Giáo án địa lí 7 tiết 56 bài 49: Dân cư và kinh tế châu đại dương

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:

1. Kiến thức:

- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm dân cư, kinh tế của Ôx-trây-li-a

2. Kĩ năng:

- Phân tích bản số liệu về dân cư, kinh tế của châu đại dương Ôx-trây-li-a

3. Thái độ:

- Giúp HS hiểu biết thêm về thực tế, thêm yêu thiên nhiên

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1.Giáo viên: Bản đồ dân cư thế giới, lược đồ kinh tế châu Đại Dương.

2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5., 7A6.

2.Kiểm tra 15':

 Trình bày và giải thích đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa Ôx-trây-li-a?

ĐÁP ÁN

- Phần lớn các đảo, quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát triển.

Nguyên nhân: chịu ảnh hưởng mạnh của đại dương

- Lục địa Ô- xtrây- li- a:

+ Phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc. Nguyên nhân: có đường chí tuyến nam đi qua, phía đông là hệ thống núi cao ngăn ảnh hưởng của biển, phía tây có dòng biển lạnh

+ Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới (thú có túi, cáo mỏ vịt).

Nguyên nhân: thích nghi với đặc điểm khí hậu

- Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô- xtrây- li- a có khí hậu ôn đới.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 15896 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 7 tiết 56 bài 49: Dân cư và kinh tế châu đại dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 08/3/2014 Tiết 56 Ngày dạy: 11/3/2014 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải: 1. Kiến thức: - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản đặc điểm dân cư, kinh tế của Ôx-trây-li-a 2. Kĩ năng: - Phân tích bản số liệu về dân cư, kinh tế của châu đại dương Ôx-trây-li-a 3. Thái độ: - Giúp HS hiểu biết thêm về thực tế, thêm yêu thiên nhiên II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC: 1.Giáo viên: Bản đồ dân cư thế giới, lược đồ kinh tế châu Đại Dương. 2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5....................................., 7A6............................................. 2.Kiểm tra 15': Trình bày và giải thích đặc điểm tự nhiên của các đảo và quần đảo, lục địa Ôx-trây-li-a? ĐÁP ÁN - Phần lớn các đảo, quần đảo có khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát triển. Nguyên nhân: chịu ảnh hưởng mạnh của đại dương - Lục địa Ô- xtrây- li- a: + Phần lớn diện tích lục địa là hoang mạc. Nguyên nhân: có đường chí tuyến nam đi qua, phía đông là hệ thống núi cao ngăn ảnh hưởng của biển, phía tây có dòng biển lạnh + Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới (thú có túi, cáo mỏ vịt). Nguyên nhân: thích nghi với đặc điểm khí hậu - Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô- xtrây- li- a có khí hậu ôn đới. 3.Bài mới: Khởi động: Châu Đại Dương là châu lục có điều kiện tự nhiên phong phú, đa dạng, có nguồn khoáng sản giàu có nhưng đây cũng có nhiều sa mạc rộng lớn, hạn hán gay gắt, bão tố, động đất, núi, …Những đặc điểm tự nhiên đó có ảnh hưởng đến đặc điểm dân cư và sự phát triển KT-XH Châu Đại Dương thế nào? Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1:Tìm hiểu đặc điểm dân cư (cặp) *Bước 1: - Hãy cho biết đặc điểm dân cư Châu Đại Dương : + Tổng số dân? Mật độ? Thành phần dân cư ?( học sinh yếu kém) +Nguyên nhân? *Bước 2: Đại diện cặp báo cáo kết quả – nhóm khác theo dõi bổ sung-GV chuẩn xác lại kiến thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, kinh tế ( nhóm) *Bước 1: - Dựa vào bảng thống kê cho nhận xét trình độ phát triển kinh tế một số quốc gia châu Đại Dương? - Dựa vào kiến thức đã học cho biết CĐD có tiềm năng gì để phát triển CN, NN, DV? ( KS……..., đất badan, khai thác thủy sản…., du lịch… ) *Bước 2: - Dựa vào H49.3 cho biết cây trồng, vật nuôi nào phát triển mạnh ở phía nam Ôx-trây-li-a, sườn đông dãy núi Ôx-trây-li-a? Vì sao? - HS trả lời, gv chuẩn xác kiến thức. *Bước 3: Thảo luận nhóm điền phiếu học tập: Dựa vào H49.3 và sgk cho biết sự khác biệt về kinh tế của Ôx-trây-li-a, Niu-di-len với các đảo còn lại ở châu Đại Dương (phụ lục) - Đại diện nhómm lên bảng điền - Nhóm khác nhận xét bổ sung - GV chuẩn xác lại kiến thức 1. Dân cư - Dân số: ít - Mật độ: thấp nhất TG -Thành phần: Chủ yếu là dân nhập cư, có sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa -Nguyên nhân: Phần lớn là con cháu của người Châu Âu 2. Kinh tế Trình độ phát triển KT không đồng đều giữa các nước - Ô- xtrây- li- a và Niu- di- len có nền kinh tế phát triển + xuất khẩu: lúa mì, len, thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa,… + các ngành công nghiệp phát triển: khai khoáng, chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm,… - Các nước còn lại là những nước đang phát triển, kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên để xuất khẩu và du lịch. Các mặt hàng xuất khẩu chính: khoáng sản ( photphat, dầu mỏ, khí đốt, vàng,…), nông sản ( cùi dừa khô, ca cao, cà phê, chuối, vani) , hải sản ( cá ngừ, cá mập, ngọc trai…) , gỗ 4. Đánh giá: Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương ? Nêu sự khác biệt về KT Ôx-trây-ly-a, Niu-di-len với các quốc đảo còn lại trong Châu Đại Dương ? 5. Hoạt động nối tiếp: Ôn lại cách phân tích lát cắt địa hình và phân tích biểu đồ khí hậu IV. PHỤ LỤC: Ngành Ôx-trây-ly-a, Niu-di-len Các đảo 1. Công nghiệp Đa dạng Chế biến thực phẩm phát triển nhất 2. Nông nghiệp Chuyên môn hóa, sản phẩm nổi tiếng là lúa mì, thịt bò, cừu, sản phẩm từ sữa Trồng cây CN xuất khẩu, khai thác thiên nhiên 3. Dịch vụ Tỉ lệ lao động dịch vụ cao Du lịch phát triển mạnh Dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền KT 4. Kết luận 2 nước có nền KT phát triển nhất Đều là các nước đang phát triển V. RÚT KINH NGHIỆM: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDia 7 tuan 28 tiet 56.doc