Giáo án Địa 9 tiết 1: Địa lí Việt Nam cộng đồng các dân tộc Việt Nam

1. MỤC TIÊU:

* Hoạt động 1:

1.1/ kiến thức

*Học sinh biết:

- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc

- Nước ta có 54 dân tộc, người Việt (Kinh) chiếm đa số. Mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán

- Đứợc ta có 54 dân tộc .dân tộc kinh có sô`dân đông nhất ,các dân tộc của nước ta luôn đòan kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc

Trình bày đặc sự phân bố các dân tộc ở nước ta

*Học sinh hiểu:

- Người Việt là dân tộc có nhiều kinh nghiêm trong thâm canh lúa nước, có nhiều nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. Người Việt là lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế và khoa học – kĩ thuật.

1.2/kỹ năng

- Học sinh thực hiện được phân tích bảng số liệu, biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc để thấy được các dân tộc có số dân rất khác nhau, dân tộc Kinh chiếm khoảng 4/5 số sân cả nước.

- Học sinh thực hiện thành thạo đọc lược đồ. xác định trên bản đồ vùng phân bố một số dân tộc

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4092 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 9 tiết 1: Địa lí Việt Nam cộng đồng các dân tộc Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết:1 ND:20/8/13 ĐỊA LÍ VIỆT NAM CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM 1. MỤC TIÊU: * Hoạt động 1: 1.1/ kiến thức *Học sinh biết: - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc - Nước ta có 54 dân tộc, người Việt (Kinh) chiếm đa số. Mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán… - Đứợc ta có 54 dân tộc .dân tộc kinh có sô`dân đông nhất ,các dân tộc của nước ta luôn đòan kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc Trình bày đặc sự phân bố các dân tộc ở nước ta *Học sinh hiểu: - Người Việt là dân tộc có nhiều kinh nghiêm trong thâm canh lúa nước, có nhiều nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. Người Việt là lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế và khoa học – kĩ thuật. 1.2/kỹ năng - Học sinh thực hiện được phân tích bảng số liệu, biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc để thấy được các dân tộc có số dân rất khác nhau, dân tộc Kinh chiếm khoảng 4/5 số sân cả nước. - Học sinh thực hiện thành thạo đọc lược đồ. xác định trên bản đồ vùng phân bố một số dân tộc 1. 3/ thái độ - Thói quen giáo dục ý thức cộng đồng. - Tính cách có tinh thần tôn trọng ,đòan kết các dân tộc * Hoạt động 2: 1.1/ kiến thức *Học sinh biết: - Người Việt phân bố rộng khắp trong cả nước, tập trung nhiều ở các vùng đồng bằng, trung du và ven biển. - Dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du. *Học sinh hiểu: - Trình bày được tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta 1.2/kỹ năng - Học sinh thực hiện được phân tích bảng số liệu, biểu đồ về số dân phân theo thành phần dân tộc để thấy được các dân tộc có số dân rất khác nhau, dân tộc Kinh chiếm khoảng 4/5 số sân cả nước. - Học sinh thực hiện thành thạo đọc lược đồ. xác định trên bản đồ vùng phân bố một số dân tộc 1. 3/ thái độ - Thói quen giáo dục ý thức cộng đồng. - Tính cách có tinh thần tôn trọng ,đòan kết các dân tộc 2/ NỘI DUNG HỌC TẬP: - Trình bày được tình hình phân bố các dân tộc ở nước ta - Đứợc ta có 54 dân tộc .dân tộc kinh có sô`dân đông nhất ,các dân tộc của nước ta luôn đòan kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc 3. CHUẨN BỊ: 3.1. GV ; - Tâp tranh các dân tộc Việt Nam.Sử dụng máy chiếu (nếu có),bảng phụ 3.2 .HS ; - Sách giáo khoa, vở bài tập bản đồ, tập ghi bài học. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện Kiểm tra sĩ số lớp Lớp 9A1 9A2 Sỉ số 40/ 35/ 1.2. Kiểm tra miệng (không) 4.3 Tiến trình bài học: 37’ HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Dùng bản đồ treo tường giới thiệu sơ qua cho hs: Gíơi thiệu bài mới: Hoạt động 1.(18’) GV cho học sinh đọc SGK. ** Hoạt động nhóm. GV cho họat động nhóm 2 nhóm cùng trả lời chung một câu hỏi sau đó đối chiếu giữa hai nhóm rút ra nhận xét. * Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Hãy trình bày một số nét khái quát về dân tộc kinh và một số dân tộc ít người ? TL : Có 54 dân tộc Người kinh sống tập trung ở đồng bằng chuyên nghề trồng lúa nước CN,TTCN có trình độ phát trển cao nhất Một số dân tộc ít người như người Mường,Thái, Dao .. Họ sống tập trung ở miền núi,bằng nghề trồng lúa nương, rẫy, và nghề thủ công truyèn thống … -GV:Mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng, thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục quần cư, tập quán, nền VHVN thêm phong phú giầu bản sắc. -GV cho HS quan sát biểu đồ H1.1 ( cơ cấu dt nước ta 1999) + Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu? TL: Dân tộc việt 86,2% Các dân tộc khác 13,8% + Hãy kể tên 1 số sản phẩm thủ công tiêu biểu của các dân tộc ít người ? TL: Thổ cẩm,khăn phiêu,gốm… -GV giáo dục lòng yêu nước ,ptích ,cminh về sự bình đẳng,đòan kết giữa các dân tộc ít ngừơi ,XDTQuốc Chuyển y’ Hoạt động 2(19’) ** Trực quan. -GV cho HS quan sát bản đồ dân cư VN + Dựa vào bản đồ + vốn hiểu bíêt cho biết dân tộc kinh phân bố chủ yếu ở đâu ? TL: -GV xác định bản đô’ nơi cư trú +Các dân tộc ít người phân bố ở đâu ? TL: - GV : . Dân tộc ít người chiếm 13,8% dsố cư trú chủ yếu ở vùng thượng nguồn các dòng sông,tiềm năng lớn về TNTN có vị trí quạn trọng về ANQP. . Trung du MNBBộ nơi cư trú của 30 dtộc ở tả ngạn s.Hồng (Tày,Nùng ).Hữu ngạn s.Hồng – s.Cả ( Thái ,Mường ) .Từ 700_-1000mâ (Dao). Núi cao ( Mông) . Trường Sơn -Tây Nguyên có 20 dân tộc ít người; Ê đê,Gia rai,(Kom Tum)và Gia Lai. Người Cơ Ho ở Lâm Đồng. . Cực NTBộ có các dân tộc Chăm,Khơ me xen kẽ với người việt.N. Hoa ở TPHCM + Hiện nay tình hình dân tộc được phân bố như thế nào? Bản sắc văn hóa NTN ? TL : Thay đổi nhiều + Liên hệ thực tế? -Ở địa phương em có các dân tộc nào? HS:Kinh và Chăm GIÁO DỤC TƯ TƯỞNG: Chúng ta phải làm gì để đảm bảo khối đoàn kết giữa các dân tộc? HS: Đoàn kết, thương nhau dù bất kì dân tộc nào GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG: - Các dân tộc miền núi thường có tập tục du canh, du cư, đốt rừng làm nương rẫy, ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống.Chúng ta phải làm gì? HS:hướng dẫn cách thức sản xuất hợp lí cho họ,có nơi sống ổn định… 1. Các dân tộc ỏ việt nam - Nước ta có 54 dân tộc 2. Phân bố các dân tộc a. Dân tộc việt (kinh ) - Người việt đông nhất sống ở đồng bằng, trung du,ven biển b. Các dân tộc ít người: - Miền núi và cao nguyên là nơi cư trú của dân tộc ít người. - Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, tập quán … 4.4.Tổng kết: Câu 1 + Thành phần dân tộc việt nam như thế nào ? Đáp án câu 1 -Gồm 54 dân tộc ,trong đó người kinh chiếm đa số còn lại là dân tộc ít người + Xác định địa bàn cư trú của người kinh và một số dân tộc ít ngươi -HS lên bảng xác định Câu 2 + Hãy chọn ý đúng : - Tỉnh tây ninh chủ yếu là người : a. kinh b. khơ me c. hoa Đáp án câu 2a +Hướng dẫn làm bài tập bản đồ. 4.5. Hướng dẫn học tập: 3’ + Đối với bài học tiết học này -Học bài ,tiếp tục làm tập bản đồ + Đối với bài học ở tiết học tiếp theo -Chuẩn bị bài mới theo câu hỏi sách giáo khoa. Như thế nào là bùng nổ dân số. : câu 1,2,3 SGK. Chuẩn bị bài sau: Bài 2 Khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ Khu vực Trường Sơn- Tây Nguyên Duyên hải cực Nam Trung Bộ Dân tộc Trên 30 dân tộc - Vùng thấp: có người Tày, nùng-Ở tả ngạn sông Hồng , người Thái, Mường - Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. Người Dao, Khơ mú ở sườn núi từ 700 – 1000m, vùng cao có người Mông Trên 20 dân tộc Ê-đê (Đắc Lắc) Gia rai (Kon tum), Mnông (Lâm Đồng). Có dân tộc Chăm, Khơ me, sống thành dải hoặc xen với người kinh. Người Hoa chủ yếu ở đô thị nhất là TP’ HCM, Bảng 1.1: Dân số phân theo thành phần dân tộc (sắp xếp theo số dân) ở Việt Nam năm 1999 (đơn vị: nghìn người) STT Dân tộc Dân số STT Dân tộc Dân số STT Dân tộc Dân số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Kinh Tày Thái Mường Khơ-me Hoa Núng Mông Dao Gia-rai Ê-đê Ba-na Sán Chay Chăm Cơ-ho Xơ-đăng Sán Dìu Hrê 65795,7 1477,5 1328,7 1137,5 1055,2 862,4 856,4 787,6 620,5 317,6 270,3 174,5 147,3 132,9 128,7 127,1 126,2 113,1 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Ra-glai Mnông Thổ Xtiêng Khơ-mú Bru-VânKiều Cơ-tu Giáy Tà-ôi Mạ Gié-Triêng Co Chơ ro Xinh-mun Hà Nhì Chu-re Lào La Chí 96,9 92,5 68,4 66,8 56,5 55,6 50,5 49,1 35,0 33,3 30,2 27,8 22,6 18,0 17,5 15,0 11,6 10,8 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Kháng Phù Lá La Hủ La Ha Pà Thẻn Lự Ngái Chứt Lô Lô Mảng Cơ Lao Bố Y Cống Si La Pu Péo Rơ Măm Brâu Ơ Đu 10,3 9,0 6,9 5,7 5,6 5,0 4,8 3,8 3,3 2,7 1,9 1,9 1,7 0,8 0,7 0,4 0,3 0,3 Cho biết em thuộc dân tộc nào, dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các dân tộc Việt nam? Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em? Hãy kể một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em. V. PHỤ LỤC: ...........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 1 cong dong cac dan toc viet.doc