I/ Mục tiêu.
đọc được:im, um, chim câu, trùm khăn.
-Đọc được các từ và câu ứng dụng: “Khi đi .không nào?’’
Viét đúng các từ um, chim câu, trùm khăn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh đỏ, tím, vàng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án ghép Lớp 1 + 2 Tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài, nêu kết quả.
- HS làm bài, nêu kết quả.
-HS làm bảng con..
-HS làm vở.
-HS nêu bài toán rồi ghi phép tính. ( làm nhóm.)
Lớp 2.
Tiết 1: Thể dục.
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi và Vòng tròn.
I/ Mục tiêu.
- Tiếp tục ôn 2 trò chơi: Nhanh lên bạn ơi! Và Vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động.
II/ Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn trò chơi Nhanh lên bạn ơi!
GV nhắc lại cách chơi.
* Trò chơi: Vòng tròn.
* GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4-6
18- 22
4- 6
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- Lớp thực hành chơi.
-HS thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Tiết 2: Toán.
Thực hành xem lịch
I/ Mục tiêu.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
* Luyện tập.
Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1
HD làm miệng.
- GV hệ thống, ghi bảng.
Bài 2:Đây là tờ lịch tháng 4
HS trả lời
Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày 2,9,16,23,30
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm miệng.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm làm bảng
Tiết 3: Tập viết.
Chữ hoa N.
I/ Mục tiêu.
- HS viết được chữ cái hoa O cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết câu ứng dụng Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ, đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng quy định.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa O
- Trực quan chữ mẫu O Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Ong bay bướm lượn
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Ong cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội.
Các thành viên trong nhà trường
I/ Mục tiêu.
- Sau bài học, HS biết các thành viên trong nhà trường và công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường học.
- Biết yêu quý kính trọng và biết ơn cấc thành viên trong nhà trường.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : tranh.
- HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình.
-GV nêu câu hỏi SGV
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Trò chơi đó là ai?
-GV HD cách chơi.
- GV nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh và làm theo nhóm.
- Trình bày trước lớp.
* HS thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm.
- Một số HS trình bày trước lớp.
HS chơi
Tiết 5: Thủ công GV luân lưu dạy
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010.
Lớp 1.
Tiết 1,2: Học vần.
Bài 68: ot at
I/ Mục tiêu.
- đọc được: ot at, tiếng hót, ca hát.
-Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng: “Ai trồng…mê say.’’.
Viết được ot at, tiếng hót, ca hát.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ot
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: hót
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: tiếng hót
* Dạy vần: at(tương tự)
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
GV giới thệu vầ ghi từ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiêt 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
+ Chim hót ntn?
+ Em hãy đóng vai chú gà dể cất tiếng gáy
+ các em thườg ca hát vào lúc nào?
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần ot
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng:hót
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc ot, hót, tiếng hót.
Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu thơ, đoạn thơ.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-
hs đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Lớp 2.
Tiết 1: Toán.
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS:
-Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
-Củng cố kĩ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV :
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1:Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau
HD nắm yêu cầu của bài tập.
a ứng với D
bvới A
c với C
d với B
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm vở.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên gắn đòng hồ với câu tương ứng.
* Đọc yêu cầu.
- Làm vở và nêu kết quả.
Tiết 2: Chính tả. ( nghe viết )
Bài viết : Trâu ơi !
I/ Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác, bài chính tả trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát
- làm được bài tập 2, BT3a/b
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
* Viết chính tả.
- GV đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập:
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Tiết 3:Tự nhiên và xã hội.
Hoạt động ở lớp.
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh biết các hoạt động ở lớp học; biết mối quan hệ giữa GV và HS , giữa HS và HS trong từng hoạt động học tập; có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học; hợp tác giúp đỡ chia sẻ với các bạn trong lớp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh.
- Học sinh : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong sgk.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Quan sát tranh, thảo luận theo cặp.
- Từng cặp lên trình bày.
* HS nói với các bạn về hoạt động ở lớp học của mình
- Từng nhóm lần lượt lên trình bày.
.
Tiết 3: Tập làm văn.
Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.
I/ Mục tiêu.
- Dựa vào câu và mẫu cho trước nói được câu tỏ ý khen ( BT1)
- Kể về một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà ( BT2) . Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết một buổi tối trong ngày ( Bt3).
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu MĐYC tiết học.
b)Bài mới.
* HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: Mỗi câu dưới đây đặt một câu để tỏ ý khen
HD làm vở BT.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết
HD làm miệng.
Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em
HD làm vở
- GV nhận xét
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu và làm vở bài tập.
-HS phát biểu.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
* HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở bài tập.
- HS đọc lại bài viết của mình
Tiết 4: Sinh hoạt tập thể.
Kiểm điểm tuần 16.
I/ Mục tiêu
1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì.
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê.
II/ Chuẩn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
+ Về học tập:……………………………………………………………………………………………………………………….
+Về đạo đức:……………………………………………………………………………………………………………………….
+Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:………………………………………………………………………..
+Về các hoạt động khác……………………………………………………………………………………………………………
- Tuyên dương, khen thưởng……………………………………………………………………………………………………….
2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
File đính kèm:
- Tuần 16 Sen.docx