I Mục tiêu: Giúp HS :
- Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ, bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ .
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II.Chuẩn bị:
- GV : Phiếu học tập , 1 chiếc mi crô .
III Các hoạt động trên lớp:
36 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 4 - Trường Tiểu Học Tây Hồ - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïa
c. 4 mïa
§/S : c
C©u8: Ai cho x©y dùng phßng tuyÕn s«ng Nh NguyÖt ?
a. Ng« QuyÒn
b. Lª Hoµn
c. Lý Thêng KiÖt
§/S : c
C©u9 : Trang phôc truyÒn thèng cña ngêi d©n ë ®ång b»ng B¾c Bé lµ g× ?
a. Nam : Com lª ; N÷ : ¸o dµi
b. Nam vµ n÷ ®Òu mÆc quÇn ¸o bµ ba .
c. Nam: QuÇn tr¾ng - ¸o the ; N÷ : ¸o tø th©n –v¸y ®en .
§/S : c
C©u10: + Y/C HS tr×nh bµy kh¸i qu¸t l¹i nguyªn nh©n , diÔn biÕn vµ kÕt qu¶ cña cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n Tèng x©m lîc lÇn thø 2(1075 - 1077).
+ GV kh¸i qu¸t l¹i néi dung bµi “Ngêi d©n ë ®ång b»ng B¾c Bé”.
* GV nhËn xÐt : Tuyªn d¬ng nh÷ng HS tr¶ lêi ®óng nhiÒu c©u hái , ®éng viªn ,khÝch lÖ nh÷ng HS cßn TL ®óng ®îc Ýt c©u .
3/Cñng cè – dÆn dß :
- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê häc .
Thứ 6 ngày 8 tháng 12 năm 2006
TIẾT 1 TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thông qua luyện tập ,HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện .
- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước .Trao đổi được với các bạn về nhân vật , tính cách nhân vật , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện .
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện .
III. Các hoạt động trên lớp :
1/Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu bài học : Ôn tập về văn kể chuyện .
2/Hướng dẫn ôn tập:
Bài1:
a) Y/C HS đọc đề bài .
+ Những đề đó thuộc thể loại văn
nào ?
b) Đề 2 là văn kể chuyện .
Khi làm đè này HS phải kể một câu chuyện có nhân vật , cốt truyện , diễn biến
Nhân vật về đề này phải là người như thế nào ?
Bài2,3: Y/C HS nói dề tài câu chuyện mình chọn kể .
+Y/c HS viết nhanh dàn ý câu chuyện
+ Y/c HS KC
+Y/c HS đối thoại về nd câu chuyện
3/. Củng cố, dặn dò: Chốt lại nội dung và n/ xét giờ học.
- 2 HS làm bài lên bảng lớp.
+ HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc y/c đè bài / cả lớp đọc thầm , suy nghĩ, phát biểu.
+ Thể loại văn KC: Đề 2
+ Thể loại văn viết thư :Đề 1
+ Thể loại văn M / tả : Đề 3
+ HS đọc lại đề
+ Thể loại văn KC
+ ND: Kể về 1 tấm gương rèn luyện thân thể
- nhân vật này là tấm gương rèn luyện thân thể, nghi lực và quyết tâm của nhân vật
+ HS đọc y/c bài 2,3
+ HS n/tiếp nói đề tài câu chuyện mình chọn kể.
+HS viết dàn ý vào nháp.
+ Từng cặp HS thực hành kể chuyện, trao đổi về nd câu chuyện
+ HS thi KC trước lớp.
+HS đàm thoại về nd và ý/n câu chuyện
+ 2 HS nhắc lại nd của bài.
* VN: Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
TIẾT 2 KHOA HỌC
NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỂM
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết tìm ra những n/ nhân làm nước ở sông, hồ, kêng rạch bị ô nhiễm.
- Sưu tầm thông tin về n/ nhân gây ra những tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiểm đối với sức khoẻ con người.
II. Các hoạt động trên lớp :
1/ KTBC: Nước bị ô nhiễm có những dấu hiệu nào?
2/ Dạy bài mới:
*GTB: Nguyên nhân làm ô nhiễm nước , ta sẽ tìm hiểu trong bài học này.
HĐ1: Tìm hiểu n/ nhân làm nước bị ô nhiễm .
- Hình nào cho biết nước sông hồ, nước máy bị nhiễm bẩn.
+ N/ nhân gây nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó là gì?
+ Y/c HS liên hệ đến n/nhân làm nước bị ô nhiễm ở địa phương.
HĐ2: Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nước.
- Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm?
- GV kết luận về tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.
3, Củng cố, dặn dò:
- Chốt nội dung và n/xét giờ học
- 2HS nêu miệng
+ HS khác nhận xét
- HS quan sát hình 1 -8 SGK.
+Thảo luận theo cặp và nêu được sự ô nhiễn của các nguồn nước: sông, hồ, biển,
+ Nêu được các n/nhân gây ô nhiễm: các nhà máy thải ra, bệnh viện thải ra
+ HS tự liên hệ
- Đọc mục: Bạn cần biết T55.
- Hs thảo luận theo cặp:
+Gây khó chịu cho những nười sông gần đó: gây bệnh tật, tử vong.
+ HS đọc những thông tin có liên quan ST trên sách báo.
* VN: Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- ÔN tập , củng cố về:
+ Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, t/gian thường gặp và học ở lớp 4.
+ Phép nhân số với có 2 hoặc3 chữ số và một số t/c của phép nhân.
+ Lập công thức tính DT hình vuông.
II. Các hoạt động trên lớp :
1/KTBC: Chữa bài tập 5:
- Củng cố về KN thực hiện phép nhân qua việc tính DT HCN
2/Dạy bài mới:
* GVgiới thiệu, nêu mục tiêu bài: “Luyện tập chung” .
HĐ1:Thực hành:
Bài1:
+ Nêu thư tự các đơn vị đo K/ lượng đã học từ bé đến lớn.
+ SS 2 đ/vị K/lượng liền nhau
+Y?c HS làm vào vở.
+Củng cố về mqh giữa các đơn vị đo DT.
Bài 2: Củng cố về nhân với số có 3 c/s
- Y/c HS nhắc lại cách nhân với số có c/s o ở hàng chục.
+ Y/c HS chữa bài và n/xét.
Bài 3: Củng cố về các t/c của phép nhân.
+ Y/c HS vd những t/c của phép nhân để tính nhanh nhất.
- GV nhận xét- cho điểm
Bài 4:
+Bài toán cho biết gì? tìm gì?
+Để giải được bài toán cần lưu ý điều gì?
3/. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- 2 HS làm bảng lớp
+ VD: a=12cm , b= 5 cm
S = 12 x5 = 60 cm2
+ HS khác nhận xét.
- HS nêu được: g, dg, hg. kg, yến, tạ, tấn.
+ Hơnkém nhau 10 lấn
+ HS làm vào vở và chữa bài:
VD: 10kg = 1 yến
100kg = 1 tạ
+ 100cm2 = 1dm2
1700 cm2 = 17 dm 2
900 cm2 = 9 m2
-2 HS làm bảng lớp , HS khác làm vào vở:
268 475
x 235 x 205
1340 2375
804 9500 .
536 . 97375
62980
+ HS khác n/xét.
- HS làm vào vở:
+ 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39
= 10 x 39 = 390
(T/c kết hợp)
+ 302 x 16 + 302 x 4 =302 x (16 + 4)
= 320 x 20 = 6040
(T/c nhân 1 só với 1 tổng)
- HS nêu y/c đề bài.
+ Đổi từ giờ sang phút:
1 giờ 15 = 75 phút
Sau 1 giờ 15 2 vòi chảy được:
(25 + 15) x 75 = 3000 (l)
* VN: Ôn bài và chuẩn bị bài sau .
TIẾT 4 THỂ DỤC
TIẾT 5 +6 LUYỆN TOÁN.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện kĩ năng về nhân với số có 3 chữ số và giải các bài toán có liên quan .
- Rèn cho HS kĩ năng suy nghĩ và tính toán khi làm toán
- Rèn kĩ năng trình bày bài trong vở.
II Các hoạt động trên lớp
1. KTBC: GV kiểm tra bài tập làm ở của HS .
2. Dạy bài ôn luyện
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1: Nội dung ôn luyện:
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
428 x 123 1025 x 234 756 x 209
* HD HS TB – yếu:
- GV HD cụ thể cho từng HS cách đặt tính và tính .HS nêu được cách đặt từng tích riêng .
- Y/C HS thực hiện nhiều lần vào nháp .
Bài2: Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
a) Số 235 được gấp lên 123 lần ,rồi cộng vơi 456 .
b) Số 235 được tăng thêm 123 đơn vị ,rồi nhân với 456.
c) Tổng của 103 và 285 ,rồi nhân với 308 .
HD HS TB – yếu:
- Y/C 1HS nêu cách làm .
- Lưu ý HS hiểu ý nghĩa thuật ngữ toán học : gấp ,tăng,tổng .
Bài3: Tính giá trị của biểu thức theo hai cách :
243 x( 37 + 88 ) 562 x ( 375 – 87 )
505 x ( 64 + 65 ) 409 x ( 418 – 179 )
HD HS TB – yếu:
- Y/C HS TB nhắc lại các cách thực hiện của dạng toán này .
- Y/C HS nháp bài ,GV theo sát giúp đỡ
- Động viên HS TB – yếu làm được ít nhất 1 cách.
- Cho vài đối tượng HS khác nhau lên chữa bài .
Bài4: Ba xe chở gạch ,mỗi xe chở được 210 viên .Xe thứ tư chở được 226 viên .Mỗi viên gạch nặng 1kg250g.Hỏi cả 4 xe chở được bao nhiêu kg gạch ?
HD HS TB – yếu:
- Mỗi xe chở được 210 viên ,vậy ba xe chở được ? viên .
- Xe thứ tư chở được 226 viên .
- Muốn biết 4 xe chở được ? viên ta làm thế nào ?
- HS làm vào vở ,rồi 1HS chữa bảng lớp .
Bài5: Viết thành một số nhân với một tổng rồi tính giá trị biểu thức đó :
a) 316 x 47 + 316 x 48
b) 204 x 453 + 238 x 204
Bài6: Tích các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 50 có tận cùng là mấy chữ số không ?
*** HS khá giỏi làm cả 6 bài , HS TB – Yếu làm 4 bài đầu .
3/Củng cố – dặn dò :
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .
TIẾT7 : QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Nắm được những điểm mới của luật bảo vệ và chăm sóc ,giáo dục trẻ em năm2004.
- Hiểu : Trẻ em ở độ tuổi nào và các nhóm quyền cơ bản của trẻ em .
II.Các hoạt động trên lớp:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu nội dung bài học.
2.Nội dung bài học :
HĐ1:Những điểm mới của luật bảo vệ và chăm sóc ,giáo dục trẻ em năm 2004 .
* Gồm 5 chương 61 điều ,có 1 chương nói về trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt :
+ Đề cập đến một số vấn đề XH như : tình trạng cha mẹ , người thân bỏ rơi trẻ em , bắt trẻ em đi ăn xin , vận chuyển hàng cấm ,không tạo điều kiện cho trẻ em được học tập ,
+ Cơ chế về trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt .
+ Các quy định của cha mẹ ,gia đình ,nhà nước và XH trong việc bảo vệ ,chăm sóc và giáo dục trẻ em đã chặt chẽ ,cụ thể ,phân định rõ trách nhiệm từng cấp ,từng ngành .
HĐ2: Trẻ em và các nhóm quyền cơ bản của trẻ em .
* GV thuyết trình theo tài liệu nội dung bài học :
a) Trẻ em ở độ tuổi nào ?
+ Trẻ em là công dân Việt Nam dưới 16 tuổi .
b) Các nhóm quyền cơ bản của trẻ em (10 nhóm quyền).
+ Quyền được khai sinh và có quốc tịch (điều11).
+ Quyền được chăm sóc ,nuôi dưỡng (điều 12).
+ Quyền được sống chung với cha mẹ .
+ Quyền được tôn trọng bảo vệ tính mạng ,nhân phẩm và danh dự (điều 14).
+ Quyền được chăm sóc,bảo vệ sức khoẻ (điều15).
+ Quyền được học tập (điều 16).
+ Quyền được vui chơi giải trí,hoạt động văn hoá ,văn nghệ ,TDTT,du lịch (điều 18).
+ Quyền được phát triển năng khiếu (điều 19).
+ Quyền có tài sản (điều20).
+ Quyền được tiếp cận thông tin ,bày tỏ ý kiến và tham gia các hoạt động XH(điều 20).
* Y/C HS nhắc lại nội dung bài vừa học .
3.Chốt lại nội dung bài học .
SINH HOẠT TẬP THỂ CUỐI TUẦN
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Đánh giá lại các mặt hoạt động của tuần 13:Về học tập (tổng hợp số lượng điểm 10 của HS trong lớp ), đạo đức, đội – sao và các mặt hoạt động khác .
- Biết tự quá trình rèn luyện tu dưỡng của bản thân .
II.Nội dung buổi sinh hoạt :
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu buổi sinh hoạt .
2. HS tự nhận xét , đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần .
- GV y/c HS tự nhận xét về : Đạo đức , học tập . hoạt động Đội – Sao, Lao động , trực nhật và các mặt hoạt động khác .
+ Từng HS nối tiếp đứng dậy tự nhận xét về mình.
+ Gv gợi ý để HS nhận xét được đầy đủ các mặt. Tuyên dương những HS có nhiều điểm tốt trong tuần và những HS dám đề cao tính tự phê cho bản thân .
3. Nhận xét chung .
File đính kèm:
- tuan 13.doc