Hoạt động tập thể : CHÀO CỜ
Học vần : Bài 64: im um
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 16 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng
 - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới : * Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần uôm
- Phân tích vần : uôm
- Ghép vần : uôm
- Đánh vần , đọc trơn 
 - Ghép tiếng : buồm
- Phân tích tiếng: buồm
- Đánh vần, đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cánh buồm
Hoạt động 2: Dạy vần ươm (Q/T tương tự)
- So sánh : uôm, ươm
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 ao chuôm vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm 
 *Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói: 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các con vật đó có lợi hay có hại ?
+ Em thích con vật nào ? Vì sao ?
- Đọc SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm,
yếm dãi, khiêm tốn
- HS đọc bài SGK ( bài 65 )
- HS viết bảng con: dừa xiêm, âu yếm
- Âm uô đứng trước, âm m đứng sau. 
- Ghép: uôm 
 uô-m-uôm . uôm 
- Ghép : buồm
- Âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, 
dấu huyền trên đầu âm ô.
 b-uôm-buôm huyền buồm, buồm. 
- Đọc trơn : cánh buồm
- Giống : đều có âm m cuối vần
- Khác: uôm có uô đầu vần, ươm có ươ đầu 
vần
- Đọc lại bài trên bảng
-Viết b/c: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Nhẩm tìm tiếng có vần uôm, ươm
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôm, ươm
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
-(HS khá, giỏi viết cả bài)
-(HS giỏi luyện nói 2-3 câu)
+ Ong, bướm, chim, cá cảnh
 + Có lợi
 + HS tự trả lời
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần uôm, ươm
Toán Tiết 61 Luyện tập 
I/ Mục tiêu :
 - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Phiếu học tập bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: (cột 1,2,3) Tính 
Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trừ trong phạm vi đã học để nêu kết quả phép tính 
Bài 2 : (Phần 1) Điền số 
- Cho HS nêu miệng cách tìm số cần điền 
Bài 3: (dòng 1)Điền dấu 
- Hướng dẫn HS tính nhẩm các phép tính rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Hướng dẫn HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán. 
3 . Củng cố , dặn dò: 
- Trò chơi : Tìm cặp số 
 10 = +
 9 = + 
- 2 HS đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ phạm vi 10.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện trò chơi đố bạn (cột 1,2,3)
-(Cột 4, 5 dành cho HS khá giỏi)
- HS nêu yêu cầu bài : Điền số
- HS nêu cách tìm số : Ta lấy 10 trừ 7 bằng 3, ghi số 3 vào ô trống. Rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5, ghi 5 vào ô trống, tiếp tục lấy 5 trừ 3 bằng 2, ghi số 2, cuối cùng 2 cộng 8 bằng 10, ghi 10 
- HS lên bảng làm (phần 1)
-(Phần 2 dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu yêu cầu bài : Điền dấu
- HS làm bài vào vở (dòng 1)
-(Dòng 2, 3 dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu bài toán bằng lời và tự giải bài toán : Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
 6 + 4 = 10 
 Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 
Học vần : Bài 67: Ôn tập
I/ Mục tiêu: 
 - Đọc được các vần có âm m đứng cuối; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Nghe, hiểu và kể được một đến hai đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể. 
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2.Bài mới: * Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học:
- GV đính bảng ôn lên bảng 
- GV chỉ các vần trên bảng ôn
- GV đọc các âm
 Hoạt động 2: Ghép âm thành vần: 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng:
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa 
 - GV hướng dẫn viết
 * Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò:
 *Nhận xét tiết học
- Đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, 
cháy đượm 
- Đọc bài SGK ( bài 66 )
- Viết bảng con : nhuộm vải, cháy đượm
- HS đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, ... 
- HS lên chỉ vào bảng ôn 
- HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : om, am ăm, âm,.. uôm, ươm...
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm 
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc từng dòng thơ
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
-(HS khá, giỏi viết cả bài)
 - HS thảo luận những ý chính của câu 
chuyện và kể lại theo từng tranh 
 -(HS giỏi kể 1-2 đoạn)
 - 4 em kể nối tiếp 
 - Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau.
- HS đọc bài SGK 
Toán Tiết 62: Luyện tập chung 
I/ Mục tiêu :
 - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10.
 - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. 
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu học tập bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- Tính : 6 + 1 + 2 = 10 – 1 – 3 =
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1/89 : Viết số thích hợp (theo mẫu)
 * Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số chấm tròn vào ô trống tương ứng. 
Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
Bài 3: (cột 4,5,6,7) Tính 
Yêu cầu HS thực hiện phép tính theo cột dọc 
Bài 4 : Điền số 
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán, nêu câu hỏi bài toán .
*Hướng dẫn câu b) tương tự câu a)
3 . Củng cố , dặn dò 
- Trò chơi : Làm toán tiếp sức 
- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng bảng trừ 
- HS lên bảng tính 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số vào ô trống 
- HS làm phiếu bài tập 
- HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- HS làm bài vào vở (cột 4,5,6,7)
- HS khá, giỏi làm tiếp (cột 1,2,3)
- HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào các ô trống tương ứng 
- Bài toán cho biết : Có 5 quả, thêm 3 quả 
- Câu hỏi bài toán : Có tất cả mấy quả ?
- HS giải bằng lời và viết phép tính 
 a) 5 + 3 = 8 
 b) 7 – 3 = 4
 Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 
Học vần : Bài 68: ot at 
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. 
 - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới : * Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ot
- Phân tích vần : ot
- Ghép vần : ot
 - Đánh vần, đọc trơn 
 - Ghép tiếng : hót
- Phân tích tiếng: hót
- Đánh vần, đọc trơn 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tiếng hót
Hoạt động 2: Dạy vần at (quy trình tương tự)
- So sánh : ot, at
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 bánh ngọt bãi cát 
 trái nhót chẻ lạt 
 *Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Gà, chim và các bạn đang làm gì ?
+ Lớp chúng ta thường hát vào lúc nào ?
- Đọc SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa,
 nhuộm vải 
- HS đọc bài SGK ( bài 67 )
- HS viết bảng con: xâu kim, nhóm lửa
- Âm o đứng trước, âm t đứng sau 
- Ghép: ot 
 o-t-ot, ot
- Ghép tiếng : hót
- Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu 
sắc trên đầu âm o.
 h-ot-hot sắc hót, hót 
- Đọc trơn : tiếng hót
- Giống : đều có âm t cuối vần
- Khác: ot có o đầu vần, at có a đầu vần
- Đọc lại bài trên bảng
-Viết BC: ot, at, tiếng hót, ca hát 
- Nhẩm tìm tiếng có vần ot, at 
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ot, at
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
-(HS khá, giỏi viết cả bài)
-(HS giỏi luyện nói 2-3 câu)
 + Tranh vẽ gà, chim và các bạn. 
 + Gà gáy, chim hót, các bạn hát.
 + HS tự trả lời
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ot, at
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
 - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. 
 - Nêu kế hoạch của tuần đến. 
II/Nội dung:
1. Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 
2. Tuyện bố lý do:	
3. Đánh giá công tác tuần 16:
 * Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần.
 * GV chủ nhiệm đánh giá tuần qua:
* Ưu điểm:
 - Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %.
 - Lớp tham gia học tập tốt đạt nhiều “Hoa điểm 10”.
 - Vệ sinh cá nhân tốt.
 - Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công.
 - Số các em có ý thức học tập tốt : Thảo, Yến Nhi, Khoa, Diễm, Linh, Hương Giang, Ngân Giang
 * Tồn tại: 
 - Chữ viết cẩu thả: Thắng, Kim Huy, Thùy.
 B/- Kế hoạch tuần 17:
 - Ra sức thi đua học tốt để chào mừng kỉ niệm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12.
 - Duy trì sĩ số 100%.
 - Đi học chuyên cần, đúng giờ.	
 - Tuyệt đối không ăn quà vặt.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Chuẩn bị học tốt để kiểm tra CKI.
 - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao.
 - Tổ trực: Tổ 3 trực nhật tốt.
 - Duy trì việc truy bài đầu giờ.
 - Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm.
 ------------------------------------
            File đính kèm:
 GAUTTUAN 16K1.doc GAUTTUAN 16K1.doc