Tập đọc
Đ 15 NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu ND: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp.
- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài. Học thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài.
* HS khá, giỏi: Trả lời chính xác câu hỏi 3. Học thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định
2. Kiểm tra: HS đọc bài “Ở vương quốc Tương Lai” theo vai.
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: GV ghi bài lên bảng.
26 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy lớp 4 tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ê ke để kiểm tra độ lớn của góc bẹt so với góc vuông.( góc bẹt bằng hai góc vuông)
* Luyện tập:
Bài 1: HS quan sát các góc trong SGK và đọc tên các góc, nêu rõ góc đó là góc gì? GV nhận xét.
Bài 2: GV hướng dẫn HS dùng ê ke để KT các góc của từng HTG trong bài. GV nhận xét.
1. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA,OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông.
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC; OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông.
2. Luyện tập
Bài 1 (49)
(Các góc nhọn: MAN, UDV; các góc vuông: ICK; các góc tù: PBQ, GOH; các góc bẹt :XEY.)
Bài 2 (49)
(Hình tam giác ABC có ba góc nhọn; hình tam giác DEG có một góc vuông; hình tam giác MNP có một góc tù
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Đ 16 LUYệN TậP PHáT TRIểN CÂU CHUYệN
I. Mục tiêu
- HS nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn vở kịch ở Vương quốc Tương Lai (B1).
- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với một số gợi ý của GV (B2, 3).
II. Đồ dùng dạy học
- Một tờ giấy khổ to để ghi VD ở BT1.
- Một tờ giấy khổ to để ghi bảng so sánh.
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định.
2. Kiểm tra:
- Hãy kể lai câu chuyện em đã kể ở lớp hôm trước.
- Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trò gì trong việc thể hiện trình tự thời gian?
- GV nhận xét + cho điểm.
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài
b, Các hoạt động.
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
* Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1.
- Các em đọc lại trích đoạn kịch ở vương quốc Tương Lai và kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.
- Cho HS trình bày.Cho HS thi kể.
- GV nhận xét + khen những HS chuyển thể lời thoại trong kịch bằng lời kể.
* Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- BT đưa ra tình huốnglà trong cùng thời gian banh Tin Tin thăm một nơi, bạn Mi Tin thăm một nơi. Kể lại câu chuyện theo hướng đó.
- HS thảo luận cặp đôi. HS trình bày .
- GV nhận xét + khen những em kể hay.
* Bài tập 3: Cho HS đọc yêu cầu BT3.
- Trong bài tập này, các em có nhiệm vụ so sánh cách kể chuyện trong BT2 có gì khác với cách kể chuyện ở BT1.
- Cho HS làm bài. GV dán tờ giấy ghi bảng so sánh hai cách kể chuyên trong hai đoạn lên bảng.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:.
HS lên bảng kể chuyện.
1 HS trả lời
1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
1 số HS trình bày.
Lớp nhận xét.
2 HS thi kể.
1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
HS kể theo cặp.
1 vài HS thi kể.
Lớp nhận xét.
HS nhìn lên bảng so sánh phát biểu ý kiến.
HS nhận xét – bổ sung.
HS lắng nghe.
4. Củng cố, dặn dò.
- Em hãy nhắc lại sự khác nhau giữa hai cách kể chuyện: kể chuyện theo trình tự thời gian và kể theo trình tự không gian.
- Viết lại vào vở 1 hoặc 2 đoạn văn hoàn chỉnh. Nhận xét tiết học.
Khoa học
Đ 16 ĂN UốNG KHI Bị BệNH
I. Mục tiêu
- HS nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh. KN ứng xử phù hợp khi bị bệnh.
- Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha dược dung dịch ô- rê- dôn hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình vẽ trang 34, 35 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: Một gói ô- rê- dôn; 1 cốc có vạch chia; 1 bình nước; 1 ít muối.
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định.
2. Kiểm tra:
H: Nêu những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh?
H: Khi cơ thể có những dấu hiệu không bình thường, em phải làm gì? Tại sao?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: GV ghi đị bài lên bảng.
b, Các hoạt động.
* Hoạt động 1: Thảo luận về chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh th”ng thường.
Bước 1: GV phát phiếu ghi các câu hỏi cho các nhóm thảo luận
+ Kể tên các thức ăn cần cho người mắc các bệnh th”ng thường.
+ Đối với người bệnh nặng nên cho ăn món ăn đặc hay loãng? Tại sao?
+ Đối với người bệnh kh”ng muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn như thế nào?
Bước 2: Làm việc theo nhóm.
Các nhóm thảo luận theo những câu hỏi.
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét đưa đến kết luận: ( như SGK).
- Gọi HS đọc lại.
* Hoạt động 2: Thực hành pha dung dịch Ô- rê- dôn .
Bước 1:
- GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong hình 4,5 trang 35 SGK.
- GV gọi HS : Đọc câu hỏi của bà mẹ đưa con đến khám bệnh và đọc câu trả lời của bác sĩ.
GV hỏi: Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh tiêu chảy cần phải ăn uống như thế nào?
- Gọi 1 vài HS nhắc lại lời khuyên của bác sĩ.
Bước 2:
- GV yêu cầu HS báo cáo về đồ dùng đã chuẩn bị để pha dung dịch Ô- rê- dôn .
- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn ghi trên gói và làm theo hướng dẫn.
Bước 3: Các nhóm thực hiện.GV đi tới các nhóm theo dõi và giúp đỡ.
Bước 4: GV yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện lên pha dung dịch Ô- rê- dôn .
- GVnhận xét chung về hoạt động TH của HS.
* Hoạt động 3: Đóng vai.
- GV yêu cầu HS các nhóm đưa ra tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
- GV có thể gợi ý 1 vài tình huống để HS thực hiện.
- YC các nhóm thảo luận đưa ra tình huống.
- GV nhận xét và khen nhóm thực hiện hay.
2 HS trả lời.
HS lắng nghe.
Đại diện nhận phiếu thảo luận.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện trình bày .
Cả lớp nhận xét – ý kiến.
HS quan sát và đọc thầm.
2 HS đọc, mỗi HS đọc 1 vai nhân vật.
HS trả lời.
Các nhóm trưởng báo cáo.
HS đọc thầm.
Các nhóm thực hành.
Cử 1 đại diện nhóm lên thực hiện.
Cả lớp nhận xét.
HS lắng nghe và suy nghĩ.
HS thảo luận nhóm
Đai diện vài nhóm trình diễn.
HS nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò.
- Hỏi lại ý chính của bài. Nhận xét tiết học.
Mĩ thuật
Đ 8 Tập nặn tạo dáng tự do – Nặn con vật quen thuộc
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS nhận hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của con vật.
- Biết cách nặn con vật.
- Nặn được con vật theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Hình nặn cân đối, gần giống con vật mẫu.
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh, ảnh con vật quen thuộc. Đất nặn
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định:
2. Kiểm tra: sự chuản bị của HS
3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bài lên bảng
b. Các hoạt động
Hoạt động của thầy - trò
Nội dung
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
GV treo tranh về con mèo, trâu,...
- Hỏi: Đây là con vật gì? Hình dáng, các bộ phận của con vật như thế nào?
H: Con vật đó có gì nổi bật? Màu sắc của nó ntn?
H: Hình dáng của con vật khi hoạt động thay đổi ntn?
H: Ngoài các con vật trên em còn biết con vật nào khác? Màu sắc của con vật đó ntn?
* HĐ2: HD HS cách nặn.
- GV vừa nặn vừa HD HS cách nặn
- HS quan sát GV nặn và nhắc lại từng bước theo yêu cầu của GV.
* HĐ3: Bài thực hành
- HS chuẩn bị đất nặn, giấy lót bàn để làm thực hành.
- HS chọn con vật quen thuộc và yêu thích để nặn.
- HS làm bài – GV quan sát, HD HS thao tác chậm.
* HĐ4: nhận xét, đánh giá
- HS trưng bày sản phẩm
- Lớp nhận xét, chọn sản phẩm đẹp.
1. Quan sát, nhận xét,.....
2. Cách nặn.
+ Nặn từng bộ phận chính: Thân, đầu,...
+ Nặn bộ phận khác (chân, tay, đuôi,...)
+ Ghép dính các bộ phận.
+ Tạo dáng và chỉnh sửa hoàn chỉnh.
3. Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Về tập nặn con vật khác. Quan sát hoa, lá.
Sinh hoạt
• HĐ1: Học tập tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh
Thơ: Gửi lòng con đến cùng cha
• HĐ2: Nhận xét tuần 8
* Lớp phó nhận xét tuần
* Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 8
* ý kiến các thành viên lớp
• Giáo viên nhận xét tuần 8
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
• Kế hoạch Tuần 9
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an 8.doc