Giáo án dạy Lớp 5 - Tuần 30

Môn : Toán

Bài : Ôn tập về đo diện tích

I. Mục tiêu

HS biết:

- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).

- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

- Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1); HS khá, giỏi làm được các bài tập trong SGK.

II. Đồ dùng dạy học

III.Các hoạt động dạy học

 

 

doc37 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 5 - Tuần 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm bài cá nhân, 3 HS làm vào bảng nhóm. - Những HS làm vào bảng nhóm treo lên bảng, trình bày. a, Bài văn gồm 3 đoạn: - Đoạn 1(câu đầu) – (Mở bàểutực tiếp): Giới thiệu sự xuất hiện của hoạ mi vào các buổi chiều. - Đoạn 2 (tiếp cho đến cỏ cây): Tả tiếng hót đặc biệt của hoạ mi vào buổi chiều. - Đoạn 3 (tiếp cho đến đêm dày): Tả cách ngủ rất đặc biệt của hoạ mi trong đêm. - Đoạn 4 (kết bài không mở rộng): Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của hoạ mi. b) Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng thị giác và thính giác. + Bằng thị giác: nhìn thấy hoạ mi bay đến đậu trong bụi tầm xuân, thấy họa mi nhắm mắt, thu đầu vào lông cổ ngủ khi đêm đến, thấy hoạ mi kéo dài cổ ra mà hót, xù lông giũ hết những giọt sương, nhanh nhẹn chuyền từ bụi nọ sang bụi kia, tìm sâu ăn lót dạ rồi vỗ cánh bay đi. + Bằng thính giác: nghe thấy tiếng hót của hoạ mi vào các buổi chiều, nghe tiếng hót vang lừng chào nắng sớm của nó vào các buổi sáng. c) HS phát biểu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS tiếp nối nhau giới thiệu con vật em chọn tả. - HS viết bài vào vở. - HS nối tiếp đọc đoạn văn Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Mụn : Luyện từ và cõu Bài : Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) I. Mục đích yêu cầu - HS nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1). - Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2. II.Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy- học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS làm lại BT3 tiết LTVC trước. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: *Bài tập 1: - GV phát phiếu học tập, hướng dẫn học sinh làm bài: Các em phải đọc kĩ 3 câu văn, chú ý các dấu phẩy trong mỗi câu văn. Sau đó, xếp đúng các ví dụ vào ô thích hợp trong phiếu học tập. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - 2 HS thực hiện yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi. - HS làm việc cá nhân, ghi kết quả vào phiếu. - Một số học sinh trình bày. Tác dụng của dấu phẩy VD - Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. - Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ. - Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. Câu b Câu c Câu a *Bài tập 2: - GV gợi ý: + Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong mẩu chuyện + Viết lại cho đúng chính tả những chữ đầu câu chưa viết hoa. - GV cho HS trao đổi nhóm hai. GV phát phiếu cho 3 nhóm. - Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả. - GV chốt lại lời giải đúng. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi. - HS trao đổi nhóm hai. - Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả. - HS khác nhận xét, bổ sung *Lời giải: Các dấu cần điền lần lượt là: (,) ; (.) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg - Mụn : Địa lớ Bài :Các đại dương trên thế giới I. Mục tiêu Học xong bài này, HS: - Ghi nhớ tờn 4 đại dượng: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thỏi Bỡnh Dương là đại dương lớn nhất. - Nhận biết và nờu được vị trớ từng đại dương trờn bản đồ ( lược đồ), hoặc trờn quả địa cầu. - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ) để tỡm một số đặc điểm nổi bật về diện tớch, độ sõu của mỗi đại dương. - Thớch tỡm hiểu về biển II.Đồ dùng dạy học: - Bản đồ thế giới, quả địa cầu. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ? -Nêu phần ghi nhớ. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2:Vị trí của các đại dương - Cho HS làm việc theo nhúm - GV phát phiếu học tập. - Theo dừi, nhắc nhở cỏc nhúm làm việc - Mời đại diện một số nhóm trình bày, đồng thời chỉ vị trí các đại dương trên quả Địa cầu. - GV chốt ý, tuyờn dương nhúm làm tốt Hoạt động 3:Một số đặc điểm của các đại dương: - Cho HS dựa vào bảng số liệu trao đổi với bạn theo gợi ý sau: + Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích. + Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào? - Đại diện một số cặp báo cáo kết quả làm việc trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. GV yêu cầu một số HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị trí từng đại dương và mô tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích. - GV nhận xét, kết luận : Trên bề mặt trái đất có 4 đại dương, trong đó TBD là đại dương có diện tích lớn nhất và cũng là đại dương có độ sâu TB sâu nhất. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 2 HS nêu. - HS làm việc theo nhúm 4 - HS quan sỏt H 1, 2 trong SGK hoặc quả Địa cầu, rồi hoàn thành bảng sau vào giấy. Tờn đại dương Giỏp với cỏc chõu lục Giỏp với cỏc đại dương Thỏi Bỡnh Dương Ấn Độ Dương Đại Tõy Dương Bắc Băng Dương - HS trình bày - HS thảo luận nhóm 2. + Thứ tự đó là: TBD, ĐTD, ÂĐD, BBD + Thuộc về Thái Bình Dương. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nhận xét. -HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới -HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 8 tháng 4 năm 2011 Mụn : Toỏn Bài : Phép cộng I. Mục tiêu HS biết: - Cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. - Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4; HS khá, giỏi làm được các bài tập tròn SGK. II. Đồ dựng dạy học III.Các hoạt động dạy- học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Kiến thức - GV nêu biểu thức: a + b = c + Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên? + Nêu một số tính chất của phép cộng? Hoạt động 3: Luyện tập *Bài 1: Tính - Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài 2: - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài 3: - Cho HS làm bài theo nhóm 2. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài 4: - Mời HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - 2 HS nêu. + a, b : số hạng c : tổng + Tính chất giao hoán: a + b = b + a +Tính chất kết hợp:(a + b) + c = a + (b + c) +Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào bảng con, bảng lớp. 889972 + 96308 = 986280 = ; = 926,83 + 549,67 = 1476,5 - 1 HS đọc yêu cầu. -HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo a, (689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689 b, c, 5,87 + 28,69 + 4,13 = 5,87 + 4,13 + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69 - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm 2. - HS trình bày. + Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó). - 1 HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. *Bài giải: Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là: = = 50% (thể tích bể) Đáp số: 50% thể tích bể. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Mụn : Tập làm văn Bài : tả con vật (Kiểm tra viết) I. Mục đích yêu cầu - HS viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. II. Đồ dùng dạy học - Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra. - Giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy- học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: - Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK. - Cho cả lớp đọc thầm lại đề văn. - GV nhắc HS: có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em đã viết trong tiết ôn tập trước, viết thêm một số phần để hoàn chỉnh bài văn. Có thể viết một bài văn miêu tả một con vật khác với con vật các em đã tả hình dáng hoặc hoạt động trong tiết ôn tập trước. Hoạt động 3:HS làm bài kiểm tra: - Yêu cầu HS viết bài vào giấy kiểm tra. - GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. - Hết thời gian GV thu bài. Hoạt động nối tiếp: - GV hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. - HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý. - Cả lớp đọc thầm lại đề văn. - HS chú ý lắng nghe. - HS viết bài. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: ... hhhhhhhhhg &gggggggggg Lịch soạn giảng tuần 30 ggggg & hhhhh Thứ/Ngày Mụn PP CT Tờn bài dạy Thứ 2 4/04/2011 Toỏn Tập đọc Chớnh tả Khoa học 146 59 30 59 ễn tập về đo diện tớch Thuần phục sư tử Nghe-viết: Cụ gỏi đến từ tương lai Sự sinh sản của thỳ Thứ 3 5/04/2011 Toỏn Luyện từ và cõu Khoa học 147 59 60 ễn tập về đo thể tớch Mở rộng vốn từ:Nam và nữ Sự nuụi và dạy con của một số loaỡ thỳ Thứ 4 6/04/2011 Toỏn Kể chuyện Tập đọc Lịch sử 148 30 60 30 ễn tập về đo diện tớch và đo thể tớch(tt) Tà ỏo dài Việt Nam Hoàn thành thống nhất đất nước Xõy dựng Nhà mỏy Thủy điện Hũa Bỡnh Thứ 5 7/04/2011 Toỏn Tập làm văn Luyện từ và cõu Địa lớ 149 59 60 30 ễn tập về thời gian ễn tập về tả con vật ễn tập về dấu cõu(Dấu phẩy) Cỏc đại dương trờn thế giới Thứ 8/04/2011 Toỏn Tập làm văn 150 60 Phộp cộng Tả con vật ( Kiểm tra viết) Phiếu bài tập Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 = .......... hm2 1hm2 = ..........dam2 = .......... km2 1dam2 = .......... m2 = .......... hm2 1m2 = .......... dm2 = ..........dam2 1dm2 = .......... cm2 = .......... m2 1cm2 = ..........mm2 = .......... dm2 1mm2 = .......... cm2 b) Trong bảng đơn vị đo diện tích: - Đơn vị lớn gấp .........lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.

File đính kèm:

  • docGiao an 5 tuan 30.doc