Tiết: 23
Bài 22 : p- ph nh
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- HS đọc, viết được p-ph, nh, phố , phố xá, nhà nhà lá.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 22
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ: phố xá, nhà lá; câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ tiếng việt, bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 (35 phút )
1/ Khởi động: (1 phút ) Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Yêu cầu học sinh:
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- HS viết bảng con: xe chỉ, rổ khế, củ sả.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu: p- ph, nh
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Yêu cầu học sinh:
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: gà ri ghế gỗ, ghi nhớ, nhà ga.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- HS viết bảng con: gà gô, gồ ghề.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu: q- qu, gi
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 phút
7 phút
2 phút
8 phút
* Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm
* Mục tiêu: Nhận biết, so sánh các âm, biết ghép, phân tích, đọc đúng âm, tiếng khoá.
* Cách tiến hành:
* Dạy âm: qu
- Viết âm qu, yêu cầu HS lấy âm qu.
-Hướng dẫn HS phát âm âm qu.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ghép tiếng, xem tranh rút ra tiếng khoá
- HS đọc và phân tích : quê, chợ quê.
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
* Dạy âm gi (dạy tương tự âm qu)
* Hoạt động 2 : Dạy viết
* Mục tiêu:Rèn chữ viết đúng q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
* Mục tiêu: HS đọc đúng từ ứng dụng (SGK)
* Cách tiến hành:
- Viết các từ ứng dụng lên bảng.
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- Cho HS tìm âm vừa học
-Luyện đọc:
+ HS đọc theo yêu cầu.
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-HS dùng bộ chữ ghép
- Cá nhân
- HS dùng bộ chữ ghép: quê - 1 vài HS
- Cá nhân, tổ, cả lớp
- HS quan sát
- HS viết vào bảng
-Hát tại chỗ
- HS quan sát
- Vài HS tìm
- Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2 (35 phút )
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
8 -10 phút
6 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
* Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- HS đọc trong sgk nội dung tiết 1.
- HS xem tranh, gợi ý để rút ra câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Phát hiện tiếng có chứa âm vừa học. Cho phân tích và đọc trơn tiếng đó.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hoạt động 5: Luyện viết
* Mục tiêu: HS viết đúng q, qu, gi, chợ quê, cụ già vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
* Hoạt động 6: Luyện nói
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
* Cách tiến hành:
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh.
+ Tranh vẽ gì; Quà quê gồm những loại quà gì?...
- Hướng dẫn HS nói theo chủ đề.
+ Khi nhận được quà người khác cho em cần làm gì; Mùa nào có nhiều quà quê?...
- Cá nhân, lớp
- 1 vài HS đọc bài
- Quan sát, trả lời
- HS luyện đọc câu ứng dụng và nêu: qua, giỏ
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát, trả lời.
- HS nói tự do theo chủ đề
4/ Củng cố: (5 phút )
-Cho HS đọc lại bài.
- Cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
5/ Hoạt động nối tiếp: (2 phút )
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài :ng, ngh
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:…………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 19/ 9/2008 Ngày dạy:T5-25/ 9/2008
Môn: Tiếng Việt
Tiết:
Bài 25 : ng ngh
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- HS đọc, viết được: ng, ngh, ngừ, cá ngừ, nghệ, củ nghệ.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 25
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ: cá ngừ, củ nghệ câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ tiếng việt, bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 (35 phút )
1/ Khởi động: (1 phút ) Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Yêu cầu học sinh:
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- HS viết bảng con: qua đò, giã giò.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu: ng ngh
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 phút
7 phút
2 phút
8 phút
* Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm
* Mục tiêu: Nhận biết, so sánh các âm, biết ghép, phân tích, đọc đúng âm, tiếng khoá.
* Cách tiến hành:
* Dạy âm: ng
- Viết âm ng, yêu cầu HS lấy âm ng.
-Hướng dẫn HS phát âm âm ng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ghép tiếng, xem tranh rút ra tiếng khoá
- HS đọc và phân tích : ngừ, cá ngừ.
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
* Dạy âm ngh (dạy tương tự âm ng)
- Cho HS so sánh: ngh- ng
* Hoạt động 2 : Dạy viết
* Mục tiêu:Rèn chữ viết đúng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
* Mục tiêu: HS đọc đúng từ ứng dụng (SGK)
* Cách tiến hành:
- Viết các từ ứng dụng lên bảng.
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Cho HS tìm âm vừa học
-Luyện đọc:
+ HS đọc theo yêu cầu.
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-HS dùng bộ chữ ghép
- Cá nhân
- HS dùng bộ chữ ghép: cá - 1 vài HS
- Cá nhân, tổ, cả lớp
- HS quan sát
- HS viết vào bảng
-Hát tại chỗ
- HS quan sát
- Vài HS tìm
- Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2 (35 phút )
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
8 -10 phút
6 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
* Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- HS đọc trong sgk nội dung tiết 1.
- HS xem tranh, gợi ý để rút ra câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Phát hiện tiếng có chứa âm vừa học. Cho phân tích và đọc trơn tiếng đó.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hoạt động 5: Luyện viết
* Mục tiêu: HS viết đúng ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
* Hoạt động 6: Luyện nói
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
* Cách tiến hành:
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh.
+ Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật có gì chung? (bé)
- Hướng dẫn HS nói theo chủ đề.
+ Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ?...
- Cá nhân, lớp
- 1 vài HS đọc bài
- Quan sát, trả lời
- HS luyện đọc câu ứng dụng và nêu: nghỉ, nga
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát, trả lời.
- HS nói tự do theo chủ đề
4/ Củng cố: (5 phút )
-Cho HS đọc lại bài.
- Cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
5/ Hoạt động nối tiếp: (2 phút )
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài : y, tr
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:…………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 19/ 9/2008 Ngày dạy:T6-26/ 9/2008
Môn: Tiếng Việt
Tiết: 27
Bài 26 : y tr
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- HS đọc, viết được: y, tr, y tá, tre, tre ngà.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 26
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ: y tá, tre ngà, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ tiếng việt, bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 (35 phút )
1/ Khởi động: (1 phút ) Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Yêu cầu học sinh:
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- HS viết bảng con: ngõ nhỏ, nghé ọ.
3/ Bài mới:
- Giới thiệu: y tr
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10 phút
7 phút
2 phút
8 phút
* Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm
* Mục tiêu: Nhận biết, so sánh các âm, biết ghép, phân tích, đọc đúng âm, tiếng khoá.
* Cách tiến hành:
* Dạy âm: y
- Viết âmy, yêu cầu HS lấy âm y.
-Hướng dẫn HS phát âm âm y.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ghép tiếng, xem tranh rút ra tiếng khoá
- HS đọc và phân tích : y tá
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
* Dạy âm tr (dạy tương tự âm y)
* Hoạt động 2 : Dạy viết
* Mục tiêu:Rèn chữ viết đúng y, tr, y tá, tre ngà.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
* Mục tiêu: HS đọc đúng từ ứng dụng (SGK)
* Cách tiến hành:
- Viết các từ ứng dụng lên bảng.
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
- Cho HS tìm âm vừa học
-Luyện đọc:
+ HS đọc theo yêu cầu.
+ GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
-HS dùng bộ chữ ghép
- Cá nhân
- HS dùng bộ chữ ghép: y tá - 1 vài HS
- Cá nhân, tổ, cả lớp
- HS quan sát
- HS viết vào bảng
-Hát tại chỗ
- HS quan sát
- Vài HS tìm
- Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2 (35 phút )
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
8 -10 phút
6 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
* Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
- HS đọc trong sgk nội dung tiết 1.
- HS xem tranh, gợi ý để rút ra câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã,
-Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Phát hiện tiếng có chứa âm vừa học. Cho phân tích và đọc trơn tiếng đó.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hoạt động 5: Luyện viết
* Mục tiêu: HS viết đúng y, tr, y tá, tre ngà vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: y, tr, y tá, tre ngà.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
* Hoạt động 6: Luyện nói
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
* Cách tiến hành:
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh.
+ Tranh vẽ gì ? Các bé trong tranh đang làm gì ?...
- Hướng dẫn HS nói theo chủ đề.
+ Hồi nhỏ em có đi nhà trẻ không?
+ Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Cá nhân, lớp
- 1 vài HS đọc bài
- Quan sát, trả lời
- HS luyện đọc câu ứng dụng và nêu: y
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát, trả lời.
- HS nói tự do theo chủ đề
4/ Củng cố: (5 phút )
-Cho HS đọc lại bài.
- Cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
5/ Hoạt động nối tiếp: (2 phút )
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài 27: ôn tập
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch:…………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T.Viet- T6.doc