Giáo án Giáo dục công dân lớp 6 - Trường THCS Lê Hòng Phong

I/ Mục tiêu:1. Kiến thức: Giúp HS hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ rèn luyện thân thể ( TT). ý nghĩa của việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể .

2. Thái độ: Có ý thức thường xuyên rèn luyện TT giữ gìn và chăm sóc sức khoẻ bản thân.

3. Kỹ năng: Biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể - Biết vận động mọi người cùng tham gia và hưởng ứng phong trào TDTT.

II. Phương pháp dạy học: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề, chơi trò chơi sắm vai.

III. Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh ca dao, TN nói về sức khoẻ (SK) và chăm sóc sức khoẻ (CSSK), giấy lớn, bút dạ, báo SK và đời sống, các bài tập.

IV. Hoạt động dạy và học :1. Ổn định: 2. Bài mới: Cha ông ta thường nói “ Có sức khoẻ là có tất cả, sức khoẻ là quý hơn vàng” . Nếu được ước muốn thì ước muốn đầu tiên của con người là sức khoẻ (SK). Để hiểu được ý nghĩa của SK nói chung và tự chăm sóc SK là riêng . chúng ta sẽ

doc29 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 6 - Trường THCS Lê Hòng Phong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g để thực hiện mục đớch học tập ? (Cú kế hoạch, tự giỏc, học đều cỏc mụn chuẩn bị tốt cỏc phương tiện, đọc tài liệu. cú pp học tập, vận dụng vào cuộc sống, tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xp. Cần học tập ntn để đạt mục đớch đề ra ? Em nào kể một số tấm gương xđ đỳng mđ học tập đó vượt qua khú khăn, vượt lờn số phận để học tốt (Bố Hoà mất, mỡnh mẹ nuụi hai chi em, nhà nghốo nhưng Hoà đó cố gắng học tập giỏi ) ( Bố mẹ Trang đó li dị - Trang ở với Bà, già yếu, nghốo khổ, nhưng Trang đó vượt lờn và đạt thành tớch cao trong học tập) GV kết thỳc bằng truyện kể : “ Cụ gỏi Italia khú quờn: Để đạt được sự nổi tiếng , cụ phải trói qua nhiều gian nan ” 4. Củng cố : Luyện tập:Cho HS làm bt b 3/33 sgk. Tiếp bt a trang 33 sgk. * Em hóy vẽ 1 bức tranh với chủ đề : “ Ước mơ tương lai của em ” I/ Nội dung bài học: Mục đớch học tập trước mắt của HS là học giỏi, cố gắng học tập để trở thành con người phỏt triển toàn diện (đđ, trớ tuệ, sức khoẽ) trở thành con ngoan trũ giỏi, người hữu ớch cho gia đỡnh xó hội và tương lai sẽ trở thành cụng dõn tốt người lao động tốt gúp phần xõy dựng và bảo vệ tổ quốc. Phải kết hợp giữa mục đớch vỡ xó hội và vỡ chớnh bản thõn và gia đỡnh, khụng nờn vỡ cỏ nhõn, khụng thể tỏch cỏ nhõn khỏi xó hội. Chỉ cú xỏc định đỳng mục đớch học tập mới cú thể học tập tốt. Rốn luyện mục đớch: - Muốn học tập tốt cần phải cú ý chớ, nghị lực, phải tự giỏc, sỏng tạo trong học tập, tu dưỡng đạo đức. - HT một cỏch toàn diện, học ở mọi nơi,. mọi lỳc, học thầy, học bạn, học sỏch, học trong thực tế cuộc sống. II. Bài tập : Đỏp ỏn: b/ Học tập vỡ ‘‘điểm số ’’ “ Giàu cú là biểu hiện khụng đỳng đắn ” a/ HT để dễ kiếm việc làm nhàn hạ, là mục đớch học tập khụng đỳng. 5) Dặn dũ : Giao cho HS kế hoach HT nhằm khắc phục một mụn học cũn yếu, hoặc vạch kế hoạch HT mụn em ưa thớch nhất. Học kỹ bài cũ - Làm cỏc bài tập cũn lại ở SGK. * Rỳt kinh nghiệm Tiết 16: ễn tập HKI Tiết 17: KTHKI Tiết 18: Thực hành, ngoại khoỏ cỏc vấn đề của địa phương và cỏc nội dung đó học HỌC KỲ II Tiết 19 CễNG ƯỚC LIấN HIỆP QUỐC VỀ QUYỀN TRẺ EM( T1) Ngày soạn : Ngày giảng : I/ Mục tiờu:Hiểu cỏc quyền cơ bản của trẻ em theo cụng ước Liờn hợp quốc ( LHQ), hiểu ý nghĩa của quyền TE đ/v sự phỏt triển của TE. HS tự hào là tương lai của dõn tộc và nhõn loại, biết ơn những người đó dạy dỗ và đem lại hạnh phỳc cho mỡnh . Phõn biệt được việc làm vi phạm quyền TE và tụn trọng quyền TE - HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mỡnh. II/ Phương phỏp dạy học: Xử lý tỡnh huống, thảo luận nhúm, tổ chức trũ chơi. III/ Tài liệu và phương tiện: Cụng ước LHQ về quyền TE - Những số liệu, sự kiện về hoạt động th/h quyền TE và sự vi phạm quyền TE trờn thế giới , ở VN. IV/ Hoạt động dạy và học :1. Ổn định: 2. Kiểm tra :Mục đớch học tập của HS là gỡ ? Em cú kh/h để th/h mục đớch đú ? 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài : UNESCO nhấn mạnh rằng : “ Trẻ em hụm nay, thế giới ngày mai ” đó khẳng định vai trũ của TE trong XH con người . Ngạn ngữ Hi Lạp cũng khẳng định : “ Trẻ em là niềm tự hào của con người ” í thức được điều đú Liờn hợp Quốc ( LHQ) đó xõy dựng cụng ước về quyền trẻ em .Vậy cụng ước đú gồm những quy định gỡ về quyền trẻ em, hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu nội dung bài học . Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung ghi bảng Khai thỏc nội dung truyện HS đọc truyện “ Tết ở làng trẻ em SOS HN ” Tết ở làng trẻ em SOS HN diễn ra như thế nào ? HS trả lời theo truyện . Em cú nhận xột gỡ về cuộc sống của trẻ em ở đõy ? HS: Tự bộc lộ suy nghĩ GV g /t điều 20 Cụng ước GT khỏi quỏt về Cụng ước ( GV ghi bảng phụ) GV giải thớch : Cụng ước LHQ là luật quốc tế về quyền TE. VN là nước đầu tiờn ở Chõu Á và là nước thứ 2 trờn thế giới tham gia cụng ước. Vận dụng 4 phiếu rời và 8 tranh đó chuẩn bị. Khuyến khớch HS cỏc nhúm thi đua nhau.Dựa vào nội dung đó ghi cỏc quyền trong cỏc phiếu hoặc ảnh tương ứng vậy nội dung của 4 quyền đú . Ghi ý kiến của nhúm mỡnh vào giấy A4. Nhúm nào xong trước trỡnh bày trước . Vỡ sao em sắp xếp như vậy ? Cỏc nhúm HS lắng nghe nhận xột, bổ sung. GV: Đưa ra 4 tờn cỏc nhúm quyền và hỏi : Theo em, nội dung quyền nào phự hợp với những tờn quyền này ? Về chuẩn bị 1 số tỡnh huống, giờ sau sẽ thảo luận để làm rừ ND bài . Tỡm hiểu cỏc điều trong cụng ước . I/ Khai thỏc truyện : Cụng ước LHQ về quyền trẻ em ra đời vào ngày 20/11/1989 và cú hiệu lực từ 2/9/1990 gồm cú 3 phần và 54 điều điều. Năm 1991 VN ban hành luật Bảo vệ chăm súc (BVCS) và Giỏo dục trẻ em (GDTE). II/Nội dung bài học: Nhúm quyền sống cũn: Nhúm quyền bảo vệ Nhúm quyền phỏt triển Nhúm quyền tham gia Cho HS nờu nội dung từng nhúm quyền . Tự liờn hệ bản thõn III. Bài tập : Tiết 20 CễNG ƯỚC LIấN HIỆP QUỐC VỀ QUYỀN TRẺ EM(TT) Ngày soạn : Ngày giảng : I/ Mục tiờu: Hiểu cỏc quyền cơ bản của trẻ em theo cụng ước Liờn hợp quốc ( LHQ), hiểu ý nghĩa của quyền TE đ/v sự phỏt triển của TE. HS tự hào là tương lai của dõn tộc và nhõn loại , biết ơn những người đó dạy dỗ và đem lại hạnh phỳc cho mỡnh . Phõn biết được việc làm vi phạm quyờnbf TE và tụn trọng quyền TE - HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mỡnh. II. Phương phỏp dạy học: Xử lý tỡnh huống, thảo luận nhúm, tổ chức trũ chơi. III. Tài liệu và phương tiện: Cụng ước LHQ về quyền TE- Những số liệu , sự kiện về hoạt động th/h quyền TE và sự vi phạm quyền TE trờn thế giới , ở VN. IV. Hoạt động dạy và học :1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : Nờu nội dung 4 quyền và hỏi theo em ND quyền nào là phự hợp với tờn quyền này ? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: GV cho HS thảo luận nhúm để giải quyết TH. GV đưa ra TH trờn bảng phụ và hỏi : 1/ Hóy nhận xột hành vi ứng xử của Bà A trong TH ? Em sẽ làm gỡ nếu được chứng kiến sự việc đú ? 2/ Việc làm của Hội Phụ nữ địa phương cú gỡ đỏng quớ ? Qua đú em thấy trỏch nhiệm của Nhà nước d/v cụng ước về quyền trẻ em ntn ? HS thảo luận : cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày. GV g/ t cỏc điều trớch cụng ước LHQ về quyền TE. HĐ2: Thảo luận nhúm - Xử lý tỡnh huống : TH: vận dụng bài tập d, đ trang 38 sgk để giỳp HS rỳt ra nội dung bài học . HS: Giải quyết tỡnh huống theo nhúm GV: Điều gỡ sẽ xảy ra nếu như quyền TE khụng được thực hiện ? GV: là trẻ em chỳng ta làm gỡ để thực hiện và đảm bảo quyền của mỡnh . HS: Thảo luận và trả lời cõu hỏi HĐ 3: HDHS làm bài tập ỏGK ,BTe SGK HS: Từng HS trỡnh bày Cho HS kịch bản tự đúng vai và giải quyết tỡnh huống dựa vào BTe,HS phõn vai để thực hiện. Cho HS nhận xột cỏc hành vi của cỏc nhõn vật trong từng tỡnh huống GV nhận xột, đỏnh giỏ , tổng kết bài học 4/ Củng cố: HS làm bài tập. HDHS làm BTg 5/ Dặn dũ: học kỹ bài. Xem trước bài tiếp theo, trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý Trờn một bài bỏo cú đoạn tin vắn sau: “ Bà A ở Nam Định vỡ ghen tuụng với người vợ trước của chồng đó liờn tục hành hạ, đỏnh đập, làm nhục con riờng của chồng và khụng cho đị học - Thấy vậy Hội Phụ nữ địa phương đó đến can thiệp nhiều lần nhưng Bà A vẫn khụng thay đổi nờn đó lập hồ sơ đưa bà A kiểm điểm và kớ cam kết chấm dứt hiện tượng này . Bà A vi phạm quyền trẻ em - G/ t điều 24. 28, 37 cụng ước. - Cần lờn ỏn, can thiệp kịp thời với những hành vi vi phạm quyền trẻ em. - NN rất quan tõm đảm bảo quyền trẻ em. - NN trừng phạt nghiờm khắc những hành vi xõm phạm quyền trẻ em. - Mỗi chỳng ta cần phải biết bảo vệ bảo vệ quyền của mỡnh và tụn trọng quyền của người khỏc, phải thực hiện tốt bổn phận và nghĩa vụ của mỡnh . III. Bài tập : - Đỏp ỏn: Bài tập a sgk - Đỏp ỏn: bài tập c sgk TLTK: Cụng ước liờn hiệp quốc về quyền trẻ em 9 diểu 6, 7 , 13, 20, 23, 24, 28, 33, 34, 37 Tiết 21, 22 NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ngày soạn : Ngày giảng : I/ Mục tiờu: Cho HS thấy CD là người dõn của 1 nước, mang quốc tịch của nước đú- CD VN là người cú quốc tịch VN. Tự hào là CD nước CHXHCNVN, monh muốn được gúp phần xõy dựng NN và XH. Biết phõn biệt CD nước CHXHCNVN với CD nước khỏc Biết cố gắng học tập nõng cao kiến thức , rốn luyện p/c đặc điểm để trở thành CD cú ớch cho đất nước - th/ h đầy đủ quyền và nghĩa vụ của CD. II. Phương phỏp dạy học: Xử lý vấn đề, thảo luận , t/c trũ chơi . III. Tài liệu và phương tiện: Chương V HP 1992, luật quốc tịch ( 98 đ 4) luật BVCS và GDTE- Thành tớch học tập , thể thao của SVVN. IV. Hoạt động dạy và học 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : a) Hóy nờu cỏc nhúm quyền cơ bản của TE ? Mừi nhúm quyền cần thiết ntn đ/v cuộc sống của TE ? Hoạt động của Thầy và trũ Nội dung ghi bảng Giới thiệu bài HĐ1: Thảo luận GV nờu TH cho HS nhận biết CDVN là những ai ? GV cho HS đọc TH sgk ? GV nờu cõu hỏi cho HS thảo luận: + Theo em, bạn A- li- a núi như vậy cú đỳng khụng ? Vỡ sao ? HS trả lời- GV ghi nhanh lờn bảng. HĐ2: Tỡm hiểu căn cứ để xỏc định cụng dõn: GV phỏt biểu TL cho HS. Điều kiện để quy định quốc tịch VN. Trường hợp nào TE là CDVN ? HS thảo luận và phỏt biểu ý kiến . GV chốt vấn đề . Hỏi : Người nước ngoài dến VN cụng tỏc cú được coi là CD VN khụng ? Người nước ngoài làm ăn sống lõu dài ở VN cú được coi là CD VN khụng ? HS trao đổi và phỏt biểu ý kiến GV nhận xột và chốt lại vấn đề. Từ cỏc TH trờn, em hiểu CD là gỡ ? Căn cứ để xỏc định CD của 1 nước là gỡ ? I/ Tỡnh huống: ( sgk) - A- li- a là CD VN vỡ cú bố là người VN( nếu bố mẹ chọn quốc tịch cho A- li- a) - Mọi người sinh sống tren lónh thor VN cú quyền cú quục stịch VN . - Đ/v CD người nước ngoài và người khụn cú quốc tịch... - Đ/v trẻ em : Cú cha mẹ là người VN : Sinh ra ở VN, và xin thường trỳ ở VN. Trẻ em cú cha (mẹ) là ngwoif VN Trẻ em tỡm thấy trờn lónh thỗ VN nhưng khụng rừ cha mẹ là ai. II/Nội dung bài học: Cụng dõn là người dõn của mọt nước Quốc tịch là căn cứ để xỏc định CD của nước đú. CD nước CHXHCNVN. Nội dung ghi bảng : I. Mối quan hệ giữa nhà nước và CD - Quốc tịch thể hiện mqh đú: 1. Cỏc quyền của CD ( HP 1992) -Quyền học tập, nghiờn cứu KHKT. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ. Quyền tự do đi lại, cư trỳ. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể, Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở ( giảng) Ghi bảng : Phần b sgk b. Ở nước CHXHCNVN.... III. Bài tập : Rỳt kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao an gdcd 6(16).doc
Giáo án liên quan