I/ Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó sừng sững , khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở các có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng .
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án ghép Lớp 1 + 2 Tuần 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u.
- HDHS quan sát và nhận xét.
- GV nêu quy tắc viết và tô chữ.
c) HD viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV giới thiệu vần và từ.
- HD quan sát nhận xét.
- HD cách viết.
d) HDHS tô vở tập viết.
- GVHD.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS viết bảng con từng chữ.
- HS đọc lại.
- HS quan sát nhận xét.
- Viết bảng con
- Viết tô tập viết.
Tiết 4: Toán.
Ôn tập: Các số đến 100
I/ Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
Đếm, đọc, viết, các số trong phạm vi 100.
Cờu tạo của số có 2 chữ số.
Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
a) giới thiệu
b) Luyện tập
Bài1: GV kẻ tia số lên bảng.
Bài 2: GV kẻ tia số lên bảng.
Bài 4: GVHD
Bài 5: GV ghi phép tính.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà.
- 1 em lên bảng điền, lớp làm vở.
- 2 HS lên bảng điền, lớp làm vở.
- HS làm theo nhóm.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục
Chuyền cầu- Trò chơi Con cóc là cậu ông trời
I/ Mục tiêu.
Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác.
- Ôn trò chơi Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn.
- Phương tiện: còi, cầu trinh.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- GV tổ chức HD
* Trò chơi Con cóc là cậu ông trời.
GV nhắc lại cách chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
6-8
18-20
6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung.
* HS chơi theo nhóm 2
* HS chơi kết hợp vần điệu.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán.
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp).
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
Ôn luyện phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Ôn luyện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
Ôn luyện về bài toán tìm số hạng, tìm số bị trừ.
Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu
b) Luyện tập.
Bài 1: GV ghi bảng
Bài 2: GVHD
Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT.
Bài 4: GVHD
Bài 5: GVHD
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS miệng.
* HS làm bảng con, bảng lớp.
* HS làm vở, 1 em lên làm bảng.
* HS làm vở và bảng lớp.
* HS làm nhóm.
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa V ( kiểu 2).
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa V (kiểu 2) cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng: Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét duúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa V
Trực quan chữ mẫu V
+ Hướng dẫn viết.
Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Việt Nam thân yêu.
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Việt cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở
Chấm điểm, nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
Mặt trăng và các vì sao
I/ Mục tiêu.
Sau bài học, HS biết:
Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.
HS hiểu biết về mặt trăng và các vì sao.
Giáo dục óc tưởng tượng gây hứng thú học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : Hình trong SGK
- HS : Giấy, bút mầu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/Bài mới
a)Giới thiệu bài.
b) Bài mới.
* Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng và các vì sao.
-GV nêu yêu cầu và HDHS vẽ.
- GV kết luận: SGV
* HĐ 2: Thảo luận về các vì sao.
GVHD
- Kết luận: SGV
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS vẽ và giới thiệu tranh vẽ của mình.
* HS thảo luận theo nhóm và trình bày.
Chiều Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011.
Lớp 1
Tiết 1: chính tả
Đi học
I/ Mục tiêu:
- Nghe – viết 2 khổ thơ đầu bài Luỹ tre.
- Làm đúng các bài tập chính tả: điền ăn, ăng và ng/ngh.
II/ Đồ dùng:
GV:
HS: Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1) Mở bài
2) Bài mới
a) Giới thiệu
b) HDHS nghe viết.
- GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu
- GV chỉ bảng tiếng khó.
- HD viết vở.
GV đọc chậm
- HD cách soát lỗi.
- GV thu chấm, nhận xét.
c) HD làm bài tập chính tả.
- GVHD
GV nhận xét, chữa bài tập
3) Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà.
-2 em nhìn bảng đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng.
- Lớp làm vở.
Tiết 2: Kể chuyện.
Con Rồng, cháu Tiên
I/ Mục tiêu.
Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độc.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b) GV kể chuyện
- GV kể chuyện, kết hợp tranh.
c) HDHS kể từng đoạn theo tranh.
d) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS kể nối tiếp.
- HS kể theo nhóm .
Tiết 5: Tự nhiên và xã hội
Trời nóng, trời rét
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh biết:
Nhận biết trời nóng hay trời rét.
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Các hình trong SGK bài 33.
- Học sinh : Tranh ảnh về thời tiết.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* HĐ1: Làm việc với tranh ảnh.
- GV nêu nhiệm vụ.
- Kết luận: SGV
*HĐ 3: Trò chơi “Trời nóng, trời rét”.
- GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS chơi.
3/ Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà.
- HS quan sát theo cặp và thảo luận.
- 1 số cặp nói trước lớp.
- HS chơi theo nhóm.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Ôn tập về phép nhân và phép chia.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
Thực hành tính trong các bảng, nhân chia đã học.
Nhận biết số lượng thông qua hình minh hoạ.
Giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân.
Tìm số bị chia, thừa số.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS :
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu
b) Luyện tập.
Bài 1: GV ghi bảng
Bài 2: GVHD
Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT.
Bài 4: GVHD
Bài 5: GVHD
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS miệng.
* HS làm vở, 1 em lên bảng làm..
* HS làm vở, 1 em lên làm bảng.
* HS nêu kết quả.
* HS làm nhóm.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết: Lượm
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết lại đúng, đẹp 2 khổ thơ đầu trong bài lượm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả: s/x; in/iên.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Gv nêu mục tiêu tiết học.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV chữa bài tập.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 4: Tập làm văn.
Đáp lời an ủi. Kểt chuyện được chứng kiến.
I/ Mục tiêu.
Biết nói câu đáp lại lời an ủi trong các tình huống giao tiếp lịch sự, nhã nhặn.
Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể về 1 việc tốt của em hoặc bạn em.
Theo dõi, nhận xét đánh giá bài của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b) HDHS làm bài tập
Bài 1: GVHDHS quan sát tranh.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 3: GVHD
- GV nhận xét đánh giá.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc yêu cầu.
- HS đọc lời nhân vật và nói lời đáp khác.
* HS đọc yêu cầu và các tình huống rồi thực hành theo các tình huống đó.
- Các nhóm trình bày.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở rồi đọc bài viết.
Tiết 5: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 33.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp : Về học tập; Về đạo đức; Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ; Về các hoạt động khác.
- Tuyên dương, khen thưởng.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
File đính kèm:
- Tuần 33 Sen.doc