I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài. Đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ trong sgk phóng to ( nếu có ).
III. Các hoạt động dạy học.
41 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy khối 4 - Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh Vĩnh Phúc.
- Thuật lại các trò chơi:
- 2,3 Hs thuật lại: giới thiệu rõ 2 tập quán khác nhau của 2 vùng.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Quan sát 6 tranh, nói tên những trò chơi, lễ hội trong tranh?
- Trò chơi : Thả chim bồ câu; đu bay; ném còn.
- Lễ hội: bơi trải, cồng chiêng; hát quan họ.
? Địa phơng em có trò chơi, lễ hội gì trong số những trò chơi, lễ hội trên?
- Ném còn,..
- Tổ chức cho hs thực hành giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ?
( Có thể kể lại trò chơi em thấy, em dự ở đâu đó: Mở đầu giới thiệu tên trò chơi, lễ hội ở đâu.)
- Từng cặp hs thực hành giới thiệu: Trò chơi, lễ hội ở quê em hay ở địa phơng em...
- Hs thi giới thiệu:
-Lần lợt hs giới thiệu...
- Gv cùng hs nx, bình chọn hs giới thiệu hay, hấp dẫn.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho tiết 32: Viết bài văn tả một đồ chơi em thích.
Thứ sáu 23- 12 - 2005.
Tiết 1: Kĩ thuật
Tiết 32: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa.
I. Mục tiêu:
- Hs biết đợc các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hớng của chúng đối với cây rau, hoa.
- Có ý thức chăm sóc cây rau hoa đúng kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình phóng to trong SGK, và su tầm một số thanh ảnh minh hoạảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây trồng.(nếu có).
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những vật liệu thờng sử dụng để trồng rau, hoa?
? Nêu tác dụng của các dụng cụ trong việc trồng rau, hoa?
- 2, 3 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, đánh giá.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Nêu MT.
2. Hoạt động 1: Các điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng đến sự sinh trởng phát triển của cây rau, hoa.
- Hs quan sát tranh.
? Cây rau hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào?
- Nhiệt độ, nớc ánh sáng, chất dinh dỡng, đất, không khí.
3. Hoạt động 2: ảnh hởng của các điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh trởng và phát triển của cây rau, hoa.
a. Nhiệt độ.
? Nhiệt độ không khí có nguồn gốc từ đâu?
- Mặt trời
? Nhiệt độ của các mùa trong năm có giống nhau không?
- Không VD: Mùa hè- nóng, đông - lạnh
? Nêu tên 1 số loại rau, hoa trồng ở các mùa khác nhau?
+ Mùa đông: bắp cải, su hào...
+ Mùa hè: mớp, rau dền,...
- Mỗi loại rau hoa đều tốt 1 khoảng nhiệt độ thích hợp cần chọn thời điểm thích hợp trong năm để gieo trồng thì mới đạt năng suất cao.
b. Nớc.
? Cây rau, hoa lấy nớc ở đâu?
- Đất, nớc ma, không khí,...
? Nớc có tác dụng ntn đối với cây?
- Hoà tan chất dinh dỡng trong đất để rễ cây hút đợc dễ dàng. Đồng thời tham gia vận chuyển các chất và điều hoà nhiệt độ.
? Cây có hiện tợng gì khi thiếu hoặc thừa nớc?
- Thiếu: cây chậm lớn, khô héo.
- Thừa: Cây bị úng, bộ rễ không hoạt động đợc, cây dễ bị sâu, bệnh phá hoại.
c. ánh sáng.
? Cây nhận ánh sáng từ đâu?
- Mặt trời
? ánh sáng có tác dụng ntn đối với cây rau, hoa?
- Cây quang hợp. Tạo thức ăn nuôi cây.
? Những cay trồng trong bóng râm em thấy có hiện tợng gì?
- Thân cây yếu ớt, vơn dài, dễ đổ, lá xanh nhợt nhạt.
? Muốn có đủ ánh sáng cho cây ta phải làm gì?
- Trồng ở nơi nhiều ánh sáng, trồng đúng khoảng cách, không bị che lấp lẫn nhau.
d. Chất dinh dỡng
? Chất dinh dỡng nào cần thiết cho cây?
- Đạm, lân, ka-li, can xi,...
Nguồn cung cấp các chất dinh dỡng cho cây là gì?
- Phân bón
? Rễ cây hút chất dinh dỡng từ đâu?
- Đất
? Nhận xét gì khi cây bị thiếu hoặc thừa chất dinh dơnnngx?
- + Thiếu: Cây chậm lớn, còi cọc, dễ bị sâu bệnh phá hoại.
+ Thừa: Cây mọc nhiều thân, lá rậm, năng suất thấp.
đ. Không khí.
? Cây lấy không khí từ đâu?
- Từ bầu khí quyển và không khí có trong đất.
? Nêu tác dụng của không khí đối với cây?
- Cây cần không khí để hô hấp và quang hợp. Thiếu không khí cây hô hấp, quang hợp kém- sinh trởng phát triển chậm- năng suất thấp.
? Làm thế nào để cây có đủ không khí?
- Trồng ở nơi thoáng, thờng xuyên xới, xáo làm cho đất tơi xốp.
* Đọc phần ghi nhớ của bài.
- 2,3 Hs đọc.
4. Nhận xét, dặn dò.
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho tiết sau : Vờn đã cuốc đất; cuốc; cào;
thớc dây; cọc tre.
Tiết 1: Tập làm văn
Bài 32: Luyện tập miêu tả đồ vật.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, Hs viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Giới thiệu một trò chơi hoặc lẽ hội ở quê em?
- 2 Hs giới thiệu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, bài mới:
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Chuẩn bị bài viết:
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích.
- Hs đọc đề bài.
- Đọc 4 gợi ý trong sgk/ 162.
- 4 Hs đọc.
- Đọc dàn ý của mình tuần trớc?
- 2 Hs đọc, lớp đọc thầm lại.
? Chọn mở bài trực tiếp hay gián tiếp?
- 1 số Hs trình bày mở bài trực tiếp, gián tiếp.
- Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn)
- Hs đọc thầm lại mẫu.
- Lu ý câu mở đầu đoạn trong mẫu:
- 1,2 Hs làm mẫu câu mở đầu đoạn bài của mình.
+VD: Gấu bông của em trông rất đáng yêu.
- Chọn cách kết bài?
- Một vài hs nêu cách kết bài mình chọn theo cách mở rộng hay không mở rộng.
3. HS viết bài:
- Viết bài vào vở.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV thu bài, nx tiết học.
Tiết 3: Toán
Bài 79: Chia cho số có ba chữ số
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có 3 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 1 dòng cuối:
- 2 Hs lên bảng làm, lớp đổi chéo vở kiểm tra.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
B, Giới thiệu vào bài mới:
1. Trờng hợp chia hết:
41 535 : 195 = ?
- 1 Hs lên bảng tính, lớp làm bài vào nháp
- Đặt tính và tính từ tính từ phải sang trái.
41535 195
0253
0585 213
000
(3 lần hạ để chia)
- Gv cùng hs nêu cách ớc lợng:
- 415 : 195 = ? Có thể chia 400 cho 200 đợc 2.
253 : 195 = ? Có thể lấy300 chia 200 đợc 1.
285 : 195 = ? Có thể lấy 600 chia 200 đợc 3.
2. Trờng hợp chia có d.
80120 : 245 = ?
(Làm tơng tự nh trên)
- Chú ý: Số d nhỏ hơn số chia.
3. Thực hành:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- 2 Hs lên bảng tính, lớp làm bài vào nháp.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Kq: a/203; b/ 435 (d 5)
Bài 2. Tìm x:
? Nêu qui tắc tìm thừa số cha biết, tìm số chia cha biết?
- Hs nêu.
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài.
b. 89658 : X = 293
X = 89658:293
X = 306
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 3. Bài toán
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán và giải bài vào vở, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Tóm tắt:
305 ngày: 49 410 sản phẩm
1 ngày : ... sản phẩm?
Bài giải
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
49 410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp số: 162 sản phẩm.
- Gv chấm, cùng hs nx chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học. Vn làm bài tập VBT.
Tiết 4: Địa lí
Bài 15: Thủ đô Hà Nội
I. Mục tiêu:
Học xong bài này , hs biết:
- Xác định vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
- Một số dấu hiệu thể hiện Hà Nội là thành phố cổ, là trung tâm chính trị,
kinh tế văn hoá, khoa học.
- Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội.
II.Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông Việt Nam ( TBDH).
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Kể tên một số nghề thủ công của ngời dân ĐBBB?
- 2 hs trả lời.
- Gv cùng hs nx chung.
B, Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB.
* Mục tiêu: - Xác định vị trí thủ đô Hà Nội trên bản đồ hành chính VN.
- Biết đợc những đờng giao thông từ HN. Phơng tiện giao thông từ LC đến HN.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs quan sát bản đồ hành chính VN.
- Cả lớp quan sát.
? Chỉ vị trí thủ đô Hà Nội?
? Hà Nội giáp với những tỉnh nào?
? Từ HN đến các tỉnh và nơi khác bằng phơng tiện gì?
- Lần lợt hs chỉ.
- Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hng Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc.
- Đờng ôtô, sông, sắt, hàng không.
? Từ thành phố LC đến HN bằng những phơng tiện nào?
- ôtô, xe lửa, tàu thuỷ.
* Kết luận: HN là thủ đô của cả nớc. Từ HN có thể đến nơi khác bằng nhiều phơng tiện khác nhau.HN đợc coi là đầu mối giao thông quan trọng của cả nớc.
3. Hoạt động2: HN- thành phố cổ đang ngày càng phát triển.
* Mục tiêu: - Hà Nội đợc chọn làm kinh đô của nớc ta từ năm 1010.
- Một số tên gọi khác của HN. Một vài đặc điểm của phố cổ
và phố mới ở HN.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm:
- Thảo luận nnhóm 2.
? HN đợc chọn làm kinh đô của nớc ta từ năm nào?
- Năm 1010.
? Lúc đó HN có tên gọi là gì?
- Thăng Long.
? HN còn có những tên gọi nào khác?
- Đại La, Đông Đô, Đông Quan,...
? Khu phố cổ có đặc điểm gì?( ở đâu, tên, nhà cửa, đờng phố)
- Kết hợp quan sát tranh...
- Phố cổ HN: Hàng Bông, Hàng Gai, Hàng Đào, Hàng Đờng, Hàng Mã,
- Tên phố: Gắn với những hoạt động sản xuất buôn bán trtớc đây ở phố đó.
- Nhà cửa: Nhà thấp, mái ngói, kiến trúc cửa kính.
- Đờng phố: nhỏ, chật hẹp, yên tĩnh.
? Khu phố mới có đặc điểm gì? (nhà cửa, đờng phố, ...)
- Kết hợp quan sát tranh...
-Tên phố: Nguyễn Chí Thanh, Hoàng Quốc Việt,...
- Đặc điểm tên phố: Lấy tên các danh nhân.
- Nhà cửa: Nhà cao tầng, kiến trúc hiện đại.
- Đờng phố: To, rộng, nhiều xe cộ đi lại.
- HN có nhiều phố đẹp, hiện đại, nhiều phờng làm nghề thủ công và buôn bán tấp nập.
* Kết luận: Gv chốt lại ý chính trên.
4. Hoạt động 3: HN - Trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nớc.
* Mục tiêu: Thủ đô HN là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nớc.
* Cách tiến hành:
? Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là:
- Trung tâm chính trị:
- Là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao cấp.
- HN- Trung tâm kinh tế lớn:
- Nhiều nhà máy, trung tâm thơng mại, siêu thị, chợ lớn, ngân hàng, bu điện.
- HN- trung tâm văn hoá, khoa học:
- Trờng ĐH đầu tiên Văn Miếu Quốc tử Giám; nhiều viện nghiên cứu, trờng ĐH, bảo tàng, th viện, nhiều danh lam thắng cảnh.
? Kể tên một số trờng ĐH, viện bảo tàng...ở HN?
- Bảo tàng quân đội; lịch sử; dân tộc học; Th viện quốc gia.
- ĐH quốc gia HN; ĐH s phạm HN; viện toán học...
5. Củng cố, dặn dò:
- Đọc nội dung ghi nhớ của bài.
- Nx tiết học. Chuẩn bị su tầm tranh ảnh về Hải Phòng học bài 16.
File đính kèm:
- Tuan 16.doc