Giáo án Dạy thêm Toán lớp 5

Luyện toán: ÔN TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI-KHỐI LƯỢNG

I-Mục tiêu:

-Ôn luyện, củng cố về đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.

-Rèn luyện kĩ năng, nắm chắc quy tắc đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.

II-Chuẩn bị:

 *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán;

 *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập.

III-Hoạt động dạy-học:

 

doc43 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 2010 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Dạy thêm Toán lớp 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ích thước như sau: *a) Chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm, chiều cao 5cm. *b) Chiều dài 7,5dm, chiều rộng 3,6dm, chiều cao 50cm. *c) Chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m. -GV cho lớp nhận xét Bài 2: Khoanh tròn vào kết quả đúng Hình lập phương N có cạnh là 4cm, hình lập phương B có cạnh gấp 2 lần hình lập phương M. a) Diện tích toàn phần của hình M gấp hình N số lần là: A. 2 lần; B. 4 lần; C . 6 lần; D. 8 lần b) Thể tích hình lập phương M gấp thể tích hình lập phương N số lần là? A. 2 lần; B. 4 lần; C . 6 lần; D. 8 lần 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Làm bài trên bảng và vào vở Bài giải a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 12 x 7 x 5 = 420 (cm3) b) 50cm = 5dm Thể tích hình hộp chữ nhật là: 7,5 x 3,6 x 5 = 135 (dm3) c) Thể tích hình hộp chữ nhật là: x x = (m3) Đáp án: a) B. 4 lần b) D. 8 lần Luyện toán (T25/2): LUYỆN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về giải toán liên quan đến thể tích . -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành tính thể tích một số hình. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về thể tích các hình hộp CN; hình lập phương *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 20cm, mỗi cm3 kim loại nặng 6,2g. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu kg? -GV cho lớp nhận xét Bài 2: (Bồi dưỡng HS giỏi) Hình lập phương A có cạnh là 4cm, hình lập phương B có cạnh gấp 2 lần hình lập phương A. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp mấy lần thể tích hình lập phương A? B A 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Làm bài trên bảng và vào vở Bài giải Thể tích khối kim loại là: 20 x 20 x 20 = 8000 (cm3) Khối kim loại đó cân nặng là: 6,2 x 8000 = 49600 (g) 49600 (g) = 49,6 (kg) Đáp số: 49,6 (kg) Bài giải Cạnh hình lập phương B là : 4 x 2 = 8 (cm) Thể tích hình lập phương B là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3) Thể tích hình lập phương A là: 4 x 4 x 4 = 64 (cm3) Thể tích hình lập phương B gấp hình lập phương A số lần là: 512 : 64 = 8 (lần) *Nhận xét: Thể tích hình LP có cạnh a là : V(1) = a x a x a Thể tích hình LP có cạnh 2a là : V(2) = (2a) x (2a) x (2a) = 8 x (a x a x a) = 8 x V(1) +Vậy khi cạnh hinh LP gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên 2 x 2 x 2 = 8 lần Luyện toán (T26/1): LUYỆN TẬP CHUNG VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về cách tính số đo thời gian -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo thời gian *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: (bài tập 287/54 - Bài tập toán 5) Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 288/54 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán (T26/2): LUYỆN TẬP CHUNG VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về cách tính số đo thời gian -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo thời gian *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: (bài tập 288/54 - Bài tập toán 5) Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 289/54 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán (T27/2): LUYỆN TẬP VỀ TÍNH (v-s-t) I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo thời gian *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: (bài tập 313/58 - Bài tập toán 5) Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 319/59 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán (T29/1): LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo thời gian *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: (bài tập 322/59 - Bài tập toán 5) Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 323/59 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán(T29/2):LUYỆN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về đo độ dài và đo khối lượng. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo độ dài, khối lượng *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: -Nêu bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng. -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng liền kề nhau. Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 325/59 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán(T30/1): LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về đo diện tích. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo diện tích *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: -Nêu bảng đơn vị đo diện tích -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề nhau. Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 80/16 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán(T30/2): LUYỆN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về đo diện tích và thể tích. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về số đo diện tích và thể tích. *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: -Nêu bảng đơn vị đo diện tích và thể tích. -Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và thể tích liền kề nhau. Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 254/47 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán(T31/1): LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về cộng trừ. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức đã học về cộng trừ *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: -Nêu thành phần, tính chất của phép công; phép trừ -Làm bài tập trong vở BT Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 363 và 364/66 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -HS nêu miệng -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng và vào vở Luyện toán(T31/2): LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Ôn luyện, củng cố về các phép tính nhân; chia. -Bồi dưỡng kĩ năng thực hành giải toán. II-Chuẩn bị: *HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT Toán; *GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập. III-Hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Hướng dẫn ôn tập kiến thức: -Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức về các phép tính nhân; chia. *GV kết luận chung 2-Luyện tập thực hành Bài 1: -Nêu thành phần, tính chất của phép nhân; phép chia. -Làm bài tập trong vở BT Bài 2: (bồi dưỡng HSG) (bài tập 380/68 - Bài tập toán 5) 3-Chữa bài trong vở bài tập -Cho HS nhắc lại các dạng toán đã học -Nhận xét tiết học -HS tự ôn tập kiến thức theo nhóm nhỏ -HS nêu miệng -Nhận xét, chữa bài -Làm bài trên bảng.

File đính kèm:

  • docluyen TOAN.doc
Giáo án liên quan