Tuần 19
Bài 70. MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh:
- Nhận biết : số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II/ Đồ dùng dạy học.
- Que tính.
III/ Các hoạt động dạy học.
59 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1827 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 1 kì 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi các số đến 10.
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (26’)
Bài 1: Tính nhẩm.
- Gọi học sinh đọc kết quả tính.
Bài 2: Thực hiện phép tính.
Bài 3: Thực hiện liên tiếp các phép tính.
VD:
9 – 3 – 2 =
6 – 2 = 4.
- Hướng dẫn HS thực hiện từng bước nhưng khi làm bài chỉ cần ghi:
9 – 3 – 2 = 4.
Bài 4: Giải toán.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét,tuyên dương
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Tự làm bài.
- Vài em đọc kết quả.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Đọc bài toán, tóm tắt bằng lời.
Có: 10 con.
Số gà: 3 con.
Số vịt: …….. con?
- Tự giải và trình bày bài giải.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 127. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh củng cố về.
Đếm , đọc ,viết các số trong phạm vi 100.
Cấu tạo của số có 2 chữ số.
Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : ( 26’)
Bài 1: Viết các số của từng dòng
Từ 11 – 20 ; từ 21 – 30 ; từ 48 – 54 ; từ 69 – 78; từ 89 – 96 ; từ 91 – 100.
Bài 2: Viết số thích hợp vào vạch của tia số.
Bài 3: Viết theo mẫu
35 = 30 + 5
bài 4: Tính.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- Gọi HS lên làm bài.
- GV nhận xét.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Tự làm bài, chữa bài. Đọc số tương ứng dưới vạch của tia số.
- Nêu yêu cầu của bài.Tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài, chữa bài. Cho HS nêu cách tính cho cả lớp nghe.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Tuần 34
Bài 128. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh củng cố về:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ).
Giải toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (25’)
Bài 1: Viết các số.
Bài 2: Số liển trước, số liền sau của 1 số đã cho.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất, khoanh vào số bé nhất.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
Bài 5: Giải toán.
- Nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Học sinh nêu yêu cầu. Viết các số và chữa bài.
- Nêu yêu cầu. Tự làm bài, chữa bài.
Học sinh tự làm, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài, chữa bài.
- Tự đọc bài toán, tóm tắt, giải bài toán.
- Chữa bài.
- HS thi đua làm bài.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 129. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ Mục tiêu.
Giúp học sinh củng cố về.
Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100. (không nhớ).
Thực hành kim đúng giờ (trên mặt đồng hồ).
Giải toán có lời văn.
II/ Đồ dùng dạy học.
Bộ toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (26’)
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tính.
Bài 3:
Bài 4: Giải toán.
Bài 5: Trò chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Giáo viên quay kim đồng hồ.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- Cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài, chữa bài.
- Học sinh tự làm bài. Chữa bài.
- Đọc đề bài, nêu tóm tắt. Tự giải bài, chữa bài.
- Học sinh nói nhanh là mấy giờ.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 130. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ Mục tiêu.
Học sinh được củng cố về.
Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc viết bảng các số từ 1 đến 100.
Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn.
Đo độ dài đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học.
Bộ học toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : ( 26’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Tính.
Bài 4: Giải toán.
- Gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- Nhận xét, biểu dương.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Tự làm bài. Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Đọc đề, viết tóm tắt.
- Tự giải bài toán.
- 1 HS.
- Nêu yêu cầu bài.
- Đọc AB dài 12 cm.
- Chữa bài.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 131. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu.
Học sinh được củng cố về:
Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
Thực hiện phép cộng , phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn.
Đo độ dài đoạn thẳng.
II/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (26’)
Giới thiệu: Luyện tập chung.
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Tính.
Bài 3: Điền dấu > , < , = .
- Gọi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 4: Giải toán.
- Nhận xét.
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 6’)
- Cho HS lên bảng thi đua làm bài tập.
- Nhận xét, biểu dương.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Tự làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài.
- Tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài.
3 em làm bài và giải thích cả lớp nghe.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài. Đọc bài toán, viết tóm tắt và giải bài toán.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Thực hành đo đoạn thẳng và viết số đo.
- Chữa bài.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Tuần 35
Bài 132. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu.
Học sinh được củng cố về:
Đọc, viết các số, xác định thu tự của mỗi số trong dãy số.
Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ).
Giải bài toán có lời văn.
Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.
II/ Đồ dùng dạy học.
Bộ học toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1/ Ổn định: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Phát phiếu bài tập.
- Nhận xét.
3/ Dạy học bài mới. ( 26’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét.
Bài 2: Đặc tính rồi tính.
- Nhận xét.
Bài 3: Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé; từ bé đến lớn.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Nhận xét.
Bài 4: Giải toán.
- Nhận xét.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Treo bài tập 5.
- Gọi học sinh lên bảng viết số.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, biểu dương.
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào phiếu. Chữa bài.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập. Tự làm bài.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài toán. Làm bài.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Tự làm bài.
- 2 em đọc lần lượt các số.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài. Đọc đề bài, viết tòm tắt, tự giải bài toán.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.
- 2 em.
- Nhận xét.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 133. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu.
Học sinh được củng cố về:
Tìm số liền trước, số liền sau của số cho trước.
Thực hiện tính nhẩm và tính viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II/ Đồ dùng dạy học.
Bộ học toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : (25’)
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số: 35 , 42 , 70 , 100 , 1.
- Viết số liền sau của mỗi số: 9 , 37 , 62 , 99 , 11.
- Gọi HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau?
Bài 2: Tính nhẩm.
Bài 3: Tương tự bài 2.
Bài 4: Giải toán.
- Nhận xét.
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm.
- Gọi HS nêu yêu cầu các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
4/ Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- Cho HS thi đua nói nhanh số liền trước, số liền sau của các số.
- Nhận xét, biểu dương.
- Hát.
- HS lên bảng làm bài.
- Số liền trước: lấy số đó trừ đi 1.
- Số liền sau: lấy số đó cộng thêm 1.
- Học sinh làm bài.Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Làm bài, chữa bài.
- Đặt tính rồi tính. Làm bài. Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Đọc đề bài, viết tóm tắt, giải bài toán.
- Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. HS dùng thước vẽ.
- Chữa bài: đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh phát biểu.
- Học sinh phát biểu.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
Bài 134. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu.
Học sinh được củng cố về:
Đọc, viết, nhận biết, thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số.
So sánh các số có 2 chữ số.
Thực hành tính cộng, trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số.
Giải toán có lời văn.
Đọc giờ trên mặt đồng hồ.
II/ Đồ dùng dạy học.
Bộ học toán 1.
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt Động Dạy
Hoạt Động Học
1/ Ổn định: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 4’)
- Gọi học sinh lên bảng làm bssi tập.
45 + 3 = 69 + 9 =
57 – 0 = 10 – 6 =
54
33
+
97
66
-
- Gọi HS nói nhanh số liền trước, liền sau của một số bất kỳ.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Dạy học bài mới. ( 26’)
Bài 1: Viết số dưới dạng mỗi vạch tia số rồi đọc các số đó.
- Nhận xét.
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, khoang vào số bé nhất.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Bài 4: Giải toán.
Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
- Gọi học sinh đọc câu đã cho trong bài.
Nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò. ( 4’)
Trò chơi: “Chỉnh giờ cho đúng”
- Chọn 2 đội chơi: Mỗi đội 3 em.
- Phổ biến luật chơi.
- Đội nào chỉnh đúng giờ, không ngập ngừng là thắng.
- Giáo viên nhận xét, biểu dương.
- Hát
- 2 em.
- 3 em.
- Nêu yêu cầu bài. Làm bài. Chữa bài.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài. Làm bài. Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Làm bài. Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài. Đọc đề bài, viết tóm tắt, giải bài toán. Chữa bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- 2 em đọc. HS thực hành nối câu đúng.
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
- 2 đội lên chơi.
- Cả lớp nhận xét.
Thứ………ngày……tháng……năm…….
KIỂM TRA HỌC KỲ II
File đính kèm:
- TOan.doc