Giáo án Địa Lý Lớp 8 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập

 

I/Mục tiêu bài học: Sau bài này, HS phải:

-Ôn tập nhằm khắc sâu, củng cố hệ thông các kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1-6

-Hiểu và trình bày đựơc những đặc điểm chính về vị trí địa lý, tự nhiên và dân cư XH Châu Á

-Củng cố các kỹ năng phân tích các lược đồ, bảng số liệu thống kê về tự nhiên, dân cư Châu Á ;phát triển kỹ năng tổng hợp, khái quát, xác lập mqh giữa địa lý tự nhiên và dân cư XH Châu Á

-Giáo dục HS có ý bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường (nước,không khí), chống phân biệt chủng tộc, GD dân số.

 

II/Chuẩn bị:

-Bđ :TN Châu Á , các đới kiểu khí hậu, s/ngòi, dân số .sơ đồ

III/Tiến trình lên lớp:

1.Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của HS (3)

2.Ôn tập (35)

* GV giới thiệu bài:(1)

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa Lý Lớp 8 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 - Tiết 7 Soạn: 16/10/2006 -Dạy: 18/10/2006 Bài (từ bài 1-6) I/Mục tiêu bài học: Sau bài này, HS phải: -Ôn tập nhằm khắc sâu, củng cố hệ thông các kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1-6 -Hiểu và trình bày đựơc những đặc điểm chính về vị trí địa lý, tự nhiên và dân cư XH Châu á -Củng cố các kỹ năng phân tích các lược đồ, bảng số liệu thống kê về tự nhiên, dân cư Châu á ;phát triển kỹ năng tổng hợp, khái quát, xác lập mqh giữa địa lý tự nhiên và dân cư XH Châu á -Giáo dục HS có ý bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường (nước,không khí), chống phân biệt chủng tộc, GD dân số.. II/Chuẩn bị: -Bđ :TN Châu á , các đới kiểu khí hậu, s/ngòi, dân số ..sơ đồ III/Tiến trình lên lớp: 1.Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của HS (3’) 2.Ôn tập (35’) * GV giới thiệu bài:(1’) Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi bảng HĐ1: (8’) (h) Khi nói về tự nhiên Châu á , các em cần nhớ những ndung chính nào? (ĐKTN Châu á bao gồm những yếu tố nào?) (h) Khi nói về dân cư- XH Châu á, các em caanf nhớ những ndung chính nào? --> HS trả lời (b/sung) --> GV: chúng ta sẽ tổng hợp, khái quát lại những ndung về tự nhiên, dân cư-XH Châu á (GV gắn bảng “Châu á” lên bảng ) -Gọi 1 HS lên xác định vị trí ,phạm vi lãnh thổ Châu á trên Bđ tự nhiên thế giới? --> HS trình bày (b/sung), GV k/luận (gắn các bảng ghi các yếu tố của tự nhiên Châu á) HĐ2: (15’) HS thảo luận nhóm (3-4’) theo yêu cầu sau: -GV treo bảng đồ tự nhiên Châu á, HS q/sát: * Tổ 1: -Q/sát Bđ TN Châu á kết hợ H.1.1 +1.2 + kiến thức đã học hãy: (h) Xác định vị trí, lãnh thổ Châu á? (h) S? (nêu so sánh với các châu khác và nhận xét) (h) Với đặc điểm về vị trí địa lý và diện tích lãnh thổ như thế có ý nghĩa gì đối với khí hậu? * Tổ 2: -Q/sát Bđ tự nhiên kết hợp H.1.2 (h) Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sản Châu á? --> GV gọi HS lên bảng: 1 HS điền lên Bđ trống Châu á 1 số dãy núi, sông và đồng bằng lớn của Châu á ; 1 HS đọc tên và xác định trên Bđ tự nhiên Châu á (HS khác n/xét, GV k/luận (h) Với đặc điểm địahình đó có ảnh hưởng ntn đ/v khí hậu, s.ngòi và cảnh quan Châu á? (h) HS lên xác định và đọc tên nơI phân bố của dầu mỏ, khí đố, than,..? (h) Nhận xét về hiện trạng TNKS, ng/người, biện pháp khắc phục? * Tổ 3: -Q/sát Bđ tự nhiên các đới và các kiểu khí hậu Châu á (hoặc H.2.1/7 và 4.1 + 4.2 và các biểu đồ /9 , kiến thức đã học) (h) Trình bày đặc điểm khí hậu Châu á? GiảI thích? (vị trí, S/lãnh thổ, địa hình) -->GV gọi 2 HS lên làm BT sau: Kiểu KH Phân bố Đ2 Gió mùa Lục địa * Tổ 4: -Q/sát Bđ TN Châu á +H.3.1 (H.1.2) & kiến thức đã học hãy: (h) Trình bày đặc điểm song ngòi và cảnh quan Châu á? GiảI thích? (KH, vị trí lãnh thổ, địa hình) -GV gọi HS : xác định vaf đọc tên 1 số sông ở khu vực? (h) Nhận xét gì về MT nước (sông, biển) ở Châu á? Châu á? VN ? nguyên nhân và biện pháp? (h) Nhận xét gì về hiện trạng các cảnh quan (nhất là rừng)? Ng/người, biện pháp> (h) Nêu tóm tắt những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu á? ( HS trình bày tàI liệu sưu tầm) (h) Với khó khăn (nhất là bão lũ) thì chúng ta đã có tháI đọ và hành động ntn đ/v vùng khó khăn? HĐ3: (8’) -GV giới thiệu sang ndung 2 ( GV gắn bảng “dân cư -XH”, “dân số, phân bố..”, “chủng tộc”, “tôn giáo” -GV treo Bđ dân số .. đô thị, HS q/sát: kết hợp bảng số liệu 5.1, H.6.1: (h) Số dân? so sánh và n/xét? (h) Nhận xét sự phân bố dân cư và thành thị Châu á ? (xác định trên Bđ) (h) Nhận xét về chủng tộc và tôn giáo ở Châu á? Phân bố? --> HS trả lời (b/sung), GV k/luận Châu á Chủng tộc 3 chủng tộc chính Tôn giáo Có 4 tôn giáo lớn DS & ph.bố dân cư/đô thị -dân đông nhất thế giới -phân bố không đồng đều: dcư, đô thị Dân cư -XH S lãnh Thổ S(phần đất liền): 44,4 tr km2-> là châu lục rông lớn nhất thế giới Vị trí địa lý -Từ 770 44’B đến 1016’B ->trải dài từ cực B-XĐ -giáp 3 ĐD CQ TN đa dạn nhiều đới và kiêu CQ-phân hoá & thay đổi: B-N, Đ-T, độ cao, thời gian Khoáng sản Phong phú có trữ lượng lớn (dầu mỏ, khí đốt,..) Sông ngòi -mạng lưới s.ngòi khá phát triển -phânn bố không đều và có chế độ nước phức tạp -có gtrị ktế lớn Khí hậu -phân hoá đa dạng, có đủ các đới và các kiểu KH -các kiểu KH phổ biến là:gió mùa & lục địa Địa hình -đa dạng& bị chia cắt phức tạp -nhiều núi, s.ng cao đồ sộ & đb rông lớn -hướng núi: +T-B +Đ-N 3.Củng cố: (2’) -Ôn kỹ các nội dung đã học -GV hướng dẫn HS ôn lại cách vẽ biểu đồ hình cột về sự gia tăng dsố Châu á và n/xet -Chuẩn bị bút, giấy và bàI để ktra 45’ IV . Rút kinh nghiệm và bổ sung:

File đính kèm:

  • docbai 7.doc