Môn: Toán
Tiết: 37
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết nhìn tranh viết phép tính.
- HS làm tính nhanh, viết số đúng mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, nội dung BT4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1, sách toán 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1/ Khởi động: Hát vui (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
8 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2363 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày dạy: T2/27/10/2008
Môn: Toán
Tiết: 37
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết nhìn tranh viết phép tính.
- HS làm tính nhanh, viết số đúng mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, nội dung BT4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1, sách toán 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1/ Khởi động: Hát vui (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập:
1 + 2 = 1 + 1 = 1 + 2 =
1 + 3 = 2 - 1 = 3 - 1 =
1 + 4 = 2 + 1 = 3 – 2 =
3/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài: Luyện tập
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
3-5 phút
4-6 phút
4-6 phút
7 phút
* Hoạt động 1: Thực hành BT1.
* Mục tiêu: HS làm được các phép cộng, trừ trong phạm vi 3
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu nhận xét bài HS làm.
- HS đọc lại kết quả bài làm ở bảng.
- HS làm 3 bài còn lại vào bảng con.
* Hoạt động 2: Thực hành BT2.
*Mục tiêu: HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn làm bài tập 2.
- Cho HS làm bài tập 2.
- Yêu cầu HS nhận xét các phép tính.
* Hoạt động 3: Thực hành BT 3
* Mục tiêu: HS biết làm tính nhanh.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS làm BT3 (HS xem)
- Cho HS làm bài cá nhân
- Cho HS lên bảng chữa bài BT3
- Nhận xét bài làm của HS.
* Hoạt động 4: HS làm bài tập 4.
* Mục tiêu: HS viết được kết quả của các phép cộng.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS làm BT4.
+ GV cho HS nêu yêu cầu BT4.
+ Phát cho nhóm nội dung BT4
+ HS thảo luận làm bài.
+ Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- HS làm bài cá nhân
- Vài HS đọc kết quả.
- HS làm bảng con.
- 4 HS lên bảng.
-Vài HS nhận xét.
- HS quan sát
- HS làm bài vào sgk
- 3 HS lên bảng
- Quan sát
- HS làm bài vào bảng GV phát.
- Trình bày kết quả.
4/ Củng cố: (4 phút)
- Cho HS đọc kết quả nhanh các phép tính GV nêu ra.
5/ Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút)
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày dạy: T3/ 28/10/2008
Môn: Toán
Tiết: 38
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- HS biết tính cẩn thận khi làm tính.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, sách Toán 1.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1, sách toán 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1/ Khởi động: Hát vui (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi HS làm bài tập:
3 – 2 = 3 – 1 = 2 + 1 =
2 – 1 = 1 + 1 = 3 + 0 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 4
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10-14 phút
8-10 phút
* Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 4.
* Mục tiêu: Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ .
* Cách tiến hành:
- Cho HS xem tranh ở SGK.
Hình thành phép trừ: 4 - 1= 3
+ GV nêu câu hỏi dựa theo tranh ở SGK để HS trả lời.
+ Kết luận: Bốn bớt một bằng ba ta có phép tính sau: 4- 1 = 3
- GV chỉ vào dấu - nói: đây là dấu trừ. Đọc là “ trừ”
- GV chỉ vào phép tính: 4 -1 =3 đọc “hai trừ một bằng một”
- Cho HS đọc phép tính 4 – 1= 3
+ Hỏi: Hai trừ một bằng mấy ?
Hướng dẫn các phép tính 4-2=2, 4 -3 =1 (tương tự 4 - 1 = 3)
Hướng dẫn HS ghi nhớ phép cộng, trừ trong phạm vi 4.
Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ phép cộng, phép trừ ( chấm tròn)
Hướng dẫn HS làm BT1 ở SGK.
* Hoạt động 2: Thực hành
*Mục tiêu:HS làm được tính trừ trong phạm vi 3.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn làm bài tập 2.
+ GV cho HS làm BT2 vàoSGK
+ Giúp đỡ HS yếu
+ Cho HS chữa bài tập 2 ở bảng lớp.
- Hướng dẫn HS làm BT3
+ Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp.
+ HS nêu BT, làm bài vào bảng con.
+ Nhận xét bài làm của HS
- Quan sát tranh SGK
- Trả lời các câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- Cá nhân, lớp
-HS trả lời
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 4.
- HS làm bài SGK
- Quan sát
- HS làm BT2 ở SGK
- 3 HS lên bảng
-HS viết phép tính vào bảng con.
4/ Củng cố: (4 phút)
- Cho HS đọc phép trừ trong phạm vi 4.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập: 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 =
5/ Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút)
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày dạy: T5/ 30/10/2008
Môn: Toán
Tiết: 39
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 4.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết nhìn tranh viết phép tính.
- HS làm tính nhanh, viết số đúng mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, nội dung BT5.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1, sách toán 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1/ Khởi động: Hát vui (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập:
3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 =
4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 =
3/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài: Luyện tập
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
3-5 phút
4-6 phút
4-6 phút
7 phút
* Hoạt động 1: Thực hành BT1.
* Mục tiêu: HS làm được các phép trừ trong phạm vi 4.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu làm bài HS vào SGK.
- Nhắc HS viết số thẳng cột với nhau.
- HS đọc lại kết quả bài làm.
* Hoạt động 2: Thực hành BT 2
* Mục tiêu: HS biết làm tính nhanh và viết kết quả vào ô trống.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS làm BT2 (HS xem)
- Cho HS làm bài cá nhân
- Cho HS lên bảng chữa bài BT2
- Nhận xét bài làm của HS.
* Hoạt động 3: Thực hành BT3.
*Mục tiêu: HS biết làm tính trừ với hai phép tính trong phạm vi 4.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn làm bài tập 3.
- Cho HS làm bài tập 3.
- Yêu cầu HS nhận xét các phép tính
* Hoạt động 4: HS làm bài tập 4,5.
* Mục tiêu: HS biết so sánh, nhìn tranh viết được phép tính.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS làm BT4.
+ Cho HS làm BT4.
+ Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- Hướng dẫn HS làm BT5.
+ HS làm vào bảng con.
+ GV nhận xét bài của HS.
- HS làm bài cá nhân
- Vài HS đọc kết quả.
- HS lên bảng.
-Vài HS nhận xét.
- HS làm bài vào sgk
- 3 HS lên bảng
- HS làm BT4 ở sgk.
- Trình bày kết quả.
- HS làm bài ở bảng.
4/ Củng cố: (4 phút)
- Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
5/ Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút)
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 24/10/2008 Ngày dạy: T6/ 31/10/2008
Môn: Toán
Tiết: 40
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- HS biết tính cẩn thận khi làm tính.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, sách Toán 1.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1, sách toán 1.
III/ Các hoạt động dạy- học:
1/ Khởi động: Hát vui (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Gọi HS làm bài tập:
2 + 2 = 3 + 1 = 2 + 1 =
4 – 2 = 4 - 1 = 3 - 2 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 5
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10-14 phút
8-10 phút
* Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5.
* Mục tiêu: Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5, biết làm tính trừ .
* Cách tiến hành:
- Cho HS xem tranh ở SGK.
Hình thành phép trừ: 5 - 1= 4
+ GV nêu câu hỏi dựa theo tranh ở SGK để HS trả lời.
+ Kết luận: Bốn bớt một bằng ba ta có phép tính sau:5- 1 = 4
- GV chỉ vào dấu - nói: đây là dấu trừ. Đọc là “ trừ”
- GV chỉ vào phép tính: 5 -1 =4 đọc “hai trừ một bằng một”
- Cho HS đọc phép tính 5 – 1= 4
+ Hỏi: Hai trừ một bằng mấy ?
Hướng dẫn các phép tính 5 – 2 = 3, 5 – 4 =1 (tương tự 5 – 1 = 4 )
Hướng dẫn HS ghi nhớ phép cộng, trừ trong phạm vi 5.
* Hướng dẫn HS làm BT1 ở SGK.
Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ phép cộng, phép trừ ( chấm tròn)
* Hướng dẫn HS làm BT2.
* Hoạt động 2: Thực hành
*Mục tiêu:HS làm được tính trừ trong phạm vi 5. Nhìn tranh viết phép tính.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn làm bài tập 3
+ GV cho HS làm BT3 vàoSGK
+ Giúp đỡ HS yếu
+ Cho HS chữa bài tập 2 ở bảng lớp.
- Hướng dẫn HS làm BT4
+ Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp.
+ HS nêu BT, làm bài vào bảng con.
+ Nhận xét bài làm của HS
- Quan sát tranh SGK
- Trả lời các câu hỏi.
- HS lắng nghe.
- Cá nhân, lớp
-HS trả lời
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
- HS làm bài SGK
- HS làm BT2 ở SGK
- HS làm BT2 ở SGK
- 3 HS lên bảng
-HS viết phép tính vào bảng con.
4/ Củng cố: (4 phút)
- Cho HS đọc phép trừ trong phạm vi 5.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập: 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5- 4 =
5/ Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút)
- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Toan- T10.doc