Giáo án dạy Toán lớp 1 tuần 23 + 24

Môn: Toán

Tiết:

VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC

I/ Mục tiêu.

- Giúp học sinh bước đầu biết sử dụng thước có vạch chia cm

- Dùng thước để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác .

II/ Đồ dùng dạy học.

- GV: Thước có vạch chia cm

- HS: Thước kẻ có vạch chia cm. Bút chì.

III/ Các hoạt động dạy học.

1. Ổn định: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

 

doc15 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2077 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 1 tuần 23 + 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
……………………………………………………………………… Ngày soạn: 13/ 2/ 2009 Ngày dạy: T6 - 20/ 2/ 2009 Môn: Toán Tiết: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu. - Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90). - Biết so sánh các số tròn chục. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính. Bảng phụ. - HS: bộ đồ dùng học tập môn toán, bảng con. III/ Các hoạt động dạy hoc : 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. 14 + 4 = 11 + 5 = 18 – 8 = 17 – 5 = - GV nhận xét. 3. Bài mới : (25’) * Giới thiệu bài: Các số tròn chục. TL Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 10 ph 10- 14 ph HĐ1: Giới thiệu các số tròn trục. MT : HS biết các số tròn chục. Cách tiến hành : * Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90) - Một chục còn gọi là bao nhiêu? - Ghi: 10 . - HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục. - Hai chục còn gọi là bao nhiêu? - Ghi: 20 . - Hướng dẫn lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục và nói: có 3 chục que tính. 3 chục còn gọi là 3 mươi. - Ghi: 30. - Hướng dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng các số tròn chục từ 40 đến 90. Hướng dẫn HS đếm theo chục thứ tự. Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số, chẳng hạn số 30 có 2 chữ số là 3 và 0 ) Hoạt động 2: Thực hành bài tập . MT : HS viết, đọc các số tròn chục, biết so sánh các số. Cách tiến hành: Bài 1: Cho HS làm bài + Phần a:HS làm ở bảng phụ. + Phần b:HS làm bài ở bảng con. - Nhận xét và chữa bài cho HS Bài 2: Viết số tròn chục vào ô trống. - Gọi 2 HS lên bảng lớp - Chữa bài tập. Bài 3: Cho HS làm bài - Cho HS thi đua làm bài nối tiếp - Theo dõi và giúp đỡ HS - Lấy bó 1 chục que tính (mười) - Lấy 2 bó chục que tính, nói 20 que tính. - Đọc cá nhân. - Vài học sinh nhắc lại. - 1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục…. 9 chục ( và ngược lại). - Nêu cách làm, làm bài. - Chữa bài. - Nêu yêu cầu, làm bài. - Làm bài tập theo tổ. - Đọc kết quả bài làm. 4/ Củng cố dặn dò: ( 4’) - HS làm bài tập . + Cho HS đọc các số tròn chục. + GV nhận xét. 5/ Hoạt động nối tiếp (:1’) - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài toán chưa làm kịp. - Điều chình, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 19/ 2/ 2009 Ngày dạy: T2 - 23 / 2 / 2009 Môn: Toán Tiết: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, nội dung BT1. - HS: Bảng con. Sách toán 1. III/ Các hoạt động dạy học 1.Khởi động : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm bài. 18 – 8 = 16 + 2 = 19 – 7 = 14 + 3 = - GV nhận xét. 3. Bài mới: (25’) * Giới thiệu bài: Luyện tập T.L Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 14 ph 10 ph Hoạt động 1: Thực hành BT1, BT2 MT : Nhận biết cấu tạo số và đọc, viết các số tròn chục CTH : Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài theo nhóm. Bài 2: Viết theo mẫu. - Cho HS làm bài vào vở - Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị - Số 70 gồm …..chục và ….đơn vị - Số 50 gồm ….chục và …đơn vị -Số 80 gồm ….chục và …đơn vị * Hoạt động 2: Thực hành BT3, BT4. Mục tiêu: HS biết so sánh cácsố. Bài 3: - Cho HS làm bài ở bảng con. - Cho vài HS đọc kết quả bài - Nhận xét và chữa bài Bài 4: - Hướng dẫn cho HS làm bài - Gọi 2 HS làm bài ở bảng lớp. - Nhận xét bài của HS. - HS: Nối theo mẫu - Làm bài theo nhóm - Làm bài. Chữa bài. - Tự làm bài. - Chữa bài. - Làm bài, chữa bài. - HS làm bài. - 3 HS đọc kết quả - Quan sát - HS làm bài. 4. Củng cố ( 4’) -HS làm bài tập HS làm thi đua viết số 60, 80, 40. 5/ Hoạt động nối tiếp : (1’) - Nhắc nhở HS về nhà rèn luyện tính toán. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 19 / 2/ 2009 Ngày dạy: T3 - 24 / 2 / 2009 Môn: Toán Tiết: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu. - HS biết cộng các số tròn chục theo cách tính nhẩm và tính viết. - Tập cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục. - Giúp học sinh củng cố các số tròn chục. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính. Bảng phụ. - HS: Bảng con, bộ ĐDHT môn toán. III/ Các hoạt động dạy học 1.Khởi động : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : ( 4 ph) - GV đọc, HS viết các số tròn chục: + Viết: 10, 40, 30. + Viết: Bảy mươi, Ba mươi. 3. Bài mới : (25’) * Giới thiệu mới: Cộng các số tròn chục. TL Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 10-13 ph 11 ph HĐ1: Giới thiệu cộng các số tròn chục MT : HS biết cách tính cộng các số tròn chục. CTH : * Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột dọc) - Hướng dẫn HS lấy 30 que tính (3 bó) 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị (3 chỉ chục, 0 chỉ đơn vị). - Yêu cầu HS lấy tiếp 20 que tính (2 bó) xếp dưới 3 bó que tính trên. Viết 2 ở cột chục dưới 3; viết 0 ở cột đơn vị dưới 0. - Gộp lại ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị. - Hướng dẫn HS thực hiện 2 bước (trường hợp 30 +20). * Đặt tính 30 20 50 + * Tính từ phải sang trái 0 cộng 0 bằng 0, viết 0. 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. Vậy 30 + 20 = 50 * Cho HS làm BT1 ở bảng con. - Cho HS đọc lại kết quả. * Hoạt động 2 : Thực hành bài tập . MT : HS biết tính nhẩm và giải được bài toán có lời văn. Cách tiến hành: Bài 2: Cộng nhẩm. - Hướng dẫn HS làm 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 - Cho HS làm bài Bài 3: Giải toán. - Hướng dẫn HS làm bài và theo dõi giúp đỡ HS yếu kém . - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Lấy 3 thẻ chục que tính. - Lấy 2 thẻ chục que tính. - HS theo dõi - Vài HS nêu cách cộng như bên. - HS làm bài 1. - Tự làm bài và chữa bài. - Làm bài, chữa bài - Đọc đề toán. - Giải bài và chữa bài. 4. Củng cố : ( 5ph ) -HS làm tính thi đua. Cho HS trả lời tại chỗ: 50 + 40 = 30 + 30 = 20 + 70 = 5/ Hoạt đọng nối tiếp :( 1’) - Về nhà thực hiện tính các số tròn chục (HS yếu) - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20/ 2/ 2009 Ngày dạy: T5 - 26 / 2/ 2009 Môn: Toán Tiết: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh : - Củng cố về làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục. - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. - Củng cố về giải toán. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, nội dung BT4. - HS: Bảng con, SGK toán 1. III/ Các hoạt động dạy học 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài. 10 + 10 = 70 + 10 = 30 +30 = 50 + 20 = 20 + 20 = 40 + 50 = - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 24’) * Giới thiệu bài: Luyện tập. TL Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 12 ph 12 ph *Hoạt động 1: Thực hành BT1, BT2. Mục tiêu: HS làm được tính cộng các số tròn chục. Cách tiến hành : Bài 1: Đặc tính 40 + 20 = , 10+ 70 =, 60+ 20 = - Chữa bài và nhận xét cho HS Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài 20 + 30 = , 30 + 20 = , 40 + 50= , 50+40 = . a/ Nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng. b/ HD cho HS làm bài. 20cm + 40cm= ,40cm + 40cm = HĐ2 : Thực hành BT3, BT4. MT : Giải toán và nối phép tính. -Cách tiến hành : Bài 3: Tóm tắt Lan hái: 20 hoa. Mai hái: 10 hoa Cả hai bạn hái … hoa? - Gọi HS làm bài - HD HS yếu Bài 4: Cho HS tự làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài - Tự nêu cách làm. - HS đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài, chữa bài. - Nêu đề toán. - Ghi tóm tắt. - Giải bài, chữa bài. Bài giải Cả hai bạn hái được : 20 + 10 = 30 ( bông hoa) Đáp số : 30 bông hoa - HS làm bài theo tổ. 4. Củng cố ( 4’) HS làm bài tập . HS làm thi đua . 5.H OẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :( 1’) - Yêu cầu HS về nhà làm hoàn chỉnh các bài toán.Xem trước bài mới. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 20/ 2 / 2009 Ngày dạy: T6 - 27/ 2 / 2009 Môn: Toán Tiết: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: - Biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. - Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục. - Củng cố về giải toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV:Các bó, mỗi bó 1 chục que tính. - HS: Bảng con, bộ ĐDDH môn toán 1. III/ Các hoạt động dạy học. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. 10 + 10 = 80 + 10 = 50 + 20 = - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) * Giới thiệu bài: Trừ các số tròn chục TL Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 14 ph 14 ph * Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ - Mục tiêu: Biết cách làm tính trừ các số tròn chục - Cách tiến hành: - HS lấy 50 que tính (5 bó). 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. - HS tách 20 que tính (2 bó). - Hướng dẫn HS viết: 2 ở cột chục dưới 5, viết 0 ở cột đơn vị dưới 0. - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que rời, viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị dưới vạch ngang. * Học sinh thực hiện 2 bước: - Đặt tính: 50 20 30 - - Tính từ phải qua trái. 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy 50 - 20 = 30. * Cho HS làm BT1 ở bảng con. Hoạt động 2 : Thực hành làm bài tập Mục tiêu : HS biết tính nhẩm, so sánh và giải được toán có lời văn. CTH : Bài 2: Trừ nhẩm. - Hướng dẫn HS làm bài.(HS yếu) - Cho HS đọc làm và kết quả theo cột. Bài 3: Giải toán - Cho HS đọc đề và làm bài. - HD HS làm bài (HS Yếu) Bài 4: - Cho HS làm bài - Chữa bài và nhận xét - Thực hiện theo giáo viên. - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Vài học sinh nêu lại cách trừ. - HS làm BT1. - Tự làm bài, chữa bài. - 2 HS lên bảng 3HS tự làm, chữa bài. 4. Củng cố ( 5’) -HS làm tính thi đua . 30 –20 = 60 – 40 = 60 – 30 = 90 – 70 = 5.Hoạt động nối tiếp : (1 ph) - Tuyên dương những HS yếu kém có tiến bộ. Yêu cầu HS về làm lại hoàn chỉnh các bài toán. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan T23+24.doc
Giáo án liên quan