Giáo án dạy tuần 15 khối 1

Hoạt động tập thể: TRÒ CHƠI DÂN GIAN

I/ Mục tiêu:

 - Rèn luyện sự nhanh nhen khéo léo, góp phần giáo dục tinh thần tập thể, khả năng múa hát tập thể.

 - Sinh hoạt chơi trò chơi dân gian “ Mèo đuổi chuột”

II/Nội dung sinh hoạt:

 1.Lớp trưởng: Hướng dẫn lớp tập hợp 3 hàng dọc nêu nội dung sinh hoạt.

 - Lớp trưởng tiếp tục tập hợp lớp theo vòng tròn.

 *GV hướng dẫn cách chơi. Trò chơi “Mèo đuổi chuột”

 - Các em thực hiện trò chơi kết hợp với múa hát tập thể.

 2. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét, đánh giá tiết sinh hoạt.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 15 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ôm - Phân tích vần : ôm - Ghép vần : ôm - Đánh vần - đọc trơn - Ghép tiếng : tôm - Phân tích tiếng: tôm - Đánh vần - đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tôm Hoạt động 2:Dạy vần ơm(quy trình tương tự) - So sánh : ôm, ơm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Một ngày em ăn mấy bữa ? + Trong bữa cơm, em thích ăn món gì ? - Hướng dẫn đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc : ăm, âm, mầm non, đỏ thắm, tắm gội, Cô Tấm, cặm cụi - HS đọc bài SGK ( bài 61 ) - HS viết bảng con: nuôi tằm, hái nấm - Âm ô đứng trước, âm m đứng sau - Ghép: ôm ô-m-ôm . ôm - Ghép tiếng : tôm - Âm t đứng trước,vần ôm đứng sau t-ôm-tôm . tôm - Đọc trơn : con tôm - Giống : đều có âm m cuối vần - Khác: ôm có ô đầu vần, ơm có ơ đầu vần - Đọc lại bài trên bảng -Viết BC: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Nhẩm tìm tiếng có vần ôm, ơm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ôm, ơm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết -(HS khá, giỏi viết cả bài) -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ gia đình bé đang ăn cơm + 3 bữa: sáng, trưa, chiều + HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ôm, ơm Toán Tiết 57: Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính + Em có nhận xét gì về hai phép tính : 9 + 1 và 1 + 9 Bài 2 : Tính - Với yêu cầu đó chúng ta cần chú ý điều gì khi làm bài? Bài 3 : Điền số (HS khá, giỏi ) + Hãy nêu cách làm? Bài 4 : Tính Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng 3 . Củng cố, dặn dò: - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong PV 10 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. -HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở +Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn như nhau - HS nêu yêu cầu bài tập: Thực hiện phép tính theo cột dọc + Khi viết các số phải thật thẳng cột - 3 HS lên bảng làm bài ( bảng phụ) - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu cách làm: Ta điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng bằng 10 - HS làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm - HS nêu cách làm: Thực hiện các phép tính từ trái sang phải - HS làm bài vào vở - HS nêu bài toán: “ Có 7 con gà, thêm 3 con gà đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ?” - Viết phép tính: 7 + 3 = 10 - HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong PV 10 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Học vần : Bài 63: em êm I/ Mục tiêu : - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : *Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần em - Phân tích vần : em - Ghép vần : em - Đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng : tem - Phân tích tiếng: tem - Đánh vần, đọc trơn - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: con tem Hoạt động 2:Dạy vần êm(quy trình tương tự) - So sánh : em, êm - Hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng trẻ em ghế đệm que kem mềm mại *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Anh chị em trong nhà phải đối xử nhau như thế nào? - Hướng dẫn đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: con tôm, sáng sớm, mùi thơm chôm chôm, ăn cơm - HS đọc bài SGK ( bài 61 ) - HS viết bảng con: con tôm, đống rơm - Âm e đứng trước, âm m đứng sau - Ghép: em - e-m-em . em - Ghép : tem - Âm t đứng trước,vần em đứng sau t-em-tem . tem - Đọc trơn : con tem - Giống : đều có âm m cuối vần - Khác: em có e đầu vần, êm có ê đầu vần - Đọc lại bài trên bảng -Viết BC: em, êm, con tem, sao đêm - Nhẩm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần em, êm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết -(HS khá, giỏi viết cả bài) -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ hai anh em đang rửa quả +Anh chị em trong nhà phải thương yêu và hoà thuận nhau - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần em, êm Toán Tiết 58: Phép trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu : Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học - 10 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : Tính 7 – 2 + 5 = 2 + 8 + 0 = 5 + 5 – 1 = 4 – 2 + 8 = 2.Bài mới : Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10 a. Thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - GV gắn 10 hình tròn rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi “ 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn ?” - GV viết : 10 – 1 = 9 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu và lập phép tính khác - GV viết : 10 – 9 = 1 - Hướng dẫn HS tự lập các công thức : 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Hướng dẫn HS cách viết phép tính theo cột dọc Bài 2 : Điền số ( Dành cho HS khá, giỏi ) Giúp HS củng cố về cấu tạo số 10 Bài 3 : Điền dấu (Dành cho HS khá, giỏi) Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính 3.Củng cố, dặn dò : Trò chơi tiếp sức - Nhằm ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính + Còn lại 9 hình tròn - HS đọc: mười trừ một bằng chín - 10 – 9 = 1 - HS đọc: mười trừ chín bằng một - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10. - HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con - HS nêu cách làm : 10 gồm 1 và 9 nên viết 9 vào ô trống dưới số 1 - HS lên bảng thực hiện (HS khá, giỏi) - HS nêu cách làm: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh - HS làm bài vào vở (HS khá, giỏi) - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Có 10 quả bí đỏ , bác gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ ? - Viết phép tính : 10 – 4 = 6 - HS thực hiện phép tính Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tập viết: Bài 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện Bài 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viên; đỏ thắm mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đêm. - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con - Chấm điểm bài viết ( bài 11, bài 12 ) 2.Bài mới: *Tiết 1: Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viên. - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút, độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài *Tiết 2: Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ, nơi đặt bút, nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm điểm, nhận xét - HS viết:con ong , cây thông - HS đọc các từ - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở -(HS khá, giỏi viết cả bài) - HS đọc - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở -(HS khá, giỏi viết cả bài) HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. - Nêu kế hoạch của tuần đến. II/Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2. Tuyện bố lý do: 3. Đánh giá công tác tuần 15: * Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần. * GV chủ nhiệm đánh giá tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %. - Lớp tham gia học tập tốt đạt nhiều “Hoa điểm 10”. - Tổng kết “Hoa điểm 10”. - Vệ sinh cá nhân tốt. - Tham gia dọn vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công. - Số các em có ý thức học tập tốt : Yến Nhi, Ngọc, Khoa, Diễm, Linh, Phương Thảo. * Tồn tại: - Chữ viết cẩu thả: Thùy, Thắng, Kim Huy - Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài: Kim Huy, Vị Nhi, Hiếu, Toàn. 4. Ý kiến của học sinh: 5. Tuyên dương, khen thưởng: 6. Sinh hoạt văn nghệ: III/ Kế hoạch tuần 16: *Tiếp tục thi đua học tập tốt để chào mừng kỉ niệm ngày mất của Cụ Trần Tống 30/11. - Duy trì sĩ số 100%. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Duy trì việc truy bài đầu giờ. - Hướng dẫn học sinh giải toán: Linh, Thảo, Diễm, Ngọc, Hương Giang. - Tuyệt đối không ăn quà vặt. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. - Tổ 2 trực nhật tốt. - Tổ trực: trực nhật tốt vệ sinh lớp học, khu vực phân công. - Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm. ------------------------------------ Bài 2: Số ? Bài 2: Số ?

File đính kèm:

  • docGAUTTUAN 15K1.doc
Giáo án liên quan