Giáo án Địa 8 tiết 15 bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á

1/ Mục tiêu:

a/Kiến thức: Giúp HS:

 Đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Đông Á.

 Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của Nhật bản và Trung Quốc.

b/Kĩ năng: Rèn luyện cho HS:

 Củng cố và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích các bảng số liệu.

 Phân tích ảnh địa lí.

c/Thái độ:Ý thức bảo vệ xây dựng đất nước , an toàn giao thông.

2/ Chuẩn bị:

a/GV: Bản đồ kinh tế chung Đông Á.Tập bản đồ.Bảng phụ.

b/HS: SGK, Tập bản đồ.

3/ Phương pháp dạy học:

 PP trực quan, vấn đáp,thảo luận, liên hệ, mở rộng, giảng giải, phân tích.

4/Tiến trình:

4.1/On định tổ chức: Điểm danh.

4.2/Kiểm tra bài cũ:

Câu 1: Dựa vào lược đồ cho biết khu vực Đông Á gồm những quốc gia, vùng lãnh thổ và tiếp giáp các biển nào? Xác định trên lược đồ.

Câu 2: Sông Trường Giang, Hoàng Hà giống và khác nhau như thế nào?

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 9034 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 8 tiết 15 bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 Ngày dạy:… /…. Bài13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á 1/ Mục tiêu: a/Kiến thức: Giúp HS: Đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Đông Á. Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của Nhật bản và Trung Quốc. b/Kĩ năng: Rèn luyện cho HS: Củng cố và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích các bảng số liệu. Phân tích ảnh địa lí. c/Thái độ:Ý thức bảo vệ xây dựng đất nước , an toàn giao thông. 2/ Chuẩn bị: a/GV: Bản đồ kinh tế chung Đông Á.Tập bản đồ.Bảng phụ. b/HS: SGK, Tập bản đồ. 3/ Phương pháp dạy học: PP trực quan, vấn đáp,thảo luận, liên hệ, mở rộng, giảng giải, phân tích. 4/Tiến trình: 4.1/On định tổ chức: Điểm danh. 4.2/Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Dựa vào lược đồ cho biết khu vực Đông Á gồm những quốc gia, vùng lãnh thổ và tiếp giáp các biển nào? Xác định trên lược đồ. Câu 2: Sông Trường Giang, Hoàng Hà giống và khác nhau như thế nào? Đáp án: Câu 1: * Đất liền:Trung Quốc + Bán đảo Triều Tiên.(2đ) * Hải đảo: Quần đảo Nhật bản, Đảo Đài Loan, Đảo Hải Nam (2đ) Câu 2: * Giống:nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn nước cung cấp, bồi đắp nên đồng bằng.(4đ) * Khác nhau:chế độ nước, chiều dài…(2đ) 4.3/ Giảng bài mới: ÿ GTB: Đông Á là khu vực đông nhất châu Á, đồng thời là khu vực phát triển nhanh nơi có nhiều nền kinh tế mạnh của thế giới. Trong tương lai sự phát triển kinh tế của các nước Đông Á còn nhiều hứa hẹn. Để hiểu rõ hơn bài học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu. Hoạt động của GV-HS Nội dung bài học æ Hoạt động1:Tìm hiểu dân cư, đặc điểm phát triển kinh tế: GV: Sử dụng PP , khai thác kênh hình SGK(H.13.1+bảng5.1), vấn đáp. s Tính số dân của khu vực Đông Á năm 2002? HS: 1509,5 triệu người. s Sử dụng bảng 5.1 cho biết: Dân số khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu % tổng số dân châu Á? HS: 40%. sDân số Đông Á chiếm bao nhiêu dân số thế giới? HS: 24%. Bảng 11.1 Diện tích, dân số và mật độ dân số một số khu vực của Châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Đông Á Nam Á Đông Nam Á 11762 4489 4495 1509 1356 519  䦋㌌㏒㧀좈໱琰茞ᓀ㵂Ü sTính mật độ dân số Đông Á, các khu vực ? HS: Trả lời Hoạt động 2: Cả lớp/ Cá nhân GV: Sử dụng PP vấn đáp, khai thác kênh hình và chữ SGK, Liên hệ và mở rộng. sSau chiến tranh thế giới lần thứ 2 nền kinh tế các nước Đông Á lâm vào tình trạng chung ntn? HS: Kiệt quệ, nghèo khổ. sNgày nay nền kinh tế các nước trong khu vực có đặc điểm gì nổi bật? HS: phát triển nhanh. GV mở rộng : Trung Quốc là nước có rốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. Nhật Bản từ 1 nước nghèo tài nguyên đã trở thành siêu cường quốc đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì. Hàn Quốc, Đài Loan trở thành nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ( NIC). s Dựa vào bảng 13.2 cho biết tình hình xuất khẩu của 3 nước Đông Á? nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong 3 nước đó? HS: Xuất khẩu > nhập khẩu. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu > nhập khẩu: 54,4 tỉ USD. s Quá trình phát triển kinh tế các nước trong khu vực thể hiện như thế nào? HS: Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. GV liên hệ : Tình hình sản xuất tại Việt Nam. GV chuyển ý: Để tìm hiểu đặc điểm phát triển kinh tế của 1 số nước trong khu vực chúng ta sang phần 2 Hoạt động 3:Tìm hiểu đặc điểm phát triển của Nhật Bản + Trung Quốc: GV: Sử dụng Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi: Nhóm 1:: Cho biết những ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? Nhóm 2: Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản? Nhóm 3: Dựa vào bảng 13.3 hãy nêu các thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc? Nhóm 4: Cho biết nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế Trung Quốc thay đổi ? Đại diện nhóm báo cáo kết quả, bổ sung. GV chuẩn kiến thức: sKể tên các sản phẩm công nghiệp Nhật Bản có tại Việt Nam? sNguyên nhân nào dẫn đến thành công nền kinh tế Nhật Bản Gv mở rộng: Sơ nét về nguyên nhân thành công của nền kinh tế Nhật bản 5 nguyên nhân: Lao động cần cù nhẫn nại Có ý thức tiết kiệm Kỉ luật lao động cao Tổ chức quản lí chặt chẽ Có đội ngũ cán bộ khoa học đông và có trình độ cao. Nhóm 3: Thành tựu Trung Quốc: + Nông nghiệp: phát triển nhanh, giải quyết tốt lương thực. + Công nghiệp: nhiều ngành công nghiệp hiện đại. + Tốc độ tăng trưởng nhanh ( 7% hàng năm ). GV mở rộng: 5 khu kinh tế: Thẩm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu, Hạ môn, Hải Nam. Nhóm 4: Có đường lối cải cách chính sách mở cửa và hiện đại hóa đất nước … GV mở rộng: Sự phong phú và chính sách kinh doanh Trung Quốc đưa các mặt hàng Trung Quốc đi khắp thế giới, Việt Nam. s Dựa vào bảng 5.1 và 13.1 hãy tính tỉ lệ dân số Trung Quốc? So với châu Á? Khu vực? HS:85%, 34%,20,7%. Giáo dục môi trường sDân số đông, nền công nghiệp phát triển ảnh hưởng đến kinh tế – xã hội, môi trường như thế nào? sBản thân em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường ? 1/Khái quát về dân cư và đặc điểm phát triển khu vực Đông Á: a/Khái quát dân cư: Đông Á là khu vực dân số đông nhất châu Á:1509,5 triệu người(2002). - Có mật độ dân số cao thứ đứng 2 trong các khu vực châu Á. b/Đặc điểm phát triển khu vực : - Ngày nay nền kinh tế các nước phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. - Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. 2/ Đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á: a/ Nhật bản: - Là một cường quốc kinh tế thứ 2 trên thế giới, sau Hoa Kì. - Tổ chức sản xuất hiện đại hợp lí và mang lại hiệu quả cao, nhiều nghành công nghiệp đứng đầu thế giới. - Chất lượng cuộc sống cao và ổn định. b/ Trung Quốc: - Là nước đông dân nhất thế giới - Có đường lối cải cách chính sách mở cửa và hiện đại hóa đất nước, nền kinh tế phát triển nhanh. - Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao ổn định , chất lượng cuộc sống nhân dân nâng cao rõ rệt. 4.4/ Củng cố và luyện tập: Câu 1: Những đặc điểm chung nền kinh tế các nước trong khu vực Đông Á? Đáp án: Ngày nay nền kinh tế các nước phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. Câu2: Chọn ý ở cột bên trái va phải ghép thành đáp án đúng: Nhóm nước Các quốc gia Nước Công nghiệp mới a/Nhật Bản Nước đang phát triển b/Hàn Quốc Nước phát triển. c/Trung Quốc d/Đài Loan Đáp án: 1-b+d,2 –c,3-a. Câu3:Sử dụng Tập bản đồ:Bài tập 1 và 2. 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: -Học bài -Hoàn thành Bài tập bản đồ. Chuẩn bị bài 14:Đông Nam Á Đất liền và hải đảo Xác định giới hạn, danh giới khu vực? Đặc điểm tự nhiên:địa hình , khí hậu , cảnh quan giữa đất liền và hải đảo? 5/Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctinh hinh phat trien kinh te xa hoi khu vuc dong a.doc