Bài 8: LIÊN BANG NGA
Diện tích: 17,1 triệu km2 Dân số 141,9 triệu người (2010) TĐ: Mát-xcơ-va.
Tiết 1- TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần
*Chuẩn:
1. Kiến thức:
- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự pt kinh tế.
2. Kĩ năng:
-Sử dụng bản đồ, lược đồ để nhận biết&phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư của LBN
- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga.
3. Thái độ: Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu loài người thoát khỏi ách phát xít Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tính sáng tạo của nhân dân Nga, sự đóng góp lớn lao của người Nga cho kho tàng văn hoá chung của thế giới.
*Nâng cao: Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số LB Nga và giải thích nguyên nhân.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 21623 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 11 Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1 Tự nhiên dân cư và xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:01/12/2013…………………………………Ngày dạy: Tuần 16 (03- 8/12/2013)
Tuần 16
Tiết 16
Bài 8: LIÊN BANG NGA
Diện tích: 17,1 triệu km2 Dân số 141,9 triệu người (2010) TĐ: Mát-xcơ-va.
Tiết 1- TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần
*Chuẩn:
1. Kiến thức:
- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.
- Phân tích được các đặc điểm dân cư, xã hội và ảnh hưởng của chúng đối với sự pt kinh tế.
2. Kĩ năng:
-Sử dụng bản đồ, lược đồ để nhận biết&phân tích đặc điểm tự nhiên, phân bố dân cư của LBN
- Phân tích số liệu, tư liệu về biến động dân cư của LB Nga.
3. Thái độ: Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu loài người thoát khỏi ách phát xít Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tính sáng tạo của nhân dân Nga, sự đóng góp lớn lao của người Nga cho kho tàng văn hoá chung của thế giới.
*Nâng cao: Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số LB Nga và giải thích nguyên nhân.
*Các mục tiêu khác
1. GDSDTK và HQNL
a. Địa chỉ tích hợp: Mục II: Điều kiện tự nhiên
b. Nội dung tích hợp:
- Kiến thức
+ Liên bang Nga là một đất nước giàu tài nguyên (trữ lượng than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên đứng thứ 1, 2 thế giới).
+ Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga.
- Kĩ năng
+Phân tích bản đồ ĐH và khoáng sản;bản đồ các trung tâm công nghiệp chính của LBN
- Thái độ
Trân trọng những thành quả Liên bang Nga đã giúp đỡ Việt Nam, trong đó có những công trình thuỷ điện, khai thác dầu khí…
c.Mức độ tích hợp: Liên hệ
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
-Giao tiếp: lắng nghe, phản hồi ý kiến trong nhóm, trình bày suy nghĩ về những khó khăn và thuận lợi của các điều kiện tự nhiên, dân cư, XH đối với sự pt KT của LB Nga. -Tư duy: Phân tích tư liệu để tìm hiểu điều kiện tự nhiên, dân cư, XH đối với sự pt KT của LB Nga.
-Làm chủ bản thân: Quản lí thời gian trao đổi nhóm, thực hiện nhiệm vụ được phân công trong tìm hiểu điều kiện tự nhiên, dân cư, XH đối với sự pt KT của LB Nga.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS
1. Chuẩn bị của GV:
- Bản đồ địa lí tự nhiên LB Nga, bản đồ các nước trên thế giới.
- Phóng to bảng số liệu 8.1, 8.2 SGK, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS:
- Đọc trước bài.
- Tổ 1,2 viết bảng số liệu 8.1. Tổ 3,4 viết bảng số liệu 8.2 SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định: kiểm tra sỉ số, nề nếp lớp học (Thời gian 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (Thời gian 3 phút)
3. Tổ chức các hoạt động
a. Đặt vấn đề: (Thời gian 1 phút)
Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân Việt Nam đã nhận được sự giúp đỡ vô cùng to lớn của Liên Xô cũ trong đó có LB Nga về cả vật chất lẫn tinh thần, góp phần đưa cuộc kháng chiến nhanh chóng giành được thắng lợi. Ngày nay, quan hệ hai nước Nga - Việt đang mở rộng và có nhiều triển vọng tốt đẹp. Đất nước Nga từ nền kinh tế khủng hoảng trong thập niên 90 của thế kỉ XX đang phục hồi và vươn lên mạnh mẽ.
b. Tiến trình các hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của LB Nga (Cả lớp)
Hình thức: cả lớp
Thời gian 7 phút
Đồ dùng: bản đồ, sơ đồ, tranh
Phương pháp/kĩ thuật: sử dụng bản đồ, suy nghĩ, đàm thoại gợi mở
Không gian lớp học: HS ngồi theo bàn, gồm 2 dãy. Bản đồ treo trên bảng.
Tư liệu: SGK, tư liệu tham khảo..
Tiến trình tổ chức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Bước 1:* GV giới thiệu những số liệu khái quát về đất nước Nga, sau đó hướng dẫn HS dựa vào bản đồ tự nhiên của LB Nga, hình 8.1 SGK và kênh chữ SGK hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Hãy nhận xét về lãnh thổ của LB Nga?
- Cho biết LB Nga tiếp giáp với những quốc gia và đại dương nào?
- Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí, diện tích lãnh thổ đối với việc phát triển kinh tế LB Nga?
Bước 2: Một HS trình bày, các HS khác bổ sung.
Bước 3: GV nhận xét chuẩn kiến thức.
* Diện tích: 17,1 triệu km2
* Dân số: 143,0 triệu người (2005)
* Thủ đô: Mat-xcơ-va
I VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
- Nga có diện tích: 17,1 triệu km2 lớn nhất thế giới.
- Lãnh thổ trải dài từ phần Đông Âu đến hết Bắc Á, kéo dài trên 11 múi giờ.
- Giáp với BBD, TBD, Biển Đen, Biển Caxpi và giáp với 14 nước.
=> Giao lưu thuận lợi với nhiều nước, thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của LB Nga
Hình thức: nhóm
Thời gian 18 phút
Đồ dùng: bản đồ, sơ đồ, tranh
Phương pháp/kĩ thuật: sử dụng bản đồ, suy nghĩ, đàm thoại gợi mở
Không gian lớp học: HS ngồi theo bàn, 2 bàn quay vào nhau. Bản đồ,sp treo trên bảng.
Tư liệu: SGK
Tiến trình tổ chức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Bước 1: *GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm:
- Các nhóm 1,3 sẽ tìm hiểu về phần phía Tây.
- Các nhóm 2,4 sẽ tìm hiểu về phần phía Đông.
Các nhóm dựa vào bản đồ, hình 8.1 và nội dung SGK thảo luận hoàn thành phiếu học tập sau:
Phiếu học tập.
ĐKTN và TNTN của LB Nga
Yếu tố
Phía Tây
Phía Đông
Phạm vi
Địa hình
Khí hậu
Sông, hồ
Đất và rừng
Khoáng sản
Thuận lợi
Khó khăn
Bước 2: HS thảo luận hoàn thành nội dung, mỗi nhóm cử một dại diện lên trình bày và chỉ bản đồ.
Bước 3: GV nhận xét và chuẩn hoá kiến thức ở bảng bên.
*Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường:
Liên Bang Nga là một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, tuy nhiên việc sử dụng tài nguyên cần chú ý đến vấn đề môi trường.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
Yếu tố
Phía Tây
Phía Đông
Phạm vi
Từ sông Ê-nit-xây về phía tây.
Từ sông Ê-nit-xây về phía đông.
Địa hình
-Phần lớn là đồng bằng (Đồng bằng Đông ÂU và Tây Xi-bia)
-Dãy núi già U-ran
Phần lớn là núi và cao nguyên.
Khí hậu
Ôn đới hải dương, cận nhiệt đới và cận cực lạnh.
Ôn đới, cận nhiệt đới lục địa và cận cực lạnh.
Sông, hồ
Có các sông lớn như sông Ô-bi, sông Von-ga
Có nhiều sông lớn chảy lên phía bắc.
Đất và rừng
Đất đen ở đồng bằng Đông Âu, nhiều rừng taiga.
Đất pốt dôn nghèo dinh dưỡng, Rừng taiga là chủ yếu.
Khoáng sản
Nhiều dầu khí, than, sắt.
Phong phú: than, vàng, dầu khí…
Thuận lợi
Phát triển nông nghiệp, công nghiệp, đô thị.
Khai khoáng, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy điện.
Khó khăn
Đất đầm lầy nhiều.
Địa hình chia cắt, khí hậu lạnh giá, khô hạn.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dân cư và xã hội của LB Nga (Cả lớp)
Hình thức: cả lớp
Thời gian 7 phút
Đồ dùng: bản đồ, sơ đồ, tranh
Phương pháp/kĩ thuật: sử dụng bản đồ, suy nghĩ, đàm thoại gợi mở
Không gian lớp học: HS ngồi theo bàn, gồm 2 dãy. Bản đồ treo trên bảng.
Tư liệu: SGK
Tiến trình tổ chức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Bước 1: GV hướng dẫn HS phân tích bảng 8.2 hình 8.3 để rút ra nhận xét về sự biến động và xu hướng phát triển dân số của LB Nga. Nguyên nhân và hệ quả của sự thay đổi đó.
Bước 2: HS nhận xét và giải thích.
Bước 3: GV hướng dẫn HS sử dụng lược đồ phân bố dân cư để đưa ra nhận xét các vùng đông dân và các vùng thưa dân. Giải thích?
Bước 4: GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
Bước 5: GV yêu cầu HS dựa vào SGK và hiểu biết của bản thân hãy:
- Hãy kể tên các thành tựu văn hoá, khoa học của Nga?
- Các nhà khoa học, danh nhân lớn của nước Nga?
Bước 6: HS trình bày, GV kết luận:
+ Kiến trúc: Cung điện mùa đông, cung điện Kremli, Nhà hát lớn, Nhà thờ Ba ngôi sao, Lăng Lênin, Quảng trường Đỏ...
+ Văn hoá: Tác phẩm văn học nổi tiếng: Sông Đông êm đềm, Chiến tranh và hoà bình, Thép đã tôi thế đấy...
+ LB Nga là nước đi đầu trong nghiên cứu vũ trụ.
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư:
- Dân số đông: 143 triệu người(2005) đứng thứ 8 trên thế giới.
- Dân số ngày càng giảm. .
- Dân cư phân bố không đồng đều, tập trung chủ yếu ở phía Tây, 70% dân số sống ở thành phố.
2. Xã hội:
- Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật,nhiều công trình khoa học lớn có giá trị.
- Đội ngũ khoa học, kĩ sư, kĩ thuật viên lành nghề đông đảo,nhiều chuyên gia giỏi.
- Trình độ học vấn cao.
* Thuận lợi cho LB Nga tiềp thu thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài.
IV. CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN BÀI HỌC. (Thời gian 5 phút)
Bước 1: Khái quát hóa các kiến thức và kỹ năng cơ bản của bài học
Em hãy xây dựng sơ đồ nội dung bài học
Bước 2 Xác định dạng các câu hỏi lý thuyết và bài tập kỹ năng;
-Đặt một số câu hỏi ttheo nội dung bài học.
-Hãy phân loại các câu hỏi theo các dạng (Trình bày-phân tích, chứng minh, giải thích, so sánh, vận dụng)
*Đối với HS trung bình:
Câu 1; Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế LB Nga.
Câu 2:Đặc điểm dân cư của LB Nga có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế?
Câu 3:Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB Nga.
*Đối với HS khá giỏi
Bước 3 Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để định hướng trả lời các câu hỏi và bài tập, cách trình bày bài kiểm tra
.Bước 4 : Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để giải quyết các tình huống thực tiễn.
Bước 5 : rèn luyện kỹ năng trình bày bài kiểm tra.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: (Thời gian 2 phút)
- Hoàn thiện phần trả lời các câu hỏi và các bài tập trong phần củng cố.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn
- Về nhà trả lời các câu hỏi SGK và đọc trước bài LB Nga về kinh tế.
VI. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ(Thời gian 1 phút)
-HS tự đánh giá. HS đánh giá nhau.
- GV đánh giá HS:
V. BỔ SUNG RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- GA Dia11Bai8Tiet1.doc