Giáo án địa lí 6

A.MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - HS nắm được những nội dung chính của môn địa lí lớp 6. Cho các em biết được cần phải học môn địa lí như thế nào.

 2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phương vào bài học.

 3. Thái độ:

 - Giáo dục tư tưởng yêu thiên nhiên, đất nước, con người.

B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + thảo luận

C.CHUẨN BỊ:

 1.GV: SGK

 2.HS: SGK

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổn định :

 2. Kiểm tra bài cũ:

 - Không kiểm tra.

 3. Bài mới:

 - Giáo viên giới thiệu bài mới.

 

doc87 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án địa lí 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TL Bài 17 CI: 1 0,5 1 Bài 18 CI: 2 0,25 1 Bài 19 CI: 3 0,5 1 Bài 22 CI: 4 0,25 CII: 3 2 2 Bài 23 CI: 5 0,25 CII: 1 3 2 Bài 24 CII: 2 3 CI: 6 0,25 2 Tổng điểm 0,25 2 0.75 3 1 3 10 Đáp án I. Trắc nghiệm: ( 3 đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ 1. ý d 4. ý c. 2. ý c 5. ý a. 3. ý b. 6. ý b. II. Phần tự luận: ( 7 đ) Câu 1:( 3 đ) - Sông là dòmg nước chảy tự nhiên thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan cung cấp cho nó. ( 1đ) - Lưu vực của 1 con sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho nó. ( 1đ) - Chế độ nước( thuỷ chế ) của 1 con sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước của con sông đó trong 1 năm. ( 1 đ) Câu 2 ( 2,5 đ) - Dòng biển là những dòng nước chảy với lưu lượng lớn trên quãng đường dàI trong các biển và đại dương. - Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất. ( 1,5 đ) Trong đại dương thế giới có 2 loại dòng biển: ( 1 đ) Dòng biển nóng thường chảy từ vùng vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. Dòng biển lạnh thường chảy từ vùng vĩ độ cao đến vĩ độ thấp. Câu 3: ( 1,5 đ) Nêu vị trí, đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới. Vị trí: Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam. ( 0,5 đ) Đặc điểm : Nhiệt độ cao quanh năm. Lượng mưa trung bùnh năm lớn từ 1200- 2000 mm. Gió thổi thường xuyên là gió tín phong. ( 1 đ) 1-Ma trận chủ đề nhận biết thông hiểu vận dụng câu hỏi tổng điểm TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNkQ TNTL sông và hồ 6 ( 1,5) 1 ( 2) 1 (2) 8 5,5 biển và đại dương 2 ( 0,5) 1 ( 1) 1 (2) 3 3,5 đất 1 ( 1) 1 1 Cộng 8 (2) 2 ( 4) 3 ( 4) 13 10 Câu hỏi : Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ) +Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau : câu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nước cho sông là do : A.nước mưa B . nước ngầm C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C, trường tiểu học &thcs lê văn hiến Họ và tên................................... Đề kiểm tra chất lượng học kì II Lớp............................ Năm học 2007-2008 Môn : Địa lý 6 (Thời gian 45’) Điểm Lời phê của cô giáo Câu hỏi : Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ) +Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau : câu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nước cho sông là do : A.nước mưa B . nước ngầm C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C, Câu 2:(0,25đ) . Hệ thống sông bao gồm : A . sông chính – các phụ lưu– các chi lưu B. Sông chính - phụ lưu C. sông chính – các chi lưu D . Phụ lưu – chi lưu Câu3:(0,25đ) . sông và hồ có giá trị kinh tế chung là . A. Thuỷ lợi B. Thuỷ điện C. Thuỷ sản D. cả 3giá trị trên câu4 :(0,25đ ).Trên thế giới có mấy loại hồ . A. 3loại B. 2 loại C. 4loại D. 1 loại câu 5(0,25đ). Hồ có mấy nguồn gốc hình thành A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại câu 6:(0,25đ) . Nước biển và đại dương có mấy sự vận động . A. 2 b. 3 C. 4 D. 5 câu 7:(0,25đ) . Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là . A. 34% B. 33% C. 32% D. 35% câu 8:(0,25đ) . Cửa sông là nơi dòng sông chính : A . Đổ ra biển (hồ) B. Tiếp nhận các sông nhánh C . Phân nước ra cho sông phụ D. xuất phát + Điền vào chỗ chấm (...) những từ , cụm từ thích hợp cho nhận xét sau câu 9(1đ) . a).............................là nguyên nhân sinh ra gió b) dòng biển còn gọi là ..................................... câu 10(1đ). a) các nhân tố quan trọng trong hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là ................................và khí hậu b) ngoài ra sự hình thành đất còn chịu ảnh hưởng của địa hình và ................... phần II :Trắc nghiệm tự luận(6điểm ) câu1:(2đ ). Sông là gì ? ở địa phương em (tỉnh Tuyên Quang ) có những con sông nào câu 2 (2 đ ). sông ngòi có tác dụng về kinh tế như thế nào . Câu 3(2đ ). Biển và đại dương có tài nguyên quý giá gì ? nêu tên một số tài nguyên đó ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... III-Đáp án –biểu điểm +Phần I:trắc nghiệm khách quan (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 .a Sinh vật,đá mẹ 10. a Gió, thuỷtriều ý D A D B C B D A b. Không khí b .Hải lưu +phần II:trắc nghiệm tự luận (6đ) câu1:(2đ) - sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan cung cấp - con sông có ở tỉnh : sông lô, sông đáy ...... câu 2 (2đ) - sông ngòi có giá trị kinh tế rất lớn về giao thông vận tải, thuỷ điện, thuỷ lợi, cung cấp phù sa hình thành đồng bằng.............. Câu 3(2đ) - Kho nước vô tận cung cấp cho các lục địa một lượng hơi nước rất lớn, sinh ra mây mưa, sông ngòi duy trì cuộc sống sinh vật trên trái đất . - kho tài nguyên và thực phẩm quý giá như cung cấp nhiều khoáng sản và mỏ quặng, nguồn muối vô tận , nhiều thực vật, động vật biển phong phú, đa dạng Thu bài . 5Hướng dẫn .

File đính kèm:

  • docGIAO AN DIA LI 6.doc
Giáo án liên quan