- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ:
+ Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
+ Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn phải cải tạo.
- Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sông Tiền, sông Hậu.
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 5306 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa lý Lớp 4 Tuần 19- 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............
………………………………………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………………………………………...................
………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 32
Ngày dạy:..../...../2014
Tiết 32: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN
Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I.MỤC TIÊU:
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển…).
- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta.
HS khá, giỏi:
+ Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản.
+ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
- GDTKNLHQ: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục dịa là đầu lửa, khí đốt. Cần khai thác và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguồn tài nguyên quý giá này.
II.CHUẨN BỊ:
Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ công nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Tranh ảnh về khai thác dầu khí, khai thác & nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Kiểm tra: Biển đông & các đảo
Chỉ trên bản đồ & mô tả về biển, đảo của nước ta?
Nêu vai trò của biển & đảo của nước ta?
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hoạt động theo từng cặp
HS dựa vào SGK , tranh ảnh, vốn hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi:
Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển nước ta là gì?
Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển Việt Nam? Ở đâu? Dùng làm gì?
Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai thác các khoáng sản đó.
GV: Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu , nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và chế biến dầu.
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản?
Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ?
Trả lời những câu hỏi của mục 2 trong SGK
Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản?
GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ hải sản của nước ta.
GV yêu cầu HS kể về các loại hải sản (tôm, cua, cá…) mà các em đã trông thấy hoặc đã được ăn.
HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời.
HS chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên biển.
HS các nhóm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK, vốn hiểu biết để thảo luận theo gợi ý.
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
Củng cố
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
Dặn dò:
Chuẩn bị bài: Ôn tập
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
……………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………………………………………………………...................
…………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………………………………………...................
………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 33
Ngày dạy:..../...../2014
Tiết 33: ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Chỉ được trên bản đồ Địa lý tự nhiên Viêt Nam:+Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng
- Ham thích tìm hieåu moân Ñòa lí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a. Giới thiệu:
Hoaït ñoäng1: Hoaït ñoäng caû lôùp
- GV treo baûn ñoà Địa lý tự nhiên Viêt Nam lên bảng.- Yêu cầu HS quan sát và lên chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Viêt Nam:+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính
- GV treo baûn ñoà khung treo töôøng, phaùt cho HS phieáu hoïc taäp
Hoaït ñoäng 2: Hoaït ñoäng nhoùm
- GV phaùt cho moãi nhoùm moät baûng heä thoáng veà caùc thaønh phoá nhö sau:
Tên thành phố
Đặc điểm tiêu biểu
Haø Noäi
Haûi Phoøng
Hueá
Ñaø Naüng
Ñaø Laït
TP. Hoà Chí Minh
Caàn Thô
- GV söûa chöõa giuùp HS hoaøn thieän phaàn trình baøy.
- HS quan sát và lên chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Viêt Nam:+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính
- HS điền các địa danh của câu 2 bài tập 1 vào lược đồ khung của mình.
- HS lên điền các địa danh ở câu 3 bài tập 1 vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- HS làm bài tập 2 (hoàn thành bảng hệ thống về các thành phố)
- HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
.
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị bài: Ôn tập
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
……………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………………………………………………………...................
…………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………………………………………...................
………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 34
Ngày dạy:..../...../2014
Tiết 34: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Hệ thống một số dân tộc ở:Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, Tây Nguyên, các đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển đảo.
II.CHUẨN BỊ:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra:
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
- Gv yêu cầu HS trả lời những câu hỏi của mục 3 trong SGK.
- Hãy kể tên một số dân tộc sống ở:
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Tây Nguyên.
+ đồng bằng Bắc Bộ.
+ Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
- GV nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của HS.
Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- Yêu cầu HS lấy chì khoanh vào chữ cái trước ý mình cho là đúng.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại.
Hoạt động 3: Hoạt động nhóm đôi
- HS làm câu hỏi 5 trong SGK
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
Hoạt động 4: hoạt động cả lớp
- Yêu cầu HS kể tên một số hoạt động khai thác tài nguyên biển ở nước ta.
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
- HS dựa vào tranh ảnh, SGK, vốn hiểu biết của mình để trả lời.
- HS Trình bày kết quả làm viêc.
- 1 hS đọc trước lớp, HS cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 4 HS trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Đáp án
* d
* b
* b
* b
- HS các nhóm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK, vốn hiểu biết để thảo luận theo gợi ý.
- Đại diện nhóm trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
- HS kể trước lớp.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị kiểm tra.
Tuần 35:
Ngày dạy:..../...../2014
Địa lí:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Đề và đáp số do PGD
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
……………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………………………………………………………...................
…………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………………………………………...................
………………………………………………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………………………………………...............
Đỗ Trọng Vinh
File đính kèm:
- dia ly tuan 19- 35.doc