1/ Mục tiêu :
1.1/ Kiến thức:
- Hs biết đñược khaùi niệm moâi trường,
- Hiểu được vị trí , yù nghĩa đñặc biệt quan trọng của moâi trường đñối với sự ñôøi sống vaø söï phaùt triển của con người xaõ hội.
1.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được: Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiễm môi trường.
- Hs thực hiện thành thạo: tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
-RKN:Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình môi trường, tài nguyên thiên nhiên ở nước, tư duy phê phán đối với những hành vi chöa bảo vệ môi trường và kỹ năng đảm nhận trách nhiệm quản lý tham gia bảo vệ môi trường.
1.3.Thái độ:
- Thói quen: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu quý môi trường xung quanh
-Tính cách: có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên. ,
2. Nội dung học tập:
5 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 3817 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (2 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22.
Tuần 23
Ngày dạy:22/1/2013
Bài 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN ( 2 tiết)
1/ Mục tiêu :
1.1/ Kiến thức:
- Hs biết đñược khaùi niệm moâi trường,
- Hiểu được vị trí , yù nghĩa đñặc biệt quan trọng của moâi trường đñối với sự ñôøi sống vaø söï phaùt triển của con người xaõ hội.
1.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được: Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiễm môi trường.
- Hs thực hiện thành thạo: tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
-RKN:Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình môi trường, tài nguyên thiên nhiên ở nước, tư duy phê phán đối với những hành vi chöa bảo vệ môi trường và kỹ năng đảm nhận trách nhiệm quản lý tham gia bảo vệ môi trường.
1.3.Thái độ:
- Thói quen: Bồi dưỡng cho HS lòng yêu quý môi trường xung quanh
-Tính cách: có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên. ,
2. Nội dung học tập:
Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên
3.Chuẩn bị:
3.1. Giáo viên:
- Tranh ảnh về môi trường, rừng bị tàn phá, Bảng phụ.
3.2. Học sinh: vôû ghi, SGK, STH.
- Tranh ảnh, câu chuyện, tài liệu về môi trường, ô nhiễm, tàn phá môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
4. Tổ chức các hoạt học tập:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:1’
- Kiểm diện só soá học sinh 7A4 7A5
4.2 Kiểm tra miệng: 4’
? Nêu một số quyền cơ bản của trẻ em? 6 đ
Quyền được bảo vệ:
Trẻ em có quyền được khai sinh và có quốc tịch. Trẻ em được Nhà nướcvà xã hội tôn trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể, danh dự, nhân phẩm.
Quyền được chăm sóc:
Trẻ em được chăm sóc, nuôi dạy để phát triển, bảo vệ sức khỏe, được sống chung với cha mẹ, được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình
Quyền được giáo dục:
Trẻ em có quyền được học tập, được dạy dỗ.
Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
? Trẻ em có bổn phận gì? 2 đ
HS: - Yêu Tổ quốc, có ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCNVN.
-Tôn trọng pháp luật, tài sản của người khác.
Không tham gia tệ nạn xã hội
Yêu quý, kính trọng ông bà cha mẹ, chăm chỉ học tập.
Không đánh bạc, uống rượu, hút thuốc, dùng các chất kích thích có hại cho sức khỏe.
Kiểm tra sự chuẩn bị nội dung bài mới của Hs (2đ)
? Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Hs:
GV: Nhận xét, cho điểm.
4.3 Giảng bài mới:1’
Giới thiệu bài: Các điều kiện tự nhiên bao quanh con người tác động tới đời sống, sự tồn tại,phát triển của con người và xã hội. Đó chính là môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vậy môi trường và tài nguyên thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ? chúng ta cùng tím hiểu.
4.3 Giảng bài mới:
Họat động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* Họat động 1: ( thời gian 10’)
Mục tiêu: Tìm hiểu thông tin, sự kiện.
Nguyên nhân dẫn tài nguyên thiên nhiên rừng bị cạn kiệt?
HS: do chiến tranh, do khai thác bừa bải.
Do du canh du cư đốt rừng làm nương rẩy.
? Tài nguyên rừng bị cạn kiệt ,suy thoái gây nên hậu quả gì?
Hs: Môi trường bị ô nhiễm ,lũ lụt thường xuyên xẩy ra ảnh hưởng. đến điều kiện sống, sức khỏe, tính mạng của con người
Gv liên hệ thực tế.
? Tác dụng của rừng đối với đời sống con người ntn?
Hs: Làm cho môi trường sống trong sạch hơn.
Nguồn lợi lớn về lâm nghiệp.
RKNS:
GV: Em hãy kể một số yếu tố của môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên mà em biết?
HS: Một số yếu tố của môi trường: đất, nước, rừng, ánh sángnúi sông,sinh vật, hệ sinh thái.
Tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên rừng(thực vật, động vật)
Tài nguyên đất, nước,khoáng sản, sinh vật biển.
GV: nhận xét, bổ xung, chuyển ý.
- GV: nhận xét, bổ xung, chuyển ý.
* Họat động 2: (thời gian 18’)
Mục tiêu: Tìm hiểu nội dung bài học.
Em hiểu thế nào là môi trường ?
- Hs: Trả lời, HS khác nhận xét.
Nhấn mạnh: đây là môi trường sống có tác động đến sự tồn tại, phát triển của con người.
Em hiểu thế nào là tài nguyên thiên nhiên?
- Hs: Trả lời, HS khác nhận xét.
Nhấn mạnh: con người khai thác để phục vụ cuộc sống, Chuyển ý.
Cho HS đọc phần thông tin, sự kiện.
Hs: Đọc thông tin .
Chia nhóm thảo luận (3 phút)
RKNS:
- Hs:Thảo luận và trình bày kết quả.
*Gv: treo bảng số liệu tài nguyên rừng và tranh ảnh về lũ lụt, ô nhiễm môi trường.
Nhóm 1: Nêu suy nghĩ của em về các thông tin và hình ảnh vừa quan sát?
Hs: - Môi trường và tài nguyên thiên nhiên bị ô nhiễm, bị tàn phá, khai thác bừa bãi
Nhóm 2: Môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa bãi dẫn đến hậu qủa gì?
- Hs: Hậu qủa thiên tai, lũ lụt ảnh hưởng đến điều kiện sống, sức khỏe, tính mạng của con người
Nhóm 3,4: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của con người?
- Hs: Có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống của con người
- - Hs nêu ví dụ chứng minh
- Gv: Nhận xét, chốt ý, nhấn mạnh tầm quan trọng của môi trường với con người. Chúng ta phải biết bảo vệ môi trường.
- Gv: Giải thích: Biện pháp lâm sinh, lũ ống, lũ quét.
* Họat động 3: 5’
Mục tiêu: Liên hệ thực tế qua việc làm bài tập
( traéc nghieäm khaùch quan )
* Gv duøng baûng phuï ghi saún baøi taäp b/46, goïi hs leân laøm baøi.
Hs trình baøy, gv nhaän xeùt vaø keát luaän.
RKNS:
Em hãy nêu một số việc làm bảo vệ, tàn phá môi trường của bản thân?
- Hs: Trả lời tự do.
- Hs: Trả lời và nhận xét phần trả lời của bạn.
- Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
- Gv: Nhận xét, kết luận bài học.
I. Thông tin, sự kiện :
II.Nội dung bài học:
1.Khái niệm:
a- Môi trường: là toàn bộ những điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người, thiên nhiên.
b-Tài nguyên thiên nhiên: là những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người.
2.Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên :
- Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống của con người.
+ Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa xã hội.
+ Tạo cho con người phương tiện sống, phát triển trí tuệ, đạo đức.
+ Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con người vui tươi, khoẻ mạnh, làm giàu đời sống tinh thần.
III/ Bài Tập
* Bài Tập b:
+ Hành vi gây ô nhiễm, phá hủy môi trường: 1,2,3,6..
4.4/ Tổng kết: 3’
1. Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên ?
- Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống của con người.
+ Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa xã hội.
+ Tạo cho con người phương tiện sống, phát triển trí tuệ, đạo đức.
+ Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con người vui tươi, khoẻ mạnh, làm giàu đời sống tinh thần.
2/ Taøi nguyeân thieân nhieân laø do:
coù saún trong töï nhieân.
Con ngöôøi taïo ra.
Söï keát hôïp giöõa thieân nhieân vaø con ngöoøi taïo ra.
* Hs trình baøy, Gv keát luaän ñöa ra ñaùp aùn ñuùng: 1b,2a.
* Gv: Kết luận toàn bài.
4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học :3’
Đối với tiết học tiết này::
Hoïc thuoäc baøi, xem kæ noäi dung sgk.
Hoaøn thaønh caùc baøi taäp SGK, STH.
Đối với tiết học tiếp theo:
- Xem tröôùc phaàn d-“ Bieän phaùp baûo veä MT vaø TNTN” / 45-46
- Sưu tầm tranh ảnh nói về bảo vệ môi trường
5/ Phụ lục:
File đính kèm:
- BAI BAO VE MOI TRUONG VA TAI NGUYEN TN T1.doc