2+3.TIẾNG VIỆT: BÀI 8: L, H .
I.MỤC TIÊU.
- Đọc được: l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le
*HS K-G( Nhi, Huyền, My, Vũ, Hoàng, Q Anh, T Anh, Hương) biết đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ chữ học vần Tiếng Việt; bảng con, phấn.
III.LÊN LỚP:
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 1 tuần thứ 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?
- Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to các tiếng ghép được?
- Trong các tiếng ghép được thì các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? ( đứng trước )
- Các chữ ở dòng ngang đứng ở vị trí nào? (đứng sau )
- GV cho HS đọc bảng ôn
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên
- Cho HS thêm dấu thanh và điền vào bảng ôn
HĐ 3: Đọc từ ứng dụng (5’’).
- GV viết các từ ứng dụng trên bảng
- GV giải nghĩa từ ứng dụng và chỉnh sửa phát âm cho HS
HĐ 4: Luyện viết (10’).
*GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- GV chỉnh sửa cách viết cho HS.
TIẾT 2.
HĐ 1: Luyện đọc (7’).
* GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
HĐ 2: Luyện viết (15’).
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
- HS viết các từ còn lại trong vở tập viết.
HĐ 3: Kể chuyện: Hổ (10’)
*GV kể chuyện có kèm theo tranh
- Cho HS kể lại một đoạn câu chuyện theo nhóm đôi.
- Qua câu chuyện này, các em thấy Hổ là con vật thế nào? ( đáng khinh bỉ … )
3.Củng cố, dặn dò (3’).
* Hôm nay học bài gì
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương .
- HS đọc và viết ô –cô , ơ - cờ
- HS nêu những âm học thêm
- HS theo dõi và nhận xét
- HS lên bảng chỉ và đọc
- HS trả lời câu hỏi
- HS ghép các chữ còn lại
- HS đọc cá nhân, nhóm, HS trả lời câu hỏi
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- HS lắng nghe.
*HS theo dõi GV viết.
- HS viết bảng con.
- HS phát âm CN nhóm đồng thanh
- Bé vẽ cô, bé vẽ lá cờ.
- 1 HS đọc câu: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- 1 em đọc lại theo mẫu
*HS mở vở tập viết
- HS viết bài vào vở tập viết
*Học sinh lắng nghe
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện.
- Hổ là con vật mưu mô, xảo quyệt, đáng khinh.
- Bài 11: Ôn tập
HS lắng nghe .
?&@
3.ÂM NHẠC: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN.
?&@
4.TOÁN: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU.
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. (Có 3 3 ).
- HS có thái độ nhường nhịn, giúp đỡ những em bé hơn mình.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ (5’)
Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm
4 …5 3 …1 3 … 4 < …
5 …2 3 …2 5 …2 > …
2,Bài mới:
Bài 1: *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
- Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: 3 3
- Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Bài 2:*Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
- Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2
Bài 3: *1 HS nêu yêu cầu bài 3
- GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi
- Thi đua nối với các số thích hợp
3,Củng cố, dặn dò (3’).
- Trong số các em đã học số nào bé nhất?
- Số nào lớn nhất?
- Nhận xét tiết học. Giao việc về nhà.
- HS: Sỹ, Thảo, T Anh.
*Điền dấu vào chỗ trống:
- HS làm BT 1
- HS so sánh từng cặp số
*HS làm bài 2 làm theo nhóm
*HS làm bài dưới hình thức trò chơi.
- Số bé nhất là số 1.
- Về thực hiện.
CHIỀU:
?&@
1.HDTH TOÁN: RÈN KỸ NĂNG VỀ DẤU BÉ.
I.MỤC TIÊU.
- Rèn KN về dấu bé..
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức (1’).
2.Bài mới:
Bài 1 :Viết dấu bé:
Bài 2:Viết dấu bé
1 .....3 1 .... 2 3.... 4
2 .....4 3 .... 5 2 .... 5
Bài 3:Số?
*** ** ***** * *****
3.Củng cố, dặn dò (3’).
- GV y/ c.
- Nhận xét tiết học. Giao việc về nhà.
- HS viết 2 dòng dấu bé vào vở.
- Loan, Tuyết , Nhi lên bảng.
- Chữa bài.
- Sang lên bảng.
- Chữa bài.
- Sỹ, Sang, Thành, Thảo, Trung, Loan đếm từ 1 đến 5; 5 đến 1.
- Về thực hiện.
?&@
2,GĐ-BD TOÁN: GĐ-BD VỀ DẤU BÉ, DẤU LỚN.
I.MỤC TIÊU.
- GĐ KN viết, sử dụng dấu bé, dấu lớn.
- BD nâng cao KN viết, sử dụng dấu bé, dấu lớn..
- GD suy luận cho HS.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, vở.
III,LÊN LỚP:
HS Y.
HS G.
Bài 1: Viết số 1, 2, 3, 4, 5; mỗi số 1 dòng
Bài 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1 > 1 1 < 3
2 3
4 > 3 4 < 3
5 > 2 4 > 5
Bài 3:Số?
*** ***** * *****
- HS làm bài.
- GV thu chấm, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò (3’).
- Nhận xét tiết học; VN viết lại những chữ chưa đúng mẫu.
Bài 1: Làm cho lớn hơn bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
* * * / * * * * * / * *
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- 4, …, 2, …, … - …, 2, …, …, 5
- …, 4, …, …, 1 - …, 3, …, 5
Bài 3:Vẽ thêm để có 5 hình vuông.
- HS làm bài.
- GV thu chấm, chữa bài.
- Về thực hiện.
?&@
3,GĐ-BD T-V: GĐ-BD KN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC.
I.MỤC TIÊU.
- GĐ KN đọc, viết âm , từ và câu ứng dụng đã học.
- BD nâng cao KN đọc, viết âm, từ và câu ứng dụng đã học.
- GD tính kiên trì cho HS.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, vở.
III,LÊN LỚP:
HS Y.
HS G.
HĐ 1: Rèn KN đọc (15’).
- HS: Thành, Sang, Sỹ, Thảo, Loan, Tuyết đọc bài 10, 11.
HĐ 2: Rèn KN viết (15’).
- GV viết mẫu, HS quan sát.
- Nhắc tư thế ngồi viết?
- GV đọc: ô, ơ, o, c, b; bò, cô, cờ, bố, bê; bò bê có cỏ.
3.Củng cố, dặn dò (3’).
- Nhận xét tiết học; VN viết lại những chữ chưa đúng mẫu.
HĐ 1: Rèn KN đọc (15’).
- HS: Lan, T Anh, Trung, Vy, Vũ, Nhi, K Huyền, N Anh, Q Anh, Hương, Hoàng, Hiếu, N Anh đọc bài 10,11
- Y/C HS K-G đọc trơn.
HĐ 2: Rèn KN viết (15’).
- Nhắc tư thế ngồi viết?
- GV đọc: vô, về, cờ, lễ, bệ, bế bé, bố, bổ, vợ, vẽ, lá cờ; bò bê có cỏ- bò bê no nê.
- Về thực hiện.
SÁNG, thứ 6 ngày 13 tháng 9 năm 2013.
?&@
1+2.TIẾNG VIỆT: BÀI 12: I, A
I.MỤC TIÊU.
- Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi,
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ chữ học vần Tiếng Việt; bảng con, phấn.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1,Bài cũ (5’).
- Gọi HS thực hiện.
2, Bài mới:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm i ( 7’).
- GV: viết chữ k và giới thiệu.
- GV yêu cầu:
- Con đã có âm i , hãy cài cho cô tiếng bi ?
- Phân tích tiếng bi?
- Đánh vần tiếng bi?
- Bức tranh vẽ gì?
HĐ2: Dạy chữ ghi âm a.(7’)
* Tương tự như âm i.
- So sánh âm avới i.
HĐ3: Hướng dẫn viết chữ.(10’)
- Chữ i gồm những nét nào?
- Chữ a gồm những nét nào?
- GV hướng dẫn HS viết.
HĐ4: Đọc tiếng và từ ứng dụng.(5’)
- GV viết bảng từ ứng dụng.
- Tìm tiếng chứa âm i (a)?
- GV yêu cầu:
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2.
HĐ1: Luyện tập.(9’)
- GV hướng dẫn HS đọc ôn bài tiết 1.
- Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu.
HĐ2:Luyện nói.(7’)
- Chủ đề luyện nói của ta hôm nay là gì?
- GV giúp HS luyện nói.
HĐ3: Luyện viết.(10’)
- GV HD YC.
3,Củng cố, dặn dò (3’).
- Hôm nay ta học các âm gì?
- Tìm các từ chứa âm vừa học?
- GV dặn dò HS.
- Đọc:
- Viết:
- HS đọc: i.
- HS cài âm i .
- HS cài tiếng bi.
- Tiếng kẻ gồm 2 âm: âm b đứng trước, âm i đứng sau.
- b-i-bi.
- Bức tranh vẽ bạn đang đánh bi.
- Gồm: nét ........
- ...
- HS luyện viết bảng con: i, a, bi, cá.
- HS đọc thầm; Sang, Thảo, Lan, Vy đọc.
- HS tìm .
- HS đọc từ ứng dụng.
- Nghe.
- HS đọc ôn bài.
- HS : Vũ trả lời.
- HS: Thành, Loan trả lời .
- Nghe.
- HS trả lời: lá cờ
- HS tham gia luyện nói.
- HS viết bài.
- Hôm nay ta học âm: i, a
- .........
- HS lắng nghe.
?&@
3.ĐẠO ĐỨC: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN.
?&@
4.TN & XH: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN.
CHIỀU:
?&@
1,HDTH T-V: RÈN KN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC.
I.MỤC TIÊU.
- Rèn KN đọc, viết: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i; Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến 12.
- Rèn KN viết đúng, đều. HS K-G Nâng cao KN viết đẹp, đọc trơn tiếng.
- GD HS thêm yêu tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG:
- SGK, vở ô ly, bảng, phấn.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Rèn KN đọc (15’).
- GV Y/C:
HĐ 2: Rèn KN viết (15’).
- Nhắc tư thế ngồi viết?
- GV đọc: h, l, v, ê, e, b; bi, cá, cô, cớ, lô, hổ, lơ.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò (3’).
- Nhận xét tiết học; VN viết lại những chữ chưa đúng mẫu.
- HS : Nhi, Thành, Sỹ, Hoàng đọc bài 7.
- HS:Lan, My, Tuyết, Thảo, Thành đọc bài 8
- HS Sang, P Thảo, Sỹ, Huyền, Vy đọc bài 9
- HS : N Anh, Trung, Hiếu, Vũ , Sỹ đọc bài 10.
- HS : T Anh, Q Anh, Tuyết, Sỹ đọc bài 11.
- HS:Tuyết, Sang, Loan, Hương đọc bài 12
- HS : Huyền, Vũ nêu.
- HS luyện viết vở.
- Lắng nghe.
?&@
2.HDTH TOÁN: RÈN KỸ NĂNG VỀ DẤU LỚN.
I.MỤC TIÊU.
- Rèn KN về dấu lớn.
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định tổ chức (1’).
2.Bài mới:
Bài 1 :Viết dấu lớn:
Bài 2:Viết dấu lớn
4 .....3 3 .... 2 4 ... 2
5 .....4 3 .... 1 2 .... 1
Bài 3:Số?
*** ** ***** * *****
3.Củng cố, dặn dò (3’).
- GV y/ c.
- Nhận xét tiết học. Giao việc về nhà.
- HS viết 2 dòng dấu bé vào vở.
- Loan, Tuyết , Sang lên bảng.
- Chữa bài.
- Sỹ lên bảng.
- Chữa bài.
- Thảo, Trung, Sỹ, Sang, Thành, Loan đếm từ 1 đến 5; 5 đến 1.
- Về thực hiện.
?&@
3.SHTT: TUẦN 03.
I.MỤC TIÊU.
- Nhận xét, đánh giá mọi hoạt động của tuần 3; Phương hướng hoạt động tuần 4.
- Rèn tính mạnh dạn, tính tự quản trước tập thể.
III.LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức (2’)
2.Nội dung sinh hoạt (30’)
HĐ1: Đánh giá hoạt động tuần 3 (20’)
a) Về Đạo đức:
- Trong tuần vừa qua các bạn đi học đầy đủ.
- Đến lớp các bạn thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Bước đầu đã xây dựng được nề nếp tự quản trong học sinh.
b) Về học tập.
- Phần lớn các bạn viết, làm bài trước khi đến lớp. Các em chăm chú nghe giảng, ít làm việc riêng trong lớp, siêng năng phát biểu xây dựng bài: My, Hoàng, Lan, Nhi, Vũ…
- Những bạn viết chữ đẹp: K Huyền, N Anh, T Anh, Hương...; Các bạn viết chữ chưa được: Sỹ, Thảo, Sang, Thành, Loan.
c)Các hoạt động khác:
- Các em sinh hoạt, học tập theo sao.
- Các em đã tiến hành làm vệ sinh theo khu vực.
- Chăm sóc bồn hoa tươi tốt.
HĐ2: Phương hướng tuần 04 (10’)
- Phát huy những mặt đã đạt được trong tuần vừa qua; Khắc phục những hạn chế đã nêu. Tăng cường kỹ năng đọc, viết.
- GV tăng cường chấm, chữa, viết mẫu, giúp em Sỹ, Thành, Sang viết được chữ.
- Tiếp tục xây dựng nề nếp nghe nhìn, nề nếp tự quản.
- Thực hiện tốt nội quy, các phong trào mà nhà trường, lớp, Đội đề ra.
- Chăm sóc bồn hoa tươi tốt.
3.Tuyên dương: Sơn Vũ.
File đính kèm:
- TUẦN 03.doc