I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu và giải thích sự khác nhau giữa các môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường địa trung hải, môi trường núi cao ở châu Âu
2. Kĩ năng:
- Phân tích biểu đồ, lược đồ phân bố KH
3. Thái độ:
- Giúp HS hiểu biết thêm về thực tế
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên và khí hậu châu âu
2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới, sgk
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 9846 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 7 tiết 59 bài 52: Thiên nhiên Châu âu ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: 19/03/2014
Tiết 59 Ngày dạy: 24/03/2014
BÀI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu và giải thích sự khác nhau giữa các môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường địa trung hải, môi trường núi cao ở châu Âu
2. Kĩ năng:
- Phân tích biểu đồ, lược đồ phân bố KH
3. Thái độ:
- Giúp HS hiểu biết thêm về thực tế
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên và khí hậu châu âu
2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới, sgk
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5....................................., 7A6.........................................
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm tự nhiên của châu âu?
3. Bài mới:
Khởi động: Trải dài theo hướng vĩ tuyến trong đới khí hậu ôn hòa, châu âu gồm nhiều kiểu môi trường tự nhiên. Con người đã nổ lực rất nhiều để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi KT, kết hợp với cải tạo và bảo vệ tự nhiên. Cụ thể như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu sự khác nhau giữa các môi trường tự nhiên (nhóm)
*Bước 1:
- Quan sát H51.2 cho biết Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? ( dành cho hs yếu kém)
*Bước 2:
- Quan sát H52.1, 52.2, 52.3 sgk kết hợp với H51.2 hãy tìm sự phân bố khí hậu, sông ngòi, thực vật, nguyên nhân của các môi trường.
*Bước 3:
- GV phân nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả – nhóm khác theo dõi nhận xét
- GV chuẩn xác lại kiến thức theo bảng ( phụ lục)
Hoạt động 2: Tìm hiểu môi trường núi cao ( cá nhân)
* Bước 1:
- Ngoài 3 môi trường chính trên còn có môi trường nào nữa?
GV: giới thiệu: Vùng núi Anpơ đón gió tây ôn đới mang hơi nước của ĐTD thổi vào -> mưa nhiều -> lượng mưa và độ cao ảnh hưởng sâu sắc tới thực vật
*Bước 2: Quan sát H52.4 cho biết:
- Trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai thực vật, mỗi đai nằm ở độ cao bao nhiêu?
- Tại sao các đai thực vật phát triển khác nhau theo độ cao? ( do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi )
1. Các môi trường tự nhiên
Phụ lục
* Môi trường núi cao
- Ở vùng núi Anpơ
- Mưa nhiều ở sườn đón gió phía tây
- Thực vật thay đổi theo độ cao
- Nguyên nhân: do sự thay đổi của nhiệt độ, độ ẩm.
4. Đánh giá:
- Châu Âu có mấy kiểu khí hậu ?
- Nêu sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu đó ?
5. Hoạt động nối tiếp:
- Học bài
- Chuẩn bị cho bài thực hành : Ôn lại cách phân tích biểu đồ khí hậu
Mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật
IV. PHỤ LỤC:
Các yếu tố
Ôn đới Hải Dương
Ôn đới Lục Địa
Địa Trung Hải
1. Phân bố
Ven biển Tây Âu
Khu vực Đông Âu
Nam Âu
2. Khí hậu
- Hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt độ > 00 c . Mưa quanh năm
- Ấm, ẩm
Hè nóng, có mưa, đông lạnh khô, có tuyết rơi ( sâu nội địa)
Hè nóng khô, đông không lạnh, mưa nhiều
3. Sông ngòi
- Nhiều nước quanh năm
- Không đóng băng
- Nhiều nước mùa xuân, hè
- Mùa đông đóng băng
- Nhiều nước mùa thu đông
4. Thực vật
Rừng lá rộng
Thay đổi từ B -> N
Rừng lá kim và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích
Rừng thưa
Cây lá cứng và bụi gai phát triển quanh năm
5. Nguyên nhân
ảnh hưởng của DBN bắc đại tây dương
Vị trí sâu trong nội địa ít chịu ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới
Vị trí địa lí (nằm ở phía nam châu lục)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Dia 7 tuan 30 tiet 59.doc