ÔN TẬP
(Từ bài 17 đến bài 30)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: HS cần:
- HS củng cố lại kiến thức về các vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Ở mỗi vùng kinh tế, HS nắm được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, xã hội
2. Kĩ năng:
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Phân tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
3. Thái độ:
- GD ý thức tự giác trong học tập.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2139 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa Tuần 18 tiết 35 ôn tập (từ bài 17 đến bài 30), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 35
ÔN TẬP
(Từ bài 17 đến bài 30)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: HS cần:
- HS củng cố lại kiến thức về các vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
- Ở mỗi vùng kinh tế, HS nắm được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, xã hội
2. Kĩ năng:
+ Tổng hợp kiến thức.
+ Phân tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
3. Thái độ:
- GD ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
- Giáo viên: Bản đồ treo tường về địa lí về Kinh tế Việt Nam
2. Học sinh:
Ôn tập từ bài 17 đến bài 30
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Kiểm tra bài cũ (không)
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Câu 1: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với các quốc gia nào và vùng nào?
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc khác nhau như thế nào?
Câu 3: Điều kiện tự nhiên TDMNNN có những thuận lợi và khó khăn gì?
Câu 4: Ngành công nghiệp ở TDMNBB có đặc điểm gì?
Câu 5: Xác định vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 6: Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng?
Câu 7: những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 8: Về dân cư, Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì?
Câu 9: Trình bày ngành công nghiệp Đồng bằng sông Hồng?
Câu 10: Những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của vùng Bắc trung Bộ?
Câu 11: Trình bày ngành nông nghiệp vùng Bắc trung Bộ?
Câu 12: Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 13: Nêu vai trò vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Câu 14: Vị trí địa lí vùng Tây Nguyên?
Câu 15: kể tên các tỉnh thuộc Tây Nguyên
Câu 15: Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên vùng Tây Nguyên. Thuận lợi và khó khăn?
Câu 16: Trình bày ngành nông nghiệp của Tây Nguyên?
* Giáo dục ý thức tự học cho HS
Câu 1: Trung du miền núi Bắc Bộ
+ Phía Bắc giáp Trung Quốc
+ Phía Tây giáp Thượng Lào
+ Phía Đông Nam giáp, Vịnh Bắc Bộ
+ Phía Nam giáp Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
Câu 2:
- Vùng Đông Bắc: núi trung bình và núi thấp. Các dãy núi hình cánh cung. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
- Vùng Tây Bắc: Núi cao, địa hình hiểm trở.
Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.
Câu 3:
* Thuận lợi:
- Tài nguyên thiên nhiên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành
* Khó khăn
- Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạc lở đất, lũ quét.
Câu 4: TDMNBB
Thế mạnh chủ yếu là khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
- Phân bố
+ Khai thác than ở Quảng Ninh
+ Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà
+ Luyện kim đen: Thái Nguyên
Câu 5: (HS xác định trên bản đồ và nêu các vùng tiếp giáp, ý nghĩa vị trí địa lí)
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng
- Do sông Hồng bồi đắp
- Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
- Nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa
- Có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng
Câu 7:
* Thuận lợi:
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước
- Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh
- Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch
* Khó khăn:
Thiên tai, bão lụt, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản
Câu 8:
* Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật.
- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất că nước
- Có một số đo thị hình thành từ rất lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng)
* Khó khăn:
- Dân số đông gây sức ép đối với việc phát triển kinh tế xã hội.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
Câu 9:
- Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh.
- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội , Hải Phòng.
- Các ngành công nghiệp trọng điểm : chế biến lương thực, thưc phẩm , hàng tiêu dùng , cơ khí và vật liệu xây dựng
- Một số sản phẩm quan trọng : máy công cụ , động cơ điện , phương tiện giao thông , điện tử , hàng tiêu dùng .
Câu 10:
* Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên quan trọng như rừng, khoáng sản, du lịch, biển...
*Khó khăn: Thiên tai thường xuyên xẩy ra, ảnh hưởng của gió Lào khô nóng.
Câu 11:
- Năng suất lúa và bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn so với cả nước
- Sản xuất lúa chủ yếu tập trung trên dải đồng bằng ven biển
- Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp và nuôi trồng thủy sản phát triển
- Thực hiện nông – lâm – ngư kết hợp
Câu 12 :
- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là dải đất hẹp ngang, kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận
- Phía bắc giáp Bắc trung Bộ
- Phía tây giáp Tây Nguyên
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía nam giáp Đông Nam Bộ
Câu 13:
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định => có tác động mạnh đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng và còn thúc đẩy mối quan hệ kinh tế liên vùng.
Câu 14:
- Tây Nguyên là vùng duy nhất không tiếp giáp biển
- Phía Tây giáp hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
- Phía đông và phía bắc giáp Duyên hải Nam Trung Bộ
- Phía nam giáp Đông Nam Bộ
Câu 15:
* Đăc điểm
- Có địa hình cao nguyên xếp tầng: cao nguyên Kontum, Plâyku, Đăklăk, Mơ Nông
- Có nhiều sông chảy vào lãnh thổ lân cận: Thu Bồn, Trà Khúc, Đăk Krông..
- Có nhiều tài nguyên thiên nhiên
* Thuận lợi:
- Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành
+ Đất badan chiếm diện tích lớn nhất cả nước
+ Rừng tự nhiên còn khá nhiều
+ Khí hậu cận xích đạo
+ Trữ năng thủy điện khá lớn
+ Bôxít có trữ lượng lớn
* Khó khăn
Thiếu nước vào mùa khô
Câu 16:
- Cây công nghiệp: Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn
- Một số cây CN chủ yếu: Cà phê, cao su, điều, chè
- cây công nghiệp nhắn ngày, công nghiệp gia súc lớn
-Phát triển lâm nghiệp
Củng cố
- Giáo viên nhấn mạnh các nội dung trọng tâm
Hướng dẫn HS tự học ở nhà nhà
- Học kĩ những nội dung đã ôn tập để chuẩn bị ôn tập HKI
File đính kèm:
- tiet 35.doc