Môn : Toán
Bài : Ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu
HS biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng).
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1); HS khá, giỏi làm được các bài tập trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học
37 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 5 - Tuần 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm bài cá nhân, 3 HS làm vào bảng nhóm.
- Những HS làm vào bảng nhóm treo lên bảng, trình bày.
a, Bài văn gồm 3 đoạn:
- Đoạn 1(câu đầu) – (Mở bàểutực tiếp): Giới thiệu sự xuất hiện của hoạ mi vào các buổi chiều.
- Đoạn 2 (tiếp cho đến cỏ cây): Tả tiếng hót đặc biệt của hoạ mi vào buổi chiều.
- Đoạn 3 (tiếp cho đến đêm dày): Tả cách ngủ rất đặc biệt của hoạ mi trong đêm.
- Đoạn 4 (kết bài không mở rộng): Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của hoạ mi.
b) Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng thị giác và thính giác.
+ Bằng thị giác: nhìn thấy hoạ mi bay đến đậu trong bụi tầm xuân, thấy họa mi nhắm mắt, thu đầu vào lông cổ ngủ khi đêm đến, thấy hoạ mi kéo dài cổ ra mà hót, xù lông giũ hết những giọt sương, nhanh nhẹn chuyền từ bụi nọ sang bụi kia, tìm sâu ăn lót dạ rồi vỗ cánh bay đi.
+ Bằng thính giác: nghe thấy tiếng hót của hoạ mi vào các buổi chiều, nghe tiếng hót vang lừng chào nắng sớm của nó vào các buổi sáng.
c) HS phát biểu.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu con vật em chọn tả.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...
hhhhhhhhhg &gggggggggg
Mụn : Luyện từ và cõu
Bài : Ôn tập về dấu câu
(Dấu phẩy)
I. Mục đích yêu cầu
- HS nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy (BT1).
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.
II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập.
III.Các hoạt động dạy- học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS làm lại BT3 tiết LTVC trước.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1:
- GV phát phiếu học tập, hướng dẫn học sinh làm bài: Các em phải đọc kĩ 3 câu văn, chú ý các dấu phẩy trong mỗi câu văn. Sau đó, xếp đúng các ví dụ vào ô thích hợp trong phiếu học tập.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS làm việc cá nhân, ghi kết quả vào phiếu.
- Một số học sinh trình bày.
Tác dụng của dấu phẩy
VD
- Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
- Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ.
- Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
Câu b
Câu c
Câu a
*Bài tập 2:
- GV gợi ý:
+ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong mẩu chuyện
+ Viết lại cho đúng chính tả những chữ đầu câu chưa viết hoa.
- GV cho HS trao đổi nhóm hai. GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi.
- HS trao đổi nhóm hai.
- Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung
*Lời giải:
Các dấu cần điền lần lượt là:
(,) ; (.) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,)
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...
hhhhhhhhhg &gggggggggg
-
Mụn : Địa lớ
Bài :Các đại dương trên thế giới
I. Mục tiêu
Học xong bài này, HS:
- Ghi nhớ tờn 4 đại dượng: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thỏi Bỡnh Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nờu được vị trớ từng đại dương trờn bản đồ ( lược đồ), hoặc trờn quả địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ) để tỡm một số đặc điểm nổi bật về diện tớch, độ sõu của mỗi đại dương.
- Thớch tỡm hiểu về biển
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ thế giới, quả địa cầu.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ?
-Nêu phần ghi nhớ.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:Vị trí của các đại dương
- Cho HS làm việc theo nhúm
- GV phát phiếu học tập.
- Theo dừi, nhắc nhở cỏc nhúm làm việc
- Mời đại diện một số nhóm trình bày, đồng thời chỉ vị trí các đại dương trên quả Địa cầu.
- GV chốt ý, tuyờn dương nhúm làm tốt Hoạt động 3:Một số đặc điểm của các đại dương:
- Cho HS dựa vào bảng số liệu trao đổi với bạn theo gợi ý sau:
+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích.
+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
- Đại diện một số cặp báo cáo kết quả làm việc trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
GV yêu cầu một số HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị trí từng đại dương và mô tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích.
- GV nhận xét, kết luận : Trên bề mặt trái đất có 4 đại dương, trong đó TBD là đại dương có diện tích lớn nhất và cũng là đại dương có độ sâu TB sâu nhất.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS nêu.
- HS làm việc theo nhúm 4
- HS quan sỏt H 1, 2 trong SGK hoặc quả Địa cầu, rồi hoàn thành bảng sau vào giấy.
Tờn đại dương
Giỏp với cỏc chõu lục
Giỏp với cỏc đại dương
Thỏi Bỡnh Dương
Ấn Độ Dương
Đại Tõy Dương
Bắc Băng Dương
- HS trình bày
- HS thảo luận nhóm 2.
+ Thứ tự đó là: TBD, ĐTD, ÂĐD, BBD
+ Thuộc về Thái Bình Dương.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
-HS chỉ trên quả Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới
-HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...
hhhhhhhhhg &gggggggggg
Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Mụn : Toỏn
Bài : Phép cộng
I. Mục tiêu
HS biết:
- Cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
- Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4; HS khá, giỏi làm được các bài tập tròn SGK.
II. Đồ dựng dạy học
III.Các hoạt động dạy- học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Kiến thức
- GV nêu biểu thức: a + b = c
+ Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên?
+ Nêu một số tính chất của phép cộng?
Hoạt động 3: Luyện tập
*Bài 1: Tính
- Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2:
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 3:
- Cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 4:
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS nêu.
+ a, b : số hạng
c : tổng
+ Tính chất giao hoán: a + b = b + a
+Tính chất kết hợp:(a + b) + c = a + (b + c)
+Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào bảng con, bảng lớp.
889972 + 96308 = 986280
= ; =
926,83 + 549,67 = 1476,5
- 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo
a, (689 + 875) + 125
= 689 + (875 + 125)
= 689 + 1000 = 1689
b,
c, 5,87 + 28,69 + 4,13
= 5,87 + 4,13 + 28,69
= 10 + 28,69 = 38,69
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 2.
- HS trình bày.
+ Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là:
= = 50% (thể tích bể)
Đáp số: 50% thể tích bể.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...
hhhhhhhhhg &gggggggggg
Mụn : Tập làm văn
Bài : tả con vật
(Kiểm tra viết)
I. Mục đích yêu cầu
- HS viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy- học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra và gợi ý trong SGK.
- Cho cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV nhắc HS: có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật em đã viết trong tiết ôn tập trước, viết thêm một số phần để hoàn chỉnh bài văn. Có thể viết một bài văn miêu tả một con vật khác với con vật các em đã tả hình dáng hoặc hoạt động trong tiết ôn tập trước.
Hoạt động 3:HS làm bài kiểm tra:
- Yêu cầu HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- HS nối tiếp đọc đề bài và gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS viết bài.
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
...
hhhhhhhhhg &gggggggggg
Lịch soạn giảng tuần 30
ggggg & hhhhh
Thứ/Ngày
Mụn
PP
CT
Tờn bài dạy
Thứ 2
4/04/2011
Toỏn
Tập đọc
Chớnh tả
Khoa học
146
59
30
59
ễn tập về đo diện tớch
Thuần phục sư tử
Nghe-viết: Cụ gỏi đến từ tương lai
Sự sinh sản của thỳ
Thứ 3
5/04/2011
Toỏn
Luyện từ và cõu
Khoa học
147
59
60
ễn tập về đo thể tớch
Mở rộng vốn từ:Nam và nữ
Sự nuụi và dạy con của một số loaỡ thỳ
Thứ 4
6/04/2011
Toỏn
Kể chuyện
Tập đọc
Lịch sử
148
30
60
30
ễn tập về đo diện tớch và đo thể tớch(tt)
Tà ỏo dài Việt Nam
Hoàn thành thống nhất đất nước
Xõy dựng Nhà mỏy Thủy điện Hũa Bỡnh
Thứ 5
7/04/2011
Toỏn
Tập làm văn
Luyện từ và cõu
Địa lớ
149
59
60
30
ễn tập về thời gian
ễn tập về tả con vật
ễn tập về dấu cõu(Dấu phẩy)
Cỏc đại dương trờn thế giới
Thứ 8/04/2011
Toỏn
Tập làm văn
150
60
Phộp cộng
Tả con vật ( Kiểm tra viết)
Phiếu bài tập
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
= .......... hm2
1hm2
= ..........dam2
= .......... km2
1dam2
= .......... m2
= .......... hm2
1m2
= .......... dm2
= ..........dam2
1dm2
= .......... cm2
= .......... m2
1cm2
= ..........mm2
= .......... dm2
1mm2
= .......... cm2
b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp .........lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
File đính kèm:
- Giao an 5 tuan 30.doc