I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta
- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản của VN
2. Kỹ năng:
- Đọc bản đồ hành chính và khoáng sản
3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ học
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
1.Giáo viên: - Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam
2. Học sinh: sgk, tập bản đồ VN
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 8A1. 8A2.8A3
2.Kiểm tra bài cũ:
- Chứng minh Việt Nam là một nước giàu tài nguyên khoáng sản?
- Cho biết vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản hiện nay ở nước ta như thế nào?
3. Bài mới:
Khởi động: Các em đã được tìm hiểu về vị trí, giới hạn, phạm vi của nước Việt Nam, biết được lịch sử phát triển của VN, biết được VN là một nước giàu tài nguyên trong đó có tài nguyên khoáng sản. Vậy để củng cố thêm phần kiến thức này chúng ta cùng đi vào bài thực hành hôm nay.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 7905 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 8 tiết 30 bài 37 Thực hành: đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Ngày soạn:14 /02/2014
Tiết 30 Ngày dạy: 17 /02/2014
Bài 27: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
(PHẦN HÀNH CHÍNH VÀ KHOÁNG SẢN)
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, tổ chức hành chính của nước ta
- Củng cố các kiến thức về tài nguyên khoáng sản của VN
2. Kỹ năng:
- Đọc bản đồ hành chính và khoáng sản
3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ học
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
1.Giáo viên: - Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam
2. Học sinh: sgk, tập bản đồ VN
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 8A1................... 8A2..........................8A3…………………
2.Kiểm tra bài cũ:
- Chứng minh Việt Nam là một nước giàu tài nguyên khoáng sản?
- Cho biết vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản hiện nay ở nước ta như thế nào?
3. Bài mới:
Khởi động: Các em đã được tìm hiểu về vị trí, giới hạn, phạm vi của nước Việt Nam, biết được lịch sử phát triển của VN, biết được VN là một nước giàu tài nguyên trong đó có tài nguyên khoáng sản. Vậy để củng cố thêm phần kiến thức này chúng ta cùng đi vào bài thực hành hôm nay.
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức đã học (cá nhân)
* Bước 1:
- Em hãy nhắc lại vị trí, giới hạn của lãnh thổ Việt Nam. Xác định trên bản đồ
- HS trả lời. GV chuẩn xác kiến thức
* Bước 2:
- GV hệ thống lại kiến thức về tài nguyên khoáng sản VN, Hướng dẫn lại HS cách đọc bản đồ khoáng sản.
Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng địa lí ( cặp , nhóm, cá nhân)
1.Vị trí giới hạn tỉnh Lâm Đồng:
Tìm hiểu vị trí của tỉnh Lâm Đồng (Cặp bàn.)
*Bước 1:
Dựa H23.2(sgk/82) hãy xác định vị trí tiếp giáp của tỉnh Lâm Đồng ?
*Bước 2:
- HS xác định trên bản đồ hành chính VN.
- HS khác nhận xét,GV chuẩn kiến thức : Phía bắc: giáp Đắk Lắk, Đắk Nông; Phía đông: giáp Khánh Hòa, Ninh Thuận; Phía nam: giáp Bình Thuận, Đồng Nai; Phía tây: giáp Bình Phước
2.Xác định vị trí các điểm cực của lãnh thổ VN phần đất liền ( Cá nhân)
*Bước 1:
- Hs nhắc lại các điểm cực Bắc, Đông, Tây, Nam của nước ta ?
- Hs lên xác định trên bản đồ các điểm cực?
*Bước 2:
- Gv chuẩn xác kiến thức, gọi một số hs yếu kém lên xác định lại.
3.Lập bảng thống kê các tỉnh theo mẫu (Nhóm.)
*Bước 1:
Gv chia lớp theo 6 nhóm, hướng dẫn hs xác định các tỉnh ven biển, nội địa.
*Bước 2:
Dựa bảng 23.1(sgk/83) các nhóm làm theo yêu cầu như trong sgk (kẻ bảng: Lưu ý chỉ cần đánh dấu X vào các tỉnh ven biển là đủ)
- Nhóm 1+2: 21 tỉnh đầu tiên.
- Nhóm 3+4: từ tỉnh 22->43 .
- Nhóm 5+6: Từ tỉnh 44-> 63
*Bước 3:
GV chuẩn xác kiến thức.
- VN có tất cả 29/63 tỉnh, thành phố giáp biển.
- 7 tỉnh giáp Trung Quốc
- 10 tỉnh giáp Lào
- 10 tỉnh giáp Cam – Pu – Chia
4.Đọc bản đồ khoáng sản VN:
HS làm vào giấy giáo viên thu bài chấm điểm
Dựa bản đồ khoáng sản VN H26.1(sgk/97). Hãy xác định Kí hiệu, nơi phân bố các mỏ khoáng sản chính trên bản đồ điền vào bảng:
TT
Loại khoáng sản
Kí hiệu trên bản đồ
Phân bố các mỏ chính
1
Than
Quảng Ninh, Bồng Miêu(Q Nam)
2
Dầu mỏ
Bà Rịa-Vũng Tàu
3
Khí đốt
Thái Bình, Vũng Tàu
4
Bô xit
Tây Nguyên
5
Sắt
Thái Nguyên,Sơn La
6
Crôm
Thanh Hóa
7
Thiếc
Cao Bằng
8
Titan
Thanh Hóa
9
Apatit
Lào Cai
10
Đá quý
Tây Nguyên, Nghệ An
4.Đánh giá:
Chơi trò chơi
- Kể tên các tỉnh có tên là:Bình, Hà, Quảng.
- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của HS trong tiết học.
5. Hoạt động nối tiếp:
- Hoàn thiện bài tập thực hành vào vở.
- Ôn tập từ bài 18 -> bài 27.
IV. PHỤ LỤC
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Dia 8 tuan 25 tiet 30.doc