Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 từ tiết 10 đến tiết 15

I. Mục tiêu cần đạt:

 - Hs hiểu nội dung , ý nghĩa , yêu cầu của việc góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.

 - Biết phân biệt được những biểu hiện đúng và không đúng của việc góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.

 - Có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi ở, ham thích các hoạt động xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.

II. Chuẩn bị:

 - Tranh, ảnh minh họa.

 - Mẫu chuyện về đời sống văn hóa ở khu dân cư.

III. Tiến trình dạy học:

 1. On định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Giảng bài mới:

Mỗi con người chúng ta từ khi sinh ra và lớn lean ngoài việc tự tu dưỡng, hoàn thiện nhân cách bản than, tham gia các hoạt động chính trị xã hội thì việc góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư cũng rất quan trọng. Và vì sao lại phải như vậy, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thêm 1 chủ đề đạo đức mới đó là “ Góp phần xây doing nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư”

 

docx17 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 từ tiết 10 đến tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm những việc trái với pháp luật, trái đạo đức. - Oâng bà nội, ông bà ngoại có quyền và nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, nuôi dưỡng cháu chưa thành niên hoặc cháu thành niên bị tàn tật nếu cháu không có người nuôi dưỡng. 4. Củng cố: - Gv nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Học thuộc nội dung bài học & Xem trước nội dung còn lại của bài học. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phần phê duyệt của tổ .. .. .. .. .. Trần Thị Thu Thuỷ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 18/11/09 Ngày dạy: 25/11/09 Bài 12: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN Tuần: 15 - Tiết: 15 TRONG GIA ĐÌNH (tt.) I. Mục tiêu cần đạt: - Hs biết đánh giá hành vi của bản thân và của người khác theo qui định của pháp luật. - Học sinh cĩ thái độ trân trọng gia đình và tình cảm gia đình, cĩ ý thức xây dựng gia đình hạnh phúc. - Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ơng bà cha, mẹ, anh, chị, em. II. Chuẩn bị: - Sưu tầm 1 số câu ca dao, danh ngơn cĩ nội dung về tình cảm gia đình. III. Tiến trình dạy học: 1. Oån định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: * GV nêu tình huống sgv trang 69 ( hoạt động 8). Hs nêu ý kiến, gv bổ sung 3. Giảng bài mới: Hoạt động thầy & trò Nội dung bài học - GV hệ thống tiết 1. - Gv đọc 1 vài câu ca dao , danh ngơn cĩ nội dung về tấm lịng của con cháu đối với cha mẹ, ơng bà “ Cơng cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.” - ( Ca dao Việt Nam) “ Cĩ cha cĩ mẹ thì hơn Khơng cha khơng mẹ như đờn đứt dây” – ( ca dao Việt Nam) “ Giữ mình khơng dám làm càn để nhục đến cha mẹ là người biết kính thờ cha mẹ: - ( Mạnh Tử) “ Người cĩ chí lập thân để vẻ vang cho cha mẹ là con cĩ hiếu” – ( sách Hiếu Hưng) à hs nêu ý kiến - Cho biết quyền và nghĩa vụ của con, cháu đối với ơng bà, cha mẹ. - Hs thực hiện bài tập 6,7- sgk trang 33. - Anh , chị , em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào? - Những qui định trên nhằm mục đích gì? I. Tìm hiểu truyện đọc: II. Bài học: 1. 2. * Quyền và nghĩa vụ của con, cháu : - Con cháu cĩ bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ, ơng bà; cĩ quyền và nghĩa vụ chăm sĩc, nuơi dưỡng cha mẹ, ơng bà, đặc biệt khi cha mẹ, ơng bà ốm đau, già yếu . Nghiêm cấm con cháu cĩ hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ơng bà. * Anh, chị , em cĩ bổn phận thương yêu chăm sĩc, giúp đỡ nhau và nuơi dưỡng nhau nếu khơng cĩ cha mẹ. - Những qui định trên nhằm xây dựng gia đình hịa thuận, hạnh phúc, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình Việt Nam. Chúng ta phải hiểu và thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ của mình đối với gia đình. 4. Củng cố: - Hs đọc tư liệu tham khảo sgk trang 32. - Gv củng cố nội dung bài học. 5. Dặn dò: - Học thuộc nội dung bài học - Chuẩn bị phần thực hành tiết 16. ------------------------------------------------------------ TIẾT 14: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CƠNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH (Tiết 1). Ngày soạn: 29/11/08. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: GV đọc câu ca dao: “ Cơng cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lịng thờ mẹ kính cha Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con ” GV dẫn dắt vào bài mới. 2. Triển khai bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung *HĐỘNG 1: Tìm hiểu phần đặt vấn đề. GV: Gọi HS đọc truyện. HS: GV: Hãy nêu những việc làm của Tuấn đối với ơng bà? HS: GV: Em cĩ đồng tình với việc làm của Tuấn khơng? Vì sao? HS: GV: Hãy nêu những việc làm của con trai cụ Lam? HS: GV: Em cĩ đồng tình với cách cư xử của con trai cụ Lam khơng? Vì sao? HS: GV: Yêu cầu HS rút ra bài học qua 2 câu chuyện trên? HS: GV: Kết luận. * HĐỘNG 2: Thảo luận, phân tích tình huống SGK. N1: * Bài 3 (trang 33) SGK. HS: N2: * Bài 4 (trang 33) SGK. HS: N3: * Bài 5 (trang 33) SGK. HS: GV: Kết luận. * HĐỘNG 3: Luyện tập. Đánh dấu (x) vào câu đúng. HS: GV: Kết luận tiết 1. I. Đặt vấn đề: - Tuấn xin mẹ về ở với ơng bà, chấp nhận đi học xa, xa mẹ và em. - Tuấn dậy sớm nấu cơm, cho lợn gà ăn, đun nước cho ơng bà tắm, dắt ơng bà dạo chơi, đêm nằm cạnh ơng bà để tiện chăm sĩc. - Đồng tình và khâm phục Tuấn. - Con trai cụ đã sử dụng số tiền bán vườn để xây nhà. Xây nhà xong, gia đình con cái ở tầng trên, tầng 1 cho thuê, cụ Lam ở dưới bếp, hàng ngày mang cho mẹ 1 ít cơm. - Buồn tủi quá, cụ về quê. - Khơng, vì anh ta là 1 người con bất hiếu. * Bài học: Chúng ta phải biết kính trọng, yêu thương chăm sĩc ơng bà, cha mẹ. BT3: - Bố mẹ Chi đúng và họ khơng xâm phạm quyền tự do của con.Vì cha mẹ cĩ quyền và nghĩa vụ trơng nom con. - Chi sai vì khơng tơn trọng ý kiến bố mẹ. Cách ứng xử đúng là: nghe lời bố mẹ, khơng nên đi chơi xa nếu khơng cĩ cơ giáo, nhà trường quản lý. BT4: - Cả Sơn và cha mẹ Sơn đều cĩ lỗi. - Sơn đua địi ăn chơi, cha mẹ quá nuơng chiều Sơn, buơng lỏng việc quản lý em, khơng biết kết hợp giữa gia đình, nhà trường để giáo dục Sơn. BT5: - Bố mẹ Lâm cư xử khơng đúng vì cha mẹ thì phải chịu trách nhiệm về hành vi của con, phải bồi thường thiệt hại do con mình gây ra. - Lâm vi phạm luật giao thơng đường bộ. *Bài tập: - Kính trọng, lễ phép. - Biết vâng lời. - Chăm sĩc bố mẹ khi ốm đau. - Nĩi dối ơng bà để đi chơi. IV. Củng cố: - Sưu tầm ca dao, tục ngữ nĩi lên mqh giữa các thành viên trong gđình. V. Dặn dị: - Học bài, làm BT 1,2 (SGK). - Xem trước nội dung cịn lại của bài. - Tìm hiểu qđịnh của PL về quyền và nghĩa vụ của cơng dân. TIẾT 15: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CƠNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH (Tiết 2). A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu được ý nghĩa của các quy định đĩ. 2. Kĩ năng: -HS đánh giá hvi của bản thân và của người khác theo quy định của PL. 3. Thái độ: -Cĩ ý thức xây dựng gia đình ngày càng ấm no, hạnh phúc. Thực hiện tốt nghĩa vụ đối của mình. B. Chuẩn bị: -GV: Bài soạn + SGK, SGV 8, tư liệu. -HS: Bài củ + SGK 8. C. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Hãy nêu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ơng bà trong gia đình? III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề : Giáo viên dẫn dắt từ bài củ sang bài mới. 2 Triển khai bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung *HĐỘNG 1: Giới thiệu những quy định của PL về quyền và nghĩa vụ cơng dân trong gia đình. Gia đình là cái nơi nuơi dưỡng mỗi con người, là mơi trường quan trọng hình thành giáo dục nhân cách. PL nước ta cĩ những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên sau: GV: Hướng dẫn HS phân tích, đối chiếu những quy định với những điều mà em vừa học ở tiết 1 để thấy rõ tính hợp lý của PL. GV: Kết luận. * HĐỘNG 2: Liên hệ thực tế về việc làm tốt và chưa tốt việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình. GV: Bổ sung, nhận xét. * HĐỘNG 3: Tìm hiểu NDBH. GV:Hãy nêu quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ơng bà đối với con cháu? HS: GV:Hãy nêu quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ơng bà,cha mẹ? HS: GV:Hãy nêu nghĩa vụ của anh,chị em trong gia đình? HS: GV: Kết luận. * HĐỘNG 4: Luyện tập. * Bài tập : sách tình huống. Câu tục ngữ nào sau đây nĩi lên mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình: a) Con dại cái mang. b) Một giọt máu đào hơn ao nước lã. c) Của chồng cơng vợ. * Bài 6 (SGK) HS: GV: Kết luận. - Điều 64: “Cha mẹ cĩ trách nhiệm nuơi dạy con thành những cơng dân tốt.......... .............................các con”. - Luật hơn nhân và gia đình năm 2000: “Cha mẹ cĩ nghĩa vụ nuơi dạy con thành cơng dân cĩ ích cho XH ...giúp đỡ nhau”. - Nhà nước và XH khơng thừa nhận...con trai và con gái ...giá thú. *) Việc làm tốt: - Động viên, an ủi, tâm sự với con cái. - Tơn trọng ý kiến của con cái. - Gia đình, con cái quan tâm đến ơng bà. - Bố mẹ gương mẫu với con cái. *) Việc làm chưa tốt:- Nuơng chiều con. - Can thiệp thơ bạo vào tình cảm, ý thích của con cái. - Đánh, mắng, chửi con. - Con cái vơ lễ, anh em đánh nhau. II. Nội dung bài học: 1. Quyền và nvụ của cha mẹ, ơng bà: - Cha mẹ cĩ quyền và nghĩa vụ nuơi dạy con thành những cơng dân tốt... - Ơng bà nội, ngoại cĩ quyền và nghĩa vụ trơng nom ...nuơi dưỡng. 2.Quyền và nghĩa vụ của con cháu : - Yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ, ơng bà. - Chăm sĩc, nuơi dưỡng cha mẹ, ơng bà ( đặc biệt là khi ốm đau, già yếu) - Nghiêm cấm việc con, cháu ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ơng bà. 3. Nghĩa vụ của anh, chị em trong gia đình: - Thương yêu, chăm sĩc, giúp đỡ nhau. - Nuơi dưỡng nhau( nếu khơng cịn cha, mẹ). III. Bài tập : * BT tình huống. Đáp án : 3 ý trên. * Bài 6 : - Nếu giữa cha mẹ ... cĩ sự bất hịa. Cách xử sự tốt : - Ngăn cản khơng cho bất hịa nghiêm trọng. - Khuyên 2 bên thật bình tĩnh, giải thích khuyên bảo để thấy được đúng, sai. IV. Củng cố: - HS nhắc lại NDBH. V. Dặn dị: - Học bài củ,làm BT 1,2,7(SGK). - Chuẩn bị bài tiết sau ngoại khĩa. Ho¹t ®éng 2:H­íng dÉn häc sinh t×m hiĨu phÇn ®Ỉt vÊn ®Ị . - Gv gäi hs ®äc diƠn c¶m bµi ca dao . - Gv nªu c©u hái: - Gv yªu cÇu HS ®äc hai mÉu chuyƯn trong SGK vµ nªu c©u hái: ? Em ®ång ý víi c¸ch c­ xư cđa nh©n vËy nµo ? V× sao HS trả lêi: §ång t×nh víi c¸ch c­ xư cđa nh©n vËt TuÊn v× c¸ch c­ xư Êy ®· thĨ hiƯn t×nh yªu th­¬ng vµ nghÜa vơ ch¨m sãc «ng bµ . ViƯc lµm cđa con trai cơ Lamlµ kh«ng chÊp nhËn ®­ỵc .Anh ta lµ ®øa con bÊt hiÕu. Gv : KÕt luËn : Lµ con ch¸u ph¶i kÝnh träng , yªu th­¬ng , ch¨m sãc «ng bµ , cha mĐ. Ho¹t ®éng 3 H­íng dÉn th¶o luËn , ph©n tÝch t×nh huèng giĩp hs ph¸t triĨn nhËn thøc vỊ quyỊn vµ nghÜa vơ cđa c¸c thµnh viªn trong gia ®×nh . Gv : Chia HS thµnh 3 nhãm . Hs : Mçi nhãm lµm 1 bµi tËp . Nhãm 1 : lµm bµi t©p 3 ( T33-sgk ) Nhãm 2 : lµm bµi t©p 4 (T33- sgk) Nhãm 3 : Lµm bµi tËp 5 (T33- sgk) Hs : Cư ®¹i diƯn tr×nh bµy . Hs nhãm kh¸c bỉ sung Gv : kÕt luËn : Mçi ng­êi trong gia ®×nh ®Ịu cã bỉn phËn vµ tr¸ch nhiƯm ®èi víi nhau . I . §Ỉt vÊn ®Ị . 1. Bµi ca dao 2. TruyƯn ®äc : 4. Cđng cè - dỈn dß - Gv tãm t¾t néi dung tiÕt 1. - HS vỊ nhµ chuÈn bÞ phÇn cßn l¹i cđa bµi

File đính kèm:

  • docxgagdcd 8 co tich hop BVMT 2010.docx
Giáo án liên quan