Bài:: Số 7
A. MỤC TIÊU:
Qua bài hoc, HS biết:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7.
- Đọc, đếm từ 1 đến 7.
- Biết so snh cc số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dy số từ 1 đến 7.
- Bài tập 4 (dành cho HS khá, giỏi).
B.CHUẨN Bị:
1.Đồ dùng dạy học:
Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
7 miếng bìa viết các số từ 1 - 7.
2.Các bài tập cần làm:
Bài 1, bài 2. bài 3.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2418 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dự thi giáo viên giỏi vòng trường (Môn Toán + Học vần lớp 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học TânTrung
GV: Dương Trúc Bạch
Dạy lớp 1B
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2011 – 2012
Môn : Toán
Tiết thời khóa biểu : 4
Tiết phân phối chương trình : 17
Ngày day : Thứ hai ngày 19-09-2011
Bài:: Số 7
A. MỤC TIÊU:
Qua bài hoc, HS biết:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7.
- Đọc, đếm từ 1 đến 7.
- Biết so snh cc số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dy số từ 1 đến 7.
- Bài tập 4 (dành cho HS khá, giỏi).
B.CHUẨN Bị:
1.Đồ dùng dạy học:
Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
7 miếng bìa viết các số từ 1 - 7.
2.Các bài tập cần làm:
Bài 1, bài 2. bài 3.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1 Phút
GV giới thiệu người dự và cho cả lớp hát một bài.
2. Kiểm tra bài cũ: 3 phút
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào bảng con.
GV nhận xét bảng con và bảng lớp.
GV nhận xét chung.
3. Bài mới
Giới thiệu số 7 (10-12 phút)
Lập số 7 GV treo hình các bạn đang chơi trong SGK (hoặc hình khác nhưng cùng thể hiện ý có 6 đồ vật thêm 1 đồ vật) hỏi:
Có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang chạy tới?
Vậy 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
GV yêu cầu các em lấy 6 que tính thêm 1 que tính trong bộ đồ dùng học tập và hỏi:
Có tất cả mấy que tính?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV treo 6 con tính thêm 1 con tính và hỏi:
Hình vẽ trên cho biết gì?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV kết luận: 7 học sinh, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7.
Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
GV treo mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết rồi giới thiệu cho học sinh nhận dạng chữ số 7 in và viết.
Gọi học sinh đọc số 7.
Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
Hỏi: Trong các số đã học từ số 1 đến số 7 số nào bé nhất.
Số liền sau số 1 là số mấy? Và hỏi để điền cho đến số 7.
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.
Vừa rồi em học toán số mấy?
Gọi lớp lấy bảng cài số 7.
Nhận xét.
Gv viết mẫu và hướng dẫn viết số 7: số 7 được cấu tạo 3 nét: một nét xiên phải và 2 nét ngang.
GV cho HS viết vào bảng con.
GV nhận xét và chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Nghỉ giữa tiết
Thực hành (phút12)
Bài 1: Viết số 7:
Gv viết mẫu và cho HS viết vào vở 1 dòng chữ số 7.
GV lưu ý HS ngồi viết đúng tư thế.
GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
GV hướng dẫn HS xem tranh, đếm số lượng và viết vào vở.
GV gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
GV cùng HS nhận xét, hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số 7 .
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Gv hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền số vào ô trống.
GV hướng dẫn : HS đếm xuôi (từ 1 đến 7), đếm ngược (từ 7 đến 1) thấy ô nào còn thiếu số thì điền vào.
Cho HS làm việc theo nhóm đôi, gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày.
GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Gv hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào phiếu bài tập.
Cho các nhóm trình bày trên bảng lớp.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – dặn dò: 3 phút
- GV củng cố lại bài cho các em đếm từ 1 -7, từ 7-1
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập chuẩn bị trước cho bài sau, bài so 8
- GV nhận xét giờ học.
Văn nghệ đầu giờ
>
<
=
2 3
5 = 5 6 = 6
Quan sát và trả lời:
6 bạn.
1 bạn
7 bạn.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
7 que tính.
Nhắc lại.
- 6 thêm 1 được 7
Nhắc lại.
Quan sát và đọc số 7.
7
- Số 1.
- Liền sau số 1 là số 2, liền sau số 2 là số 3, …, liền sau số 6 là số 7.
Thực hiện đếm từ 1 đến 7.
- Số 7
Thực hiện cài số 7.
Viết bảng con số 7.
6 bàn là trắng, 1 bàn là đen: có tất cả 7 bàn là.
Vậy 7 gồm 6 và 1 , gồm 1 và 6
Có 5 bướm xanh 2 bướm trắng có tất cả 7 con bướm
Vậy 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
3 bút chì xanh, 4 bút chì đen có tất cả 7 bút chì.
7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3
HS đếm số ô vuông rồi ghi kết quả
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
7
6
5
4
3
2
1
Dành cho HS khá, giỏi
>
<
=
7>6 22 6<7
7>3 54 7=7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
-*-*- Z -*-*-
Trường tiểu học Tân Trung
GV: Dương Trúc Bạch
Dạy lớp 1B
GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI VÒNG TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Môn : Học vần
Tiết thời khóa biểu : 2
Tiết phân phối chương trình : 37
Ngày day : Thứ hai ngày 19 -09 - 2011
Bài :: u -ư
A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, HS:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ giải nghĩa từ ứng dụng: cá thu, cử tạ.
- Một nụ hoa, một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ….)
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’ Văn nghệ đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: 3-4’
-Giáo viên gọi 2, 4 em đọc và viết các từ ứng dụng.
1 -> 2 em đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm.
GV nhận xét chung.
tổ cò da thỏ
thợ nề lá mạ
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1’
Tiết học hôm nay các em sẽ được học thêm hai âm mới nữa đó la âm u và ư
- Ghi tên bài lên bảng.
* * Dạy chữ ghi âm:
Âm u: 7’
*Nhận diện chữ:
GV giới thiệu âm u cho HS đọc trơn.
GV cho HS so sánh u với i
* Phát âm
GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm u: Khi phát âm u, miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV cho HS tìm chữ ghi âm u trong bộ chữ Tiếng Việt.
GV nhận xét.
* Ghép tiếng và đánh vần tiếng.
GV vừa viết u xuống dòng dưới vừa nói : các em vừa biết chữ ghi âm u, vậy các em xem cô viết thêm chữ gì và dấu thanh gì? Thành tiếng gì?
- Em hãy phân tích cho cô tiếng nụ?
1 HS nhận xét
- Em hãy đánh vần và đọc trơn tiếng nụ?
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- GV đưa cho HS xem nụ hoa và giới thiệu tiếng khoá:nụ
Nụ để cắm hoa cho đẹp hoặc dùng đi lễ.
GV cho HS đọc trơn âm , tiếng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
+ GV chỉnh sửa lỗi cho các em. Âm ư: 7’
Quy trình tương tự
* So sánh u với ư:
* Phát âm.
* Đánh vần : HS phân tích đánh vần- đọc trơn.
Thư dùng để gửi cho người thân quen hỏi thăm hay báo tin.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh.
GV cho HS đọc tổng hợp cả 2 âm
-GV nhận xét.
-GV nói : Các con mới được học 2 vần. Để giúp các con học tốt hoạt động tiếp theo cô mời các con nghỉ giữa tiết.
Nghỉ giữa tiết
* HD HS viết chữ: 8’
- Chữ u trên bảng là chữ u in, bây giờ cô hướng dẫn các em viết chữ u viết thường
+ GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết chữ u:
Chữ u có độ cao 2 ô li. Từ điểm đặt bút ngay đường kẻ ngang 2 viết nét thẳng hơi chéo đến đường kẻ ngang 3 từ đó viết nét móc có độ cong gấp đôi so với nét móc của chữ cái i. Sau đó lai bút thẳng lên đường kẻ ngang 3 để viết nét móc ngược thứ hai. Điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 2.
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết tiếng nụ:
- Viết chữ n, từ điểm dừng bút của n ta nối viết nét xiên trái của u rồi đặt dấu nặng dưới u.
+ HS viết vào bảng con – GV nhận xét sửa chữa
GV hướng dẫn tương tự với chữ ư - thư
* Đọc từ ứng dụng.5’
-GV nói : Các con vừa viết được nụ, ư thư. Để biết được tiếng nào có âm mới học trong các từ ứng dụng này. Cô mời các con đọc qua các từ ứng dụng nhé .
- GV gỡ bảng phụ ghi các từ ứng dụng lên bảng cho hs nhẩm đọc tìm tiếng có mang âmmới học.
GV đọc mẫu cho hs đọc từ ứng dụng
-GV giải thích từ kết hợp cho HS xem tranh, hoặc vật thật.
+) cá thu (tranh vã) và giải thích: Cá thu là một loiaj cá sống ở biển, thịt cá ăn rất ngon.
+ Thứ tự: Khi xếp hàng các em phải xếp lần lượt ( theo thứ tự) từ bạn thấp đến bạn cao.
+ Cử tạ: Tranh vẽ người đang cử tạ.
-GV cho hs đọc từ ứng dụng, gv chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho hs phân tích.
-GV nhận xét tuyên dương.
- GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS.
3 ) Củng cố: 1- 2’
- Em mới học xong 2 âm gì ?
-GV cho hs đọc lại bài .
- GV nhận xét .
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
GV tổ chức cho HS thi nối tiếng với vần vừa học.
Ai nhanh và đúng hơn sẽ được tuyên dương.
GV nhận xét.
HS nhắc lại tên bài
Bài 17: u -ư
Chữ u in viết trên bảng gồm một nét móc ngược và một nét sổ.
2 HS nhắc lại.
- Giống nhau đều có nét sổ thẳng.
- Khác nhau: u có nét móc ngược.
u : miệng mở hẹp tròn môi.
- HS phát âm cá nhân – nhóm – đồng thanh.
- Chữ n và dấu thanh nặng tạo thành tiếng nụ
nụ: ( âm n đứng trước âm u đứng sau, dấu nặng dưới u)
+ HS phân tích
- nờ – u –nu – nặng – nụ
Nụ
u – nu- nụ
2 em đọc xuôi, 2 em đọc ngược.
HS đọc cá nhân, tổ và đồng thanh.
ư : như chữ u nhưng có thêm một dấu râu trên nét sổ như dấu của chữ ơ.
Giống nhau: chữ ư như chữ u.
Khác nhau: ư có thêm đấu râu.
ư : miệng mở hẹp như I, u nhưng thân lưỡi hơi nâng lên.
thư : (th đứng trước ư đứng sau)
thờ – ư – thư
2 em đọc xuôi và 2 em đọc ngược
1 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh
HS quan sát cách viết.
HS viết vào bảng con: u - nụ
HS viết vào bảng con: u - nụ
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
HS tìm tiếng mang âm mới vừa học.
HS cả lớp đọc theo một lần
HS nghe
+ u – ư
2 HS đọc lại bài không theo thứ tự.
Đu đủ
u thư từ ư
tu hú
cô tư
HS chơi trò chơi(2 HS)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẦM DƠI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TRUNG
-------Z--------
TUẦN 5
Môn: Học vần
Tiết TKB: 2- Tiết theo tuần: 37
Bài dạy: u -ư
Giáo viên: Dương Trúc Bạch
Năm học: 2011 – 2012
File đính kèm:
- giao an thi GV gioi vong truong.doc