Giáo án dạy Toán lớp 5 - Tuần 35

Tiết 166:

LUYỆN TẬP

I. Phân tích học sinh :

v Thuận lợi:

+ Biết quy tắc, công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

+ Cách tính thời gian gặp nhau của 2 chuyển động cùng chiều, ngược chiều.

+ Đã được vận dùng vào giải một số bài toán.

v Khó khăn:

Nhiều học sinh còn lúng tùng khi xác định đề.

II. Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh được củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải toán về chuyển động đều.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc11 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 5 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x = 6 : 0,12 x = 50 ( Phần b, c, d tương tự) Bài 3 Đáp số: 600kg Bài 4 Bài giải Đáp số: 1 500 000 đồng 3. Củng cố, dặn dò: 1’ Luyện tập chung Trực tiếp H: Đọc yêu cầu H: Nêu cách tính H:Tự làm vào vở – 4 em lên bảng + Nêu lại cách làm H:nhận xét, bổ sung =>G: nhận xét, đ giá H: Nêu yêu cầu – Tự làm vở - 1 số em nêu cách tìm x - Lớp đổi vở kiểm tra chéo – G: chấm điểm 5 bài - 2 H chữa bài => G: chốt 2H đọc bài toán – nêu hướng giải – tự làm vở G: Hd học sinh yếu: 1H chữa bài – Lớp đổi vở kiểm tra chéo. G: Nhận xét, KL H: Nối tiếp đọc yêu cầu – nêu dạng toán + nêu cách làm H: Tự làm vở – G: Chấm điểm 5 bài - 1 em chữa bài => Nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo => G: Đánh giá, KL về cách tính tỉ số phần trăm G: Nhận xét chung tiết học . Dặn học sinh chuẩn bị bài sau . Chuyên môn kí duyệt ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Tuần 35 : Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009 Tiết 171: Luyện tập chung Phân tích học sinh : Thuận lợi: Học sinh đã thực hiện tương đối thành thạo các phép tính nhân, chia, cộng trừ trên số tự nhiên , phân số, số thập phân . Khó khăn: + Một số em còn hay nhầm lẫn khi thực hiện các phép tính; Một số chưa tính nhanh được giá trị biểu thức mà chỉ tính đúng. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh được rèn kĩ năng : + Nhân, chia, cộng trừ các số tự nhiên, phân số, hỗn số, số thập phân . + Tính nhanh giá trị biểu thức. + Giải toán về diện tích hình hộp chữ nhật và chuyển động đều. Hoạt động dạy học: nội dung cách thức tổ chức Giới thiệu bài: 1’ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1 : Tính a/ 1 x = x = ( Các phần còn lại tương tự) Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất a/ xx = = (phần b tương tự) Bài 3 : Giải Diện tích đáy bể là: 22,5 x 19,2 = 432 ( m2) Chiều cao mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Chiều cao của bể là: 0,96 : 4 x 5 = 1,2 (m) Đáp số: 1,2 m Bài 4 a/ Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 7,2 + 1,6 = 8,8 ( km/giờ) Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) b/ Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là: 7,2 – 1,6 = 5,6 ( km/giờ) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được quãng đường 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 ( giờ) Đáp số: a/ 30,8 km b/ 5,5 giờ Bài 5 : Tìm x 8,75 x x + 1,25 x x = 20 (8,75 + 1,25 ) x x = 20 10 x x = 20 x = 20 : 10 x = 2 Củng cố, dặn dò: 4’ G: Giới thiệu bài H: Nêu yêu cầu bài 1 H.Làm vào vở CL H.Lên bảng làm 4H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa H: Nêu yêu cầu bài 2 H.Làm bảng vào vở CL G.Chấm một số bài 10 bài H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa G.Nêu bài 3 H.Làm vào vở CL H.Lên bảng làm 1H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa H.Nêu bài 4 1H G,HD giải H.Làm vào vở CL H.Lên bảng làm 1H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa H: Nêu yêu cầu H: Nêu nhận xét về vế phải chứa x Giáo viên hướng dẫn học sinh đưa về dạng một số một tổng nhân với một số. H: Tự làm vở G: Thu vở chấm 5 bài – 1H làm tốt chữa bài G.Nhận xét giờ học Giao bài về nhà Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2009 Tiết 172: Luyện tập chung Phân tích học sinh : Thuận lợi: Học sinh đã biết cách tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng; gái toán về tỉ số phần trăm; toán chuyển động Khó khăn: Nhiều em còn thực hiện chưa thành thạo; còn nhẫm lẫn giữa các dạng toán. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh được rèn kĩ năng : + Tính giá trị biểu thức . + Tìm số trung bình cộng. + Giải toán về tỉ số phần trăm và toán chuyển động xuôi dòng, ngược dòng. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ 4’ Nêu quy tắc tỉ số phần trăm . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Thực hành 33’ Bài 1:Tính a/. 6,78 – ( 8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 – 13,734 : 2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08 b/.6giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6 giờ 54 phút + 2 giờ 54 phút = 8 giờ 99 phút = 9giờ 39 phút. Bài 2: Tìm số trung bình cộng Kết quả : a. 33 ; b. 3,1 Bài 3 : Số học sinh gái của lớp đó là : 19 + 2 = 21 ( HS) Số học sinh của cả lớp : 19 + 21 = 40 (HS) Tỉ số phần trăm của học sinh trai và số học sinh của cả lớp là : 19 : 40 = 0,475 0,475 = 47,5 % Tỉ số phần trăm của học sinh gái và số học sinh của cả lớp là : 21 : 40 = 0,525 0,525 = 52,5 % Đáp số : 47,5% và 52,5% Bài 4: Sau năm thứ nhất số sách thư viện tăng lên là : 6000: 100 x 20 = 1200 (quyển) Sau năm thứ nhất số sách thư viện có tất cả là: 6000 + 1200 = 7200 ( quyển) Sau năm thứ hai số sách thư viện tăng lên là : 7200: 100 x 20 = 1440 (quyển) Sau năm thứ hai số sách thư viện có tất cả là: 7200+ 1440 = 8640 ( quyển) Đáp số: 8640 quyển sách Bài 5: Vận tốc của dòng nước là: (28,4 – 18,6) : 2 =4,9(km/giờ) Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là : 28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ) Đáp số : 23,5 km/giờ ; 4.9 km/giờ 3.Củng cố ,dặn dò 2’ H. Nêu (2em) H+G.Nhận xét ,đánh giá. G.Giới thiệu bài H: Nêu yêu cầu bài 1 H.Tự làm và chữa( CL) – 2em lên bảng) H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa H: Nêu yêu cầu bài 2 H.Tự làm và chữa ( 2H) H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa H: Nêu yêu cầu bài 3 H.Làm bài vào vở ( CL ) H.Làm và chấm ( 10 bài) G.Nhận xét , đánh giá,chữa H.Đọc ND bài 4( 1H) G.HD tính H.Làm vào vở ( CL) G.Đến từng bàn giúp đỡ những học sinh còn yếu H.Nêu miệng bài giải ( 2H) G+H.Nhận xét và chữa H: Nêu yêu cầu bài 5 G. HD giải H.Tự giải và nêu miệng (2H) H+G.Nhận xét, chữa G: Hệ thống bài G.Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009 Tiết 173: Luyện tập chung Phân tích học sinh : Thuận lợi: Học sinh đã biết cách tính tỉ số phần trăm; cách tính chu vi, diện tích hình tròn; Học sinh đã được thực hành tính tỉ số phần trăm; tính chu vi diện tích hình tròn tương đối thành thạo. Khó khăn: Nhiều em còn nhẫm lẫn giữa các dạng toán tính tỉ số phần trăm Mục tiêu: Sau bài học, học sinh được ôn tập củng cố về: - Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm. - Tính chu vi và diện tích hình tròn. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Thực hành 37’ Phần 1: Bài 1: Khoanh vào C (Vì 0,8% = ) Bài 2: Khoanh vào C ( Vì số đó là : 475 x 100 : 95 = 500 và số đó là : 500 : 5 = 100) Bài 3: Khoanh vào D (Vì khối D có 28 hình LP còn Khối A và C chỉ có 24 ,khối B có 22 HLP) Phần 2: Bài 1 Diện tích phần tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm) Chu vi của phần không tô màu là : 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) Đáp số : a.314 cm; b. 62,8 cm Bài 2 Tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà ( 120% =hay số tiền mua cá bằng số tiền mua gà .Như vậy, nếu số tiền mua gà là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua các gồm 6 phần như thế) Số tiền mua cá là : 8800 : (5+6) x 6 =48000(đồng) Đáp số : 48000 đồng 3. Củng cố ,dặn dò 2’ G. Giới thiệu bài G.Nêu các bài ở phần 1 và HD làm G.Viết sẵn ND các bài vào bảng phụ H.Tự làm ở vở nháp CL H.Trình bày miệng đáp án 5H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa G.Nêu bài ở phần 2 H.Đọc yêu cầu bài 1 2H H.Cả lớp làm vào vở H.Lên bảng giải 1H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa G.HD làm bài 2 H.Làm trên bảng bài 2 1H H+G.Nhận xét , chữa G: Hệ thống bài G.Nhận xét giờ học Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009 Tiết 174: Luyện tập chung Phân tích học sinh : Thuận lợi: Học sinh đã được giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật... và sử dụng máy tính bỏ túi để giái toán. Khó khăn: Nhiều em khi giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật... và sử dụng máy tính bỏ túi để giái toán con nhẫm lẫn; Mục tiêu: Sau bài học, học sinh được ôn tập củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật... và sử dụng máy tính bỏ túi để giái toán. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Thực hành 37’ Phần 1: Bài 1: Khoanh vào C (Vì thời gian ô tô đi là: 60:60 + 60: 30 = 3 ( giờ) ) Bài 2: Khoanh vào A ( Vì thể tích của bể cá đó là : 40x40x60 = 96000(cm3) ; thể tích nửa bể cá là: 96000 : 2 = 4800 (cm3) ; 4800 cm3 = 48 dm3 = 48 lít) Bài 3: Khoanh vào B (Vì Cứ sau mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh được: 11 – 5 = 6 (km) ; Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: 8:6 = (giờ) ; giờ = 80 phút)) Phần 2: Bài 1 Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai là: + = ( tuổi của mẹ) Coi tổng số tuổi của 2 con là 9 phần thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Tuổi của mẹ là: 18 : 9 x 20 = 40 ( tuổi) Đáp số : 40 tuổi Bài 2 a/. Số dân Hà Nội năm đó là: 2627 x 921 = 2419467 ( người ) Số dân Sơn La năm đó là: 61 x 14210 = 866810 ( người ) Tỉ số phần trăm của của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội là: 866810 : 2419467 = 0,3582... 0,3582 ... = 35,82 % b/. Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người /km2 thì trung bình mỗi ki-lô-mét vuông sẽ có thêm: 100 – 61 = 39 ( người ) Số dân của tỉnh Sơn La sẽ tăng thêm là: 39 x 1420 = 554190( người ) Đáp số : a/ 35,82% ; b/ 554190 người 3. Củng cố ,dặn dò 2’ G. Giới thiệu bài G.Nêu các bài ở phần 1 và HD làm G.Viết sẵn ND các bài vào bảng phụ H.Tự làm ở vở nh CL H.Trình bày miệng đá 5H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa G.Nêu bài ở phần 2 H.Đọc yêu cầu bài 1 2H H.Cả lớp làm vào vở H.Lên bảng giải 1H H+G.Nhận xét , đánh giá,chữa G.HD làm bài 2 H.Làm trên bảng bài 2 1H H+G.Nhận xét , chữa G: Hệ thống bài G.Nhận xét giờ học Thứ sáu, ngày 8 tháng 5 năm 2009 Tiết 175: Kiểm tra cuối kì iI * Kiểm tra theo đề của Sở Chuyên môn kí duyệt ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ...................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN35.doc
Giáo án liên quan