KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ PHẠM VI KIỂM TRA :
Từ bài 31 đến bài 37 gồm hai vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
II/ MỤC TIÊU:
• Kiến thức :
Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu và nắm vững:
-Các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên dân cư ,kinh tế của các vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
• Kỹ năng
Kiểm tra đánh giá kỹ năng :
Vẽ và phân tíh biểu đồ , kỹ năng tư duy liên hệ tổng hợp so sánh
III / TRONG TÂM:
Khai thác kinh tế biển , vẽ và khai thác biểu đồ
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa Tiết 43: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Tiết :43 Ngày Soạn
Ngày dạy :
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ PHẠM VI KIỂM TRA :
Từ bài 31 đến bài 37 gồm hai vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
II/ MỤC TIÊU:
Kiến thức :
Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu và nắm vững:
-Các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên dân cư ,kinh tế của các vùng Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Kỹ năng
Kiểm tra đánh giá kỹ năng :
Vẽ và phân tíh biểu đồ , kỹ năng tư duy liên hệ tổng hợp so sánh
III / TRONG TÂM:
Khai thác kinh tế biển , vẽ và khai thác biểu đồ
IV / THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU
NỘI DUNG
MỤC TIÊU KIỂM TRA
ĐIỂM
Nhớ
Thông hiểu
Vận dụng/kỹ năng
-Đông nam bộ
-Các ngành kinh tế
1 ý (0,5đ)
5 ý (2,5đ)
5 ý (1,5đ)
3 ý(1,5đ)
4ý(3đ)
2 ý(1đ)
5.0 đ
5.0 đ
Điểm
3
3
4
10.0 đ
ĐỀ KIỂM TRA
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
I> Đánh dấu x vào ô thể hiện ý mà em cho là đúng:(3đ)
1/ Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
a/ Thiếu lao động có tay nghề
b/ Thiếu tài nguyên khoáng sản trên đất liền
c/ Trình độ khoa học kỹ thuật còn thấp
d/ Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu và môi trường đang bị ô nhiễm
2/ Nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất nước là:
a/ Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b/ Có diện tích đất đai rộng lớn
c/ Có nguồn lao động dồi dào
d/ Do nhu cầu tiêu thụ lớn
3/ Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng các điều kiện tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là:
a/ Khí hậu nắng nóng quanh năm
b/ Đất mặn, đất phèn có diện tích lớn
c/ Mạng lưới sông ngòi dày đặc
d/ Khoáng sản không nhiều
4/Các thành phần dân tộc ở vùng đồng bằng sông Cửu Long :
a/ Kinh, Chăm, Hoa, Khơme
b/ Chăm, Khơme, Mnông, Kinh
c/ Hoa, Malai, Chăm, Khơme, Kinh
d/ Kinh, Giarai,Hoa, Khơme
5/Ngành công nghiệp có tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long :
a/ Sản xuất vật liệu xây dựng
b/ Cơ khí nông nghiệp, hoá chất
c/ Chế biến lương thực thực phẩm
d/ Sản xuất nhựa và bao bì
6/Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng sông Cửu Long
a/ Diện tích sản lượng lúa lớn nhất nước
b/ Năng suất lúa cao nhất nước
c/ Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước
d/ Chiếm 60% sản lượng thuỷ hải sản của cả nước
II> Lựa chọn các ý đúng trong câu sau (1đ)
Ngành công nghiệp nào sử dụng lao động có tay nghề cao :
a/ Công nghiệp lắp ráp điện tử
b/ Công nghiệp chế biến thực phẩm
c/ Công nghiệp hoá chất
d/ Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
e/ Công nghiệp dầu khí
f/ Công nghiệp luyện kim
B/ PHẦN TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1/ (3đ)
Trình bày tình hình sản xuất thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long. Giải thích vì sao nơi đây phát triển mạnh nghề nuôi trồng , đánh bắt thuỷ sản?
Câu 2/ (3đ)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu kinh tế năm 2002(%)
Vùng
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp xây dựng
Dịch vụ
Đông nam bộ
6,2
59,3
34,5
Cả nước
23,0
38,5
38,5
a/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ , cả nước
b/Nêu nhận xét về tỷ trọng công nghiệp xây dựng của Đông Nam Bộ , từ đó rút ra kết luận về sự phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM (4Đ)
I. (3đ) CÂU 1: d CÂU 2: a CÂU 3: b CÂU 4: a CÂU 5 c CÂU 6: b
II. (1đ) a , c , e , f
B/ PHẦN TỰ LUẬN:(5đ)
CÂU 1(3đ)
a/ Trình bày (1đ)
-Sản xuất thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh chiếm trên 50%sản lượng thủy hải sản cả nước . Các tỉnh có sản lượng lớn là Kiên Giang , Cà Mau , An Giang . Nghề nuôi tôm cá nứoc ngọt cá tra , cá basa phát triển mạnh
b/ Giải thích : (2đ)
-Có nhiều thuận lợi về tự nhiên : khí hậu nắng nóng quanh năm , nhiều -diện tích mặt nước (măn , lợ) để nuôi trồng đánh bắt thủy sản , nguồn thủy sản phong phú (nhiều ngư trường rộng lớn …)
-Đựơc chú trọng đầu tư ( giống1 , vốn , cơ sở vật chất , kỹ thuật )
-Thị trường mở rộng (trong và ngoài nước )
CÂU 2(3đ)
a/ Vẽ biểu đồ (1,5đ) vẽ biểu đồ hình tròn , chia tỷ lệ chính xác , vẽ hình đẹp , đủ tên biểu đồ , số liệu các hợp phần , chú giải
b/ Nhận xét : (1,5đ)
-Đông Nam Bộ có tỷ trọng công nghiệp – xây dựng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng và cao hơn nhiều so với tỷ trọng công nghiệp và xây dựng của cả nứớc(1,0đ)
-Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh nhất cả nước (0,5đ)
File đính kèm:
- Tuần 27 Tiết.doc