2/ Trọng Tâm:
-Trọng tâm bài này ở mục 1.2
3/ Chuẩn bị:
3.1GV: Bản đồ kinh tế chung Châu Á. Tập bản đồ. Bảng phụ.
3.2HS: SGK, Tập bản đồ.
4/Tiến trình:
4.1/On định tổ chức và kiểm diện: 8a1 8a2
4.2/Kiểm tra miệng:
Câu1:Thời cổ đại và Trung đại các dân tộc châu Á đạt trình độ phát triển cao vì:(3đ)
A/ Không có chiến tranh tàn phá. C/ Xây dựng nhiều công trình kiến trúc.
B/ Chế tạo máy móc tinh vi, hiện đại. D/ Thương nghiệp phát triển có nhiều mặt hàng
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 8753 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước châu Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10
Ngày dạy:… /…./
Bài8: tình hình phát triển kinh tế
xã hội ở các nước châu Á
1/ Mục tiêu:
1.1Kiến thức:
*Học sinh hiểu:
- Tình hình pht triển kinh tế, đặc biệt những thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp các nước và vng lnh thổ.
*Học sinh biết:
- Xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lnh thồ l ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống
1.2Kĩ năng: Rèn luyện cho HS:
Đọc phân tích mối quan hệ giữa ĐKTN và hoạt động kinh tế tới sự phân bố cây trồng và vật nuôi.
Phân tích ảnh địa lí.
1.3Thái độ:Ý thức bảo vệ xây dựng đất nước , an toàn giao thông.
2/ Trọng Tâm:
-Trọng tâm bài này ở mục 1.2
3/ Chuẩn bị:
3.1GV: Bản đồ kinh tế chung Châu Á. Tập bản đồ. Bảng phụ.
3.2HS: SGK, Tập bản đồ..
4/Tiến trình:
4.1/On định tổ chức và kiểm diện: 8a1 8a2
4.2/Kiểm tra miệng:
Câu1:Thời cổ đại và Trung đại các dân tộc châu Á đạt trình độ phát triển cao vì:(3đ)
A/ Không có chiến tranh tàn phá. C/ Xây dựng nhiều công trình kiến trúc.
B/ Chế tạo máy móc tinh vi, hiện đại. D/ Thương nghiệp phát triển có nhiều mặt hàng
Câu2:Trình bày các đặc điểm chính về tình hình phát triển KT-XH châu Á?(7đ)
Đáp án : Câu1: D (3đ)
Câu2:
Kinh tế các nước châu Á sớm phát triển nhưng bị chế độ thực dân phong kiến kìm hãm (2đ)
Sau chiến tranh các nước giành được độc lập khôi phục và phát triển kinh tế (2đ)
Trình độ phát triển KT giữa các nước không đồng đều…..(3đ).
4.3/ Giảng bài mới:
ÿ GTB: Trong mấy chục năm cuối thế kỉ XX phần lớn các nước châu A đẩy mạnh phát triển kinh tế. Song sự phát triển của các nước không đồng đều. Bài học hôm nay giúp các em thấy rõ điều này.
Hoạt động của GV-HS
Nội dung bài học
Hoạt động1:Tìm hiểu nền nông nghiệp châu Á:
Thảo luận:
Tổ 1: Xác định trên lược đồ H8.1 ni phn bố cc loại cy trồng v vật nuơi ở khu vực Đông Nam Á, Đông Á và Nam Á.
Tổ 2: Xác định trên lược đồ H8.1 ni phn bố cc loại cy trồng v vật nuơi ở khu vựcTy Nam v cc vng nội địa.
Tổ 3: Qua thông tin SGK và điền kiến thức thích hợp vào chỗ (…) - Loại cây … là quan trọng nhất
- … chiếm …… sản lượng lúa gạo toàn thế giới.
- … chiếm … sản lượng la mì tồn thế giới.
Tổ 4: Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết những nýớc nào ở chu sản xuất nhiều la gạo v tỉ lệ so với thế giới l bao nhiu?Nýớc no sản xuất la gạo đứng đầu thế giới?
Sử dụng lược đồ :
Tổ 1+2: HS:Báo cáo kết quả, bổ sung
GV:Chuẩn kiến thức trên bản đồ và bảng phụ:
Khu vực
Cây trồng
Vật nuôi
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
Lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cao su, dừa, bông, cà phê.
Lợn, cừu, trâu, bò.
Tây Nam Á
Nội địa
Bông, lúa mì, chàlà, chè
Cừu, trâu bò.
s Tại sao cây trồng, vật nuôi ở Đông Á, Đ.N.Á, Nam Á lại khác biệt so với Tây Nam Á và nội địa?
HS: Cây trồng và vật nuôi thích ứng với khí hậu, mà các khu vực này có khí hậu khác nhau :ĐÁ, ĐNÁ, NÁ có khí nhiệt đới gió mùa, TâyNamÁ, Nội Địa có khí lục địa nên có cây trồng và vật nuôi khác nhau.
s Nhận xét gì nông nghiệp ở các nước châu Á?
HS:trả lời
GV:Kết luận:
To 3 báo cáo:
* Ở châu Á loại cây trồng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp?
HS: Cây lương thực.
s Trong nhóm cây lương thực thì cây nào quan trọng nhất ?Vì sao?
HS: Cây lúa nước vì thích hợp với khí nóng ẩm,nhiều đồng bằng ở châu Á.
* Sản lượng cây lúa chiếm 93%SL thế giớitrong khi đó cây lúa mì chỉ chiếm39%SL thế giới.
To 4 báo cáo:
* Quan sát H.8.2/SGK: Cho biết những nước sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
HS: Trung Quốc:28,7%
An Độ:22,9%
In đô nêxia:18,6%
Băng la đét:8,9 %
sTại sao những nước trên có sản lượng lúa gạo cao trên thế giới nhưng không phải là nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới?
Hs: Vì những nước này có dân số đông sản lượng lương thực chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.
GV mở rộng :Trung Quốc là nước có dân số đứng đầu thế giới 1,3 tỉ người, An độ đứng thứ 2(>1tỉ người), Inđônêxia đứng thứ 4, Bănglađét đứng thứ 9/thế giới.
* Nước nào châu Á xuất khẩu gạo thứ 1,2 trên thế giới?
HS: Thái Lan, Việt nam.
Gvliên hệ : Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong những năm gần đây.
GV mở rộng:1 số nước châu Á đạt thành tựu trong sản xuất lương thực nhờ vào chính sách nông nghiệp đúng đắn :Việt Nam, Trung quốc, đặc bịệt là An Độ(thực hiện cách mạng xanh, cách mạng trắng)
GV: HS quan sát một số tranh về nông nghiệp châu Á:
s Nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở châu Á?
HS: Nhỏ lẻ thô sơ, lạc hậu.
s Vật nuôi châu Á ntn?
GV chuyển ý:Để tìm hiểu động công nghiệp của châu Á chúng ta sang phần2
Hoạt động 2:Tìm hiểu công nghiệp châu Á:
sXu thế chung về sự phát triển công nghiệp ở các nước Châu Á?
HS: phát triển công nghiệp.
sTrình độ phát triển công nghiệp giữa các nước như thế nào?
Liên hệ: Kể tên một số sản phẩm công nghiệp của các nước châu Á trên thị trường Việt Nam.
HS:Kể tên.
Kết luận:
Yêu cầu HS quan sát B.8.1cho biết:
Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
HS: Than (Trung Quốc, An Độ)
Dầu mỏ:(A-rậpXê-út, Cô-oét)
Những nước nàosử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
HS: A-rậpXê-út, Cô-oét.
sNhật xét :
sNhững nước có nền công nghiệp phát triển nhất châu Á?
Hoạt động 3:Tìm hiểu ngành du lịch:
GV: Sử dụng PP vấn đáp, khai thác kênh hình, chữ SGK.
HS quan sát tranh:
sDịch vụ bao gồm những ngành nào?
HS: giao thông vận tải, thương mại, bưu chính viễn thông, du lịch …
sDựa vào B7.2 tên nước có ngành dịch vụ phát triển?
HS:Nhật bản, Hàn quốc, Xingapo.
s Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, Hàn quốc là bao nhiêu?
HS: dựa vào bảng 7.2 trả lời.
s Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên ntn?
HS: tỉ lệ thuận.
s Vai trò của ngành dịch vụ đối với phát triển KT-XH ?
1/Nông nghiệp:
- Sự phát triển nông nghiệp của các nước châu Á không đều.
- Có 2 khu vực có cây trồng vật nuôi khác nhau:gió mùa ẩm, lục địa khô hạn.
- Sản lượng lương thực giữ vai trò quan trọng nhất(lúa gạo chiếm 93% SL thế giới).Trồng nhiều ở:Trung quốc, An độ, VN, Thái Lan.
- Vật nuôi châu Á rất đa dạng
2/ Công nghiệp:
- Các nước đều ưu tiên phát triển công nghiệp.
- Trình độ phát triển công nghiệp giữa các nước không đều.
- Cơ cấu ngành đa dạng: luyện kim, cơ khí , chế tạo máy, điện tử, hàng tiêu dùng …
- Công nghiệp khai khoáng, chế biến phát triển ở nhiều nước.
- Nhật Bản, trung quốc, An độ, Hàn quốc …
- Công nghiệp nhẹ phát triển hầu khắp các nước.
3/ Dịch vụ:
- Các nước có ngành dịch vụ phát triển :Nhật bản, Hàn quốc, Xingapo.
- Đó là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống nhân nâng cao.
4.4/ Củng cố và luyện tập:
Câu1: Ghi tên các nước và vùng lãnh thổ vào bảng theo mẫu sau:
Ngành
Thành tựu kinh tế
Tn quốc gia v vng lnh thổ
Nông nghiệp
Nước đông dân, Sản xuất đủ lương thực, và xuất khẩu
Các nước sản xuất lúa gạo xuất khẩu nhiều
Trung Quốc, An Độ
- Thái Lan, Việt Nam
Công nghiệp
Cường quốc công nghiệp
Các nước và vùng lnh thổ cơng nghiệp mới
Nhật Bản
Hàn Quốc, Xingapo …
Câu 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
a. Các nước đều ưu tiên phát triển công nghiệp.
b.Tốc độ công nghiệp hoá cao đồng đều giữa các nước Châu Á.
c.Trình độ công nghiệp hoá đồng đều giữa các nước Châu Á
d.Nhóm cây lương là quan trọng nhất trong nông nghiệp ở châu Á
Đáp án: a,b
4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Học bài
Hoàn thành Bài tập bản đồ.
Chuẩn bị bài 9: Khu vực Tây Nam Á
Xác định giới hạn, danh giới khu vực?
Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế, chính trị khu vực?
5/Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….
File đính kèm:
- dac diem phat trien kinh te xa hoi cac nuoc chau a.doc