Tiết1: CHÀO CỜ: hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết2: TẬP ĐỌC:
Cây Bàng
I. Mục tiêu :
- HS đọc bài “Cây bàng”. Luyện đọc các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, biết nghỉ hơi.
- Ôn các vần oang, oac.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.
- Hiểu nội dung bài. Cây bàng thân thiết với trường học, cây bàng mỗi múa có một đặc điểm.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh.
- HS : SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy tuần 33 khối 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ng«i nhµ (tit 2)
I. Yªu cÇu
HS kỴ c¾t d¸n ®ỵc hµng dµo. V hoa, l¸, mỈt tri, m©y, chim , b»ng nhiỊu mµu giy kh¸c nhau ®Ĩ trang trÝ cho thªm ®Đp.
II. § dng d¹y hc
Bµi mu mt ng«i nhµ c trang trÝ hµng rµo, hoa, mỈt tri, chim
Chun bÞ: bĩt mµu, h d¸n
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5
32
1
25
6
3
A.Bài cũ:
Nhắc lại quy trình “cắt đá ngôi nhà”
Nhận xét
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
D¸n ng«i nhµ vµ trang trÝ trªn nỊn t giy v thđ c«ng.
D¸n th©n nhµ tríc, d¸n m¸i nhµ sau.
D¸n cưa sỉ, cưa ra vµo.
D¸n hµng rµo hai bªn nhµ ty ý.
V c©y, hoa, l¸ nhiỊu mµu s¾c phÝa tríc nhµ.
Trªn cao v «ng mỈt tri, m©y, chim
Xa xa v nh÷ng h×nh tam gi¸c nh liªn tip lµm d·y nĩi cho bc tranh sinh ®ng.
Lu ý: Hµng rµo, c©y, c, hoa, l¸, mỈt tri, m©y, chim, nĩi tr×nh bÇy theo ý thÝch.
3. Tr×nh bÇy s¶n phm
GV tỉ chc tng nhm lªn tr×nh bày
Chn ra s¶n phm ®Đp ®Ĩ tuyªn d¬ng.
4. Nhn xÐt, dỈn dß
Nhn xÐt s¶n phm.
Nhn xÐt vỊ th¸i ® hc tp, s chun bÞ bµi vµ k n¨ng c¾t d¸n h×nh.
HS thc hµnh d¸n s¶n phm ÿ
à
***
CHIỀU
Tiết 1:RÈN TOÁN: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_Bảng trừ và thực hành tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10
_Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Giải bài toán có lời văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5
32
8
8
8
8
3
A.Bài cũ:
Tổ 1: 6 = 1 + ...
Tổ 2: 7 = 3 + ...
Tổ 3: 4= 2 + ...
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
Bài 1: Tính:
Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Khi chữa bài: Cho HS đọc phép tính và kết quả tính
Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả phép trừ để HS nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Bài 2: Tính:
Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Khi chữa bài nên cho HS đọc phép tính và kết quả tính trong từng cột
GV gợi ý cho HS nhận xét qua các phép tính: 5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
“Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia”
Bài 3: Tính:
Cho HS nêu yêu cầu
Cho HS làm bài
Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc:
9 – 3 – 2 = 4
6
“chín trừ 3 bằng sáu, sáu trừ hai bằng bốn”
Bài 4:
Cho HS đọc bài toán vànêu tóm tắt
Cho HS tự giải
3. Nhận xét –dặn dò:
Củng cố:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài 127: Ôn tập: Các số đến 100
Làm bảng con
_Thực hiện các phép trừ
_HS tự làm bài và chữa bài
_Thực hiện các phép tính
_HS tự làm và chữa bài
_Thực hiện liên tiếp các phép tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tóm tắt:
Có tất cả: 12 con
Số gà : 4 con
Số vịt : … con?
_Giải
Số con vịt có là:
12 – 4 = 8 (con)
Đáp số: 8 con vịt
***
Tiết2:RÈN CHÍNH TẢ
ĐI HỌC
I. Mục tiêu :
- Nghe viết hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học”. Tập trình bày cách ghi vở bài thơ 5 chữ
- Điền đúng vần ăn, ăng; ng hoặc ngh.
- Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị :
- HS : Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5
32
16
16
3
1. Kiểm tra bài cũ :
- Các từ : Xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.
2. Bài mới : Giới thiệu bài : Đi học
Hoạt động 1 :Viết bài : Đi học
- Gọi HS đọc lại 2 khổ thơ viết trên bảng phụ “Đi học … hát rất hay”
- Phát hiện những từ dễ sai.
- Luyện đọc các tiếng, từ.
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Hướng dẫn viết bài vào vở. Đọc lại cho HS viết từng câu.
- Đọc lại toàn bài cho HS dò, sửa lỗi
- Thu, chấm, nhận xét
Hoạt động 2 :
- Hướng dẫn làm bài tập
- Điền ăn hay ăng
- Điền ng hay ngh.
-Theo dõi, nhắc nhở
3. Củng cố : Thu, chấm, nhận xét.
4. Dặn dò : Luyện viết ở nhà
Viết vào bảng con
- Đọc cá nhân.
- …. trường, bước, dắt tay, nương lặng, rừng cây
- Đọc cá nhân, lớp.
- Viết các từ.
- Nghe, viết bài vài vở
- Soát bài, sửa lỗi.
- Quan sát theo dõi.
- Thảo luận nhóm phần bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Bé ngắm trăng.
+ Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
+ Ngỗng đi qua ngõ.
+ Nghé nghe mẹ gọi.
Làm vào vở .
- Sửa bài tập
***
Tiết 3:TỰ NHIÊN – XÃ HỘI:
TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT
I. Mục tiêu : Giúp HS biết
- Nhận biết trời nóng hay trời rét
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tảcảm giác khi khi trời nóng hoặc trời rét.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh.
- HS : SGK, vở bài tập TN – XH
III. Các hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5
32
16
16
3
1. Kiểm tra bài cũ :
- Em hãy nêu những dấu hiệu khi trời có gió? (…. lá cây, ngọn cỏ lay động)
- Nêu những gì bạn nhận thấy khi gió thổi vào người? ( …. Cảm thấy mát khi trời nóng)
2. Bài mới :
Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Làm việc với các tranh sưu tầm được.
- Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Hướng dẫn thảo luận câu hỏi.
Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét
Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
Kết luận : Trời nóng quá thường thấy nóng trong người, khó chịu, toát mồ hôi. Ngừơi ta thường mặc áo ngắn tay, dùng quạt máy điều hòa nhiệt độ để giảm bớt nóng.
Trời rét có thể làm cho tay chân tê cóng, người run lên, nổi gai góc, người ta cần mặc nhiều quân áo bằng vải dày …, nơi rét quá người ta dùng lò sưởi, máy điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 2 : Trò chơi “Trời nóng, trời rét”
Nêu cách chơi : Cử một em hô “Trời nóng” hoặc “Trời rét” yêu cầu các em phải giơ tấm bìa có vẽ trang phục hoặc đồ dùng phù hợp với trời nóng hoặc trời rét
- H: Tại sao cần mặc phù hợp với thời tiết trời nóng hay trời rét?
Kết luận : Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệng như : Cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi
3. Củng cố :
- Quan sát SGK và trả lời câu hỏi?
+ Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? (… vẽ trời nongnóng
+ Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? (… vẽ trời rét)
+ Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? (… vẽ trời rét)
+ Tranh 1 vẽ thời tiết như thế nào? (… vẽ trời nóng)
4. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Thảo luân nhóm
- Phân loại tranh
Loại 1 : Tranh những dấu hiệu trời nóng.
Loại 2 : Tranh những dấu hiệu trời rét.
- Nhóm trình bày : Giới thiệu tranh, ảnh vê trời nóng, trời rét
…. Trời nóng chảy mồ hôi, oi bức. Trời rét chân tay tê cứng
…. Bớt nóng thì mặc áo ngắn dùng quạt mát, bớt rét mặc quần áo dày, dùng lò sưởi ấm …
- Chơi trò chơi thi đua nhóm
- Bảo vệ cơ thể phòng chống các bệnh
- Nhắc lại
***
SÁNG Ngày soạn: 22/ 4/ 2009
Ngày dạy:Thư sáu 24/ 4/ 2009
Tiết1:TẬP ĐỌC:
NÓI DỐI HẠI THÂN
I. Mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, phát hoảng
- Ôn các vần it, uyt
- Tìm các từ trong bài có vần it, uyt.
- Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyện của bài”Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có một lúc hại tới bản thân”
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh
- HS : SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5
32
1
21
10
3
10
27
3
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi bài đi học
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài
- Ghi đề bài “Nói dối hại thân”
2. Đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm.
- Tìm tiếng có vần it
- Luyện đọc các từ : thịt, bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
Giảng từ :
- Luyện đọc câu : (Chỉ theo thứ tư và không theo thứ tự )
Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi gặp dấu chấm dấu phẩy .
- Luyện đọc đoạn ,bài .
Chia bài thành 3 đoạn :
HD đọc từng đoạn
HD đọc toàn bài ( Đọc mẫu )
Trò chơi cũng cố
3.Ôn vần it, uyt
+ Tìm tiếng từ có vân it, uyt.
+ Làm bài tập SGK
+ Điền it hay uyt?
4. Củng cố: Thi đọc cả bài
5. Dặn dò : Chuẩn bị cho tiết 2: SGK, vở bài tập.
1.Luyện đọc bài trong SGK
- Cho HS mở SGK. Gọi một HS đọc cả bài.
- Hướng dẫn đọc thầm -> phân đoạn
Hướng dẫn cách đọc
- Luyện đọc câu , đoạn , cả bài
2. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc câu hỏi và trả lời.
(Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời )
- Gọi HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi
+ Giáo dục : Câu chuyện khuyên ta không được nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân.
Luyện nói theo đề tài.
- Hướng dẫn nhóm thảo luận đưới hình thức hỏi, đáp
3. Củng cố : Thi đọc toàn bài, hướng dẫn làm vở bài tập Tiếng Việt
4. Dặn dò : Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Cá nhân, lớp.
- Theo dõi.
- Đọc thầm.
- … thịt
- Cá nhân, lớp
- Cá nhân
- Cá nhân, nhóm tổ.
- Cá nhân, lớp.
Cá nhân
Cá nhân , lớp
+ it : Quả mít, con vịt
+ uyt : huýt sáo, quả quýt
+ Làm vào SGK.
Mít thơm chín nức
Xe buýt đầy khách
Cá nhân sửa bài
- Một em đọc, cả lớp theo dõi.
- Đọc thầm … 3 đoạn.
- Cá nhân, lớp
a. Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? ( … các bác nông dân … đâu)
b. Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? ( … không ai đến giúp, bầy cừu bị sói ăn thịt)
- Cá nhân.
- Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
-Thảo luận: Trình bày lời khuyên.
Chú bé chăn cừu ơi đừng bao giờ nói dối. Nói dối rất có hại . …..
***
Tiết 4:HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP:
SINH HOẠT LỚP VUI CHƠI
I. Mục tiêu :
- HS biết được những, khuyết điểm của mình qua tuần 33.
- Biết khắc phục sửa chữa và phương hướng tuần 34.
- Giáo dục HS nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị :
- GV : Nội dung sinh hoạt.
III. Các hoạt động dạy – học :
* Hoạt động 1: GV nhân xét ưu, khuyết điểm của HS qua tuần 33
- Đạo đức : Đa số HS ngoan, chuyên cần, lễ phép và đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Học tập : Học và làm bài tốt trước khi đến lớp, trong gờ học phát biểu ý kiến sôi nổi. Giành nhiều sao chiến công
- Vệ sinh cá nhân : Biết mặc đồng phục sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp, đeo bảng tên đầy đủ.
* Hoạt động 2 : Kế hoạch tuần 34.
- Duy trì mọi nề nếp. Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Phát biểu ý kiến sôi nổi trong giờ học, rèn viết chữ đẹp.
- Lập nhiều thành tích chào mừng các ngày lễ lớn (30/04, 01/05, và 50 năm ngày giải phóng Điện Biên).
- Thi đua giành nhiều Hoa chuyên cần.
- Thi đua giành nhiều Sao chiến công.
* Hoạt động 3 : Vui chơi hát bài “Năm ngón tay”. Tổng kết dặn dò nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Giao an 1 Tuan 33.doc