Giáo án Giải tích 12 cơ bản - Chương IV: Số phức

 SỐ PHỨC ( 2 tiết )

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức :

- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.

2. Kĩ năng:

Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ

-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.

-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.

3. Tư duy và thái độ :

+ Tư duy:

-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.

-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo.

+ Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2880 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 cơ bản - Chương IV: Số phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 05/08/2008 Số tiết 2 SỐ PHỨC ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : + Tư duy: -Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. -Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. + Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau A. B. 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG 2 Tiếp cận định nghĩa số i Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Viết bảng Như ở trên phương trình vô nghiệm trên tập số thực. Nhưng trên tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ? + số thoả phương trình gọi là số i. H: z = 2 + 3i có phải là số phức không ? Nếu phải thì cho biết a và b bằng bao nhiêu ? + Phát phiếu học tập 1: + z = a +bi là dạng đại số của số phức. + Nghe giảng + Dựa vào định nghĩa để trả lời Bài SỐ PHỨC 1.Số i: 2.Định nghĩa số phức: *Biểu thức dạng a + bi ,được gọi là một số phức. Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số thực,b là phần số ảo Tập hợp các số phức kí hiệu là C: Ví dụ :z=2+3i z=1+(-i)=1-i Chú ý: * z=a+bi=a+ib HOẠT ĐỘNG 3 Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau +Để hai số phức z = a+bi và z = c+di bằng nhau ta cần điều kiện gì ? + Gv nhắc lại đầy đủ. +Em nào định nghĩa được hai số phức bằng nhau ? +Hãy chỉ ra hướng giải ví dụ trên? + Số 5 có phải là số phức không ? +Bằng logic toán để trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. +trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. + Lên bảng giải ví dụ. +Trả lời câu hỏi ngay dưới lớp. 3:Số phức bằng nhau: Định nghĩa:( SGK) a+bi=c+di Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i *Các trường hợp đặc biệt của số phức: +Số a là số phức có phần ảo bằng 0 a=a+0i +Số thực cũng là số phức +Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+i Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 4 Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức cho điểm M (a;b) bất kì,với a, b thuộc R.Ta luôn biểu diễn được điểm M trên hệ trục toạ độ. Liệu ta có biểu diễn được số phức z=a+bi trên hệ trục không và biểu diễn như thế nào ? + Điểm A và B được biểu diễn bởi số phức nào? +Nghe giảng và quan sát. +Dựa vào định nghĩa để trả lời 4.Biểu diển hình học của số phức Định nghĩa : (SGK) Ví dụ : +Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i +Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i . HOẠT ĐỘNG 5 Khắc sâu biểu diễn của số phức: + Bảng phụ +Hãy biểu diễn các số phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ trục tọa độ? +Nhận xét các điểm biểu diễn trên ? +quan sát vào bảng phụ để trả lời. + lên bảng vẽ điểm biểu diễn Nhận xét : + Các số phức có phần thực a nằm trên đường thẳng x = a. +Các số phức có phần ảo b nằm trên đường thẳng y= b. HOẠT ĐỘNG 6 Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức +Cho A(2;1). Độ dài của vec tơ được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A. +Tổng quát z=a+bi thì môđun của nó bằng bao nhiêu ? + Số phức có môđun bằng 0 là số phức nào ? Vì +Phát phiếu học tập 2 +quan sát và trả lời. +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp +Trả lời ngay dưới lớp 5. Mô đun của hai số phức : Định nghĩa: (SGK) Cho z=a+bi. Ví dụ: HOẠT ĐỘNG 7 Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức +Hãy biểu diễn hai số phức sau trên mặt phẳng tọa đô: Z=3+2i ; z=3-2i +Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên ? + Hai số phức trên gọi là hai số phức liên hợp. + Nhận xét và z +chú ý hai số phức liên hợp thì đối xứng qua trục Ox và có môđun bằng nhau. +Hãy là ví dụ trên + Lên bảng biểu diễn. + Quan sát hình vẽ hoặc hoặc dùng đại số để trả lời +phát biểu ngay dưói lớp 6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z là: Ví dụ : 1. 2. Nhận xét: * * V.Cũng cố: + Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau . + Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. +Hiểu hai số phức bằng nhau. +Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134 VI.Phục lục: 1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải Số phức Phần thực và phần ảo 1. 2. 3. 4. A. B. C. D. E. 2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1 A. B. C. D. 3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống. 1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i 2. Điểm…..biểu diễn cho 0 + i 3. Điểm…..biểu diễn cho – 2 + i 4. Điểm…..biểu diễn cho 3 + 2i

File đính kèm:

  • docsophuc.doc.doc