - Nghiờm cấm việc con, chỏu ngược đói, xỳc phạm cha mẹ, ụng bà. 3. Nghĩa vụ của anh, chị em trong gia đỡnh: - Thương yờu, chăm súc, giỳp đỡ nhau. - Nuụi dưỡng nhau (nếu khụng cũn cha, mẹ). 3.Luyện tập - củng cố: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Luyện tập. * Bài tập : sỏch tỡnh huống. Cõu tục ngữ nào sau đõy núi lờn mối quan hệ giữa cỏc thành viờn trong gia đỡnh: a) Con dại cỏi mang. b) Một giọt mỏu đào hơn ao nước ló. c) Của chồng cụng vợ. * Bài 6 (SGK) HS: GV: Kết luận. III. Bài tập : * BT tỡnh huống. Đỏp ỏn : 3 ý trờn. * Bài 6 : - Nếu giữa cha mẹ ... cú sự bất hũa. Cỏch xử sự tốt : - Ngăn cản khụng cho bất hũa nghiờm trọng. - Khuyờn 2 bờn thật bỡnh tĩnh, giải thớch khuyờn bảo để thấy được đỳng, sai. 4. Hướng dẫn về nhà. Học bài và làm các bài tập còn lại - ễn lại nội dung đó học ở HKI. Chuẩn bị ụn tập kiểm tra HKI. IV.Rút kinh nghiệm: Tuần 17 Tiết 17 ễN TẬP HỌC Kè I. I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: Giỳp HS nắm kiến thức đó học một cỏch cú hệ thống, biết khắc sõu một số kiến thức đó học. 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống. 3.Thái độ: HS biết sống và làm việc theo cỏc chuẩn mực đạo đức đó học. II.Tài liệu và phương tiện: 1.Tài liệu: Bài soạn + SGK8. 2.Thiết bị: -Tranh ảnh,băng hình, giấy, bút dạ -Bảng phụ, bảng nhóm. 3.Phương pháp: -Thảo luận nhóm. -Phân tích, xử lý tình huống. -Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. -Giảng giải, đàm thoại. -Tổ chức trò chơi đóng vai, phiếu học tập. III.Tiến trỡnh dạy học 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh a.Kiểm tra học sinh đó chuẩn bị bài mới: -Sự chuẩn bị sách vở của học sinh. -Đọc bài, trả lời câu hỏi trong bài. -ễn lại nội dung cỏc bài đó học. b.Kiểm tra bài học sinh chuẩn bị bài cũ: Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ụng bà trong gia đỡnh? 2.Giới thiệu bài: a.Giới thiệu: b.Các hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐỘNG 1: GV: Thế nào là lẽ phải và tụn trọng lẽ phải? HS: Nờu 1 vài vớ dụ. GV: Thế nào là liờm khiết? HS: GV: Thế nào là tụn trọng người khỏc? HS: GV: Thế nào là giữ chữ tớn? HS: GV: Phỏp luật là gỡ? Kỷ luật là gỡ? mối quan hệ giữa Phỏp luật và Kỷ luật? HS: GV: Tỡnh bạn trong sỏng, lành mạnh cú những đặc điểm nào? HS: GV: Những hoạt động như thế nào được coi là hoạt động chớnh trị - xó hội? HS: GV: Thế nào là cộng đồng dõn cư? í nghĩa của việc XD nếp sống VH ở khu dõn cư? HS: GV: Tự lập là gỡ? Vớ dụ? HS: GV: Thế nào là lao động tự giỏc, sỏng tạo? Vớ dụ? Tại sao phải lao động tự giỏc, sỏng tạo? HS: GV:Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của con chỏu đối với ụng bà, cha mẹ? HS: GV: Kết luận. HĐỘNG 2: Luyện tập GV: Hướng dẫn HS làm lại cỏc BT. HS: Làm bài. GV: Kết luận. 1. Lẽ phải: - Những điều được coi là đỳng đắn, phự hợp với đạo lý và lợi ớch chung của XH. - Tụn trọng lẽ phải: Cụng nhận, ủng hộ, tuõn theo, bảo vệ những điều đỳng đắn. 2. Liờm khiết: - Phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống trong sạch, khụng hỏm danh lợi. 3. Tụn trọng người khỏc: - Đỏnh giỏ đỳng mức, coi trọng danh dự, phẩm giỏ, lợi ớch của người khỏc. 4. Giữ chữ tớn: - Coi trọng lũng tin của mọi người đối với mỡnh trọng lời hứa,tin tưởng nhau. 5. Phỏp luật: - Quy tắc xử sự chung cú tớnh bắt buộc do Nhà nước ban hành... - Kỷ luật: Quy định,quy ước của 1 cộng đồng về những hvi ...của mọi người. 6. Đặc điểm tỡnh bạn: - Phự hợp với nhau về quan niệm sống - Bỡnh đẳng, tụn trọng lẫn nhau - Chõn thành, tin cậy, cú trỏch nhiệm với nhau - Thụng cảm, đồng cảm với nhau 7. Hoạt động CT- XH: -Hđộng cú nội dung liờn quan đến việc XD và bảo vệ NN,chế độ chớnh trị, đoàn thể quần chỳng và hđộng nhõn đạo, bvệ mtrưũng sống của con người. 8. Cộng đồng dõn cư: (SGK) 9. Tự lập: - Tự làm lấy, tự giải quyết cụng việc, tự lo liệu tạo dựng cuộc sống, khụng trụng chờ, dựa dẫm vào người khỏc. 10. Lao động tự giỏc: (SGK) - Vớ dụ : Tự giỏc làm BT Lao động sỏng tạo: (SGK) - Vớ dụ : Cải tiến phương phỏp học tập III. Bài tập: 3.Củng cố: - GV: hệ thống lại bài ụn tập. 4.Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm đề cương ụn tập. - Tiết sau kiểm tra học kỡ I. IV.RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 18 Tiết 18 ễN TẬP HỌC Kè I. I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: Giỳp HS nắm kiến thức đó học một cỏch cú hệ thống, biết khắc sõu một số kiến thức đó học. 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng kiến thức đó học vào thực tế cuộc sống. 3.Thái độ: HS biết sống và làm việc theo cỏc chuẩn mực đạo đức đó học. II.Tài liệu và phương tiện: 1.Tài liệu: Bài soạn + SGK8. 2.Thiết bị: -Tranh ảnh,băng hình, giấy, bút dạ -Bảng phụ, bảng nhóm. 3.Phương pháp: -Thảo luận nhóm. -Phân tích, xử lý tình huống. -Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. -Giảng giải, đàm thoại. -Tổ chức trò chơi đóng vai, phiếu học tập. III.Tiến trỡnh dạy học 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh a.Kiểm tra học sinh đó chuẩn bị bài mới: -Sự chuẩn bị sách vở của học sinh. -Đọc bài, trả lời câu hỏi trong bài. -ễn lại nội dung cỏc bài đó học. b.Kiểm tra bài học sinh chuẩn bị bài cũ: Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ụng bà trong gia đỡnh? 2.Giới thiệu bài: a.Giới thiệu: b.Các hoạt động: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐỘNG 1: GV: Thế nào là lẽ phải và tụn trọng lẽ phải? HS: Nờu 1 vài vớ dụ. GV: Thế nào là liờm khiết? HS: GV: Thế nào là tụn trọng người khỏc? HS: GV: Thế nào là giữ chữ tớn? HS: GV: Phỏp luật là gỡ? Kỷ luật là gỡ? mối quan hệ giữa Phỏp luật và Kỷ luật? HS: GV: Tỡnh bạn trong sỏng, lành mạnh cú những đặc điểm nào? HS: GV: Những hoạt động như thế nào được coi là hoạt động chớnh trị - xó hội? HS: GV: Thế nào là cộng đồng dõn cư? í nghĩa của việc XD nếp sống VH ở khu dõn cư? HS: GV: Tự lập là gỡ? Vớ dụ? HS: GV: Thế nào là lao động tự giỏc, sỏng tạo? Vớ dụ? Tại sao phải lao động tự giỏc, sỏng tạo? HS: GV:Hóy nờu quyền và nghĩa vụ của con chỏu đối với ụng bà, cha mẹ? HS: GV: Kết luận. HĐỘNG 2: Luyện tập GV: Hướng dẫn HS làm lại cỏc BT. HS: Làm bài. GV: Kết luận. 1. Lẽ phải: - Những điều được coi là đỳng đắn, phự hợp với đạo lý và lợi ớch chung của XH. - Tụn trọng lẽ phải: Cụng nhận, ủng hộ, tuõn theo, bảo vệ những điều đỳng đắn. 2. Liờm khiết: - Phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống trong sạch, khụng hỏm danh lợi. 3. Tụn trọng người khỏc: - Đỏnh giỏ đỳng mức, coi trọng danh dự, phẩm giỏ, lợi ớch của người khỏc. 4. Giữ chữ tớn: - Coi trọng lũng tin của mọi người đối với mỡnh trọng lời hứa,tin tưởng nhau. 5. Phỏp luật: - Quy tắc xử sự chung cú tớnh bắt buộc do Nhà nước ban hành... - Kỷ luật: Quy định,quy ước của 1 cộng đồng về những hvi ...của mọi người. 6. Đặc điểm tỡnh bạn: - Phự hợp với nhau về quan niệm sống - Bỡnh đẳng, tụn trọng lẫn nhau - Chõn thành, tin cậy, cú trỏch nhiệm với nhau - Thụng cảm, đồng cảm với nhau 7. Hoạt động CT- XH: -Hđộng cú nội dung liờn quan đến việc XD và bảo vệ NN,chế độ chớnh trị, đoàn thể quần chỳng và hđộng nhõn đạo, bvệ mtrưũng sống của con người. 8. Cộng đồng dõn cư: (SGK) 9. Tự lập: - Tự làm lấy, tự giải quyết cụng việc, tự lo liệu tạo dựng cuộc sống, khụng trụng chờ, dựa dẫm vào người khỏc. 10. Lao động tự giỏc: (SGK) - Vớ dụ : Tự giỏc làm BT Lao động sỏng tạo: (SGK) - Vớ dụ : Cải tiến phương phỏp học tập III. Bài tập: 3.Củng cố: - GV: hệ thống lại bài ụn tập. 4.Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm đề cương ụn tập. - Tiết sau kiểm tra học kỡ I. IV.RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docGDCD 8 T16.18.doc
Giáo án liên quan